Say goodbye nghĩa là gì

Đặt câu với từ "chào tạm biệt"

1. Chào tạm biệt đi.

Say good-bye.

2. Tôi muốn chào tạm biệt.

I want to say goodbye.

3. Con đến chào tạm biệt à?

You came to say goodbye?

4. Cảm ơn và chào tạm biệt.

Thank you and goodbye, sir.

5. Chào tạm biệt Yuri đi, Tonya.

Say good night to Yuri, Tonya.

6. Tôi đến để chào tạm biệt.

I came to say goodbye.

7. Và tôi muốn chào tạm biệt.

And I wanted to say good-bye.

8. Muốn chào tạm biệt cô ấy không?

Want to tell her goodbye?

9. Được rồi, nói lời chào tạm biệt.

Okay, say goodbye.

10. Chào tạm biệt dì Fiona đi, Franny.

Say good-bye to your Aunt Fiona, Franny.

11. Cô muốn chào tạm biệt anh ta sao?

Did you want to say goodbye to him?

12. Đã đến lúc bọn tôi kính chào tạm biệt!

It's time for us to say good night right now.

13. Chỉ xin được phép chào tạm biệt gia đình.

Just asked for the chance to say goodbye to his family.

14. Cậu định đi mà không chào tạm biệt sao.

You weren't just going to bail without saying goodbye.

15. Anh không ra định đó chào tạm biệt tôi hả?

Weren't you going to say goodbye?

16. Tôi phải kêu nó dậy để chào tạm biệt ông.

I ought to wake him to say goodbye to you.

17. Với hình ảnh của sao chổi, tôi xin chào tạm biệt.

With this image of the comet, I would like to leave you.

18. Tôi gửi đến các bạn lời chào tạm biệt thân ái

I bid you all a very fond farewell.

19. Cậu ấy chào tạm biệt tất cả mọi người trừ tớ!

She says goodbye to everyone but me!

20. Hãy chào tạm biệt cho nhanh và đừng giải thích gì cả

Say your good-byes quickly and without explanation.

21. Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.

I don't know why you thought you had to come say goodbye.

22. Cô không thấy lạ, khi ông Kershaw chưa từng chào tạm biệt à?

Well, you don't think it was strange that Mr. Kershaw never said goodbye?

23. Khi chúng ta tới cái làng kia, thưa Sơ, tôi sẽ chào tạm biệt.

When we get up to that village, Sister, then I'll say adiós.

24. Tôi có thể chào tạm biệt chúng bởi vì cái ý muốn chết của anh.

I can kiss it all goodbye because of your death wish.

25. Nói với anh bạn trai đồng tính của chị là em chào tạm biệt nhé.

Tell your gay friends I said bye.

26. Bây giờ là 12 giờ đêm, đài KRGR xin chào tạm biệt khán thính giả.

It is now 1 2 midnight... And this is station KRGR leaving the air.

27. Tôi đã mua vé máy bay rồi, và tôi cũng đã chào tạm biệt Sally rồi.

I've got the plane ticket, and I've even said goodbye to old Sally.

28. Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa.

You better say good-bye to these titties,'cause they'll never be the same again.

29. Bill đưa Doctor về lại TARDIS nói lời chào tạm biệt ông, và cùng Heather ra đi.

Bill returns the Doctor's body to the TARDIS, and bids him a sad farewell, before taking off with Heather to explore the universe.

30. Nhưng đối lập với hiện tại... thì nó thật xứng đáng với một lời chào tạm biệt.

But in contrast to reality... as a dignified farewell.

31. Tớ phải chào tạm biệt Ông Warren, và cảm ơn ông... những bài tập tiểu luận phải làm...

I had say good bye to Mr Warren, and thank him for all the really inspiring literature lessons that we have..

32. Anh Nathan nói bài diễn văn bế mạc, sau bài giảng anh vẫy tay chào tạm biệt cử tọa.

Nathan gave the closing talk, and at the end of it, he waved good-bye to the audience.

33. 24 giờ sau, một cán bộ xã hội, người đàn ông lạ mặt cứ vài tháng lại đến thăm tôi, ngồi chờ tôi trong xe trong lúc tôi chào tạm biệt cha mẹ mình.

Twenty- four hours later, my social worker, this strange man who used to visit me every couple of months, he's waiting for me in the car as I say goodbye to my parents.

Video liên quan

Chủ đề