Shrink là động từ bất quy tắc (shrink – shrank – shrunk) có nghĩa: co lại (nhất là khi gặp nóng hay lạnh), giảm đi.
- Will my pants shrink in the wash? Liệu chiếc quần của tôi có bị co lại khi giặt không?
- Last year, the economy shrank by 5 per cent. Năm ngoái kinh tế giảm đi 5%.
Còn shrunken là tính từ, thường được dùng trước danh từ với chức năng thuộc ngữ (attributive) với nghĩa: đã co lại.
- Her uncle is a shrunken old man. Chú cô ấy là một người nhỏ thó, lớn tuổi.
Từ: shrunk
/ʃriɳk/
-
động từ
co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào
this cloth shrinks in the wash
vải này giặt sẽ co
to shrink into oneself
co vào cái vỏ ốc của mình
-
lùi lại, lùi bước, chùn lại
to shrink from difficulties
lùi bước trước khó khăn
-
làm co (vải...)
-
danh từ
sự co lại
Từ gần giống
unshrunk shrunken