Hàn Quốc được biết đến là một trong những kinh đô thời trang của châu Á và những đôi giày từ đất nước này luôn đón đầu xu hướng giới trẻ, đặc biệt là Việt Nam. Thế nhưng, trên thực tế không phải ai cũng lựa chọn được cho mình được một mẫu giày Hàn Quốc vừa vặn bởi bảng size giày Hàn Quốc với Việt Nam sẽ có sự khác nhau nhất định. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng Mulgati tìm hiểu về size giày Hàn Quốc với Việt Nam có gì khác nhau nhé! Show
Sự khác nhau giữa bảng size giày Hàn Quốc với Việt NamMỗi quốc gia sẽ có một cách đánh số cũng như có một quy chuẩn về giày khác nhau. Đối với bảng size giày Hàn Quốc với Việt Nam cũng như thế. Cùng một kích cỡ bàn chân, thế nhưng với size giày Việt Nam sẽ có một sự khác biệt so với size giày Hàn Quốc. Điểm khác biệt lớn nhất về size giày Hàn Quốc với Việt Nam đó chính là cách đánh số. Size giày tại Việt Nam thường đánh số như 35, 36, 37, 38… Thế nhưng, size giày Hàn Quốc sẽ được đánh số là 245, 250, 255… Các bạn có thể thấy rằng size giày của Hàn sẽ thường cách nhau 5 đơn vị còn đánh số size giày của Việt Nam chỉ cách nhau 1 đơn vị. Size Hàn Quốc230235240245250Size Việt Nam35,3636.536.5-3737.5-3838.5-39 Mặc dù bảng size giày Hàn Quốc và Việt Nam đều sẽ được quy đổi từ kích cỡ của bàn chân, thế nhưng lại có cách tính khác nhau. Cụ thể, size giày Hàn Quốc sẽ tương ứng với kích thước của chiều dài bàn chân, tính theo đơn vị mm, còn size giày Việt Nam sẽ được quy đổi theo đơn vị cm và được tính theo công thức: Cỡ giày = Chiều dài bàn chân + 15mm. Ví dụ: Bạn đo được chiều dài của bàn chân là 240 thì có nghĩa size giày Hàn Quốc của bạn là 240. Trong trường hợp dao động từ 242 - 244 thì có thể chọn size 245. Nhờ vào cách đánh số của size giày này mà người mua sẽ dễ dàng lựa chọn size giày với kích cỡ chân phù hợp hơn. Xem thêm >> Bộ sưu tập giày lười nam Hàn Quốc cực phong cách tại Mulgati Bảng size giày Hàn Quốc với Việt Nam chuẩn cập nhật mới nhất 2023Không chỉ có cách đánh số size giày đơn giản và dễ áp dụng mà bảng size giày Hàn Quốc còn có cụ thể từng bảng cho từng đối tượng khách hàng khác nhau. Dưới đây là bảng size giày Hàn Quốc và cách quy đổi size của một số quốc gia mà bạn có thể tham khảo: Bảng size giày Hàn Quốc dành cho namCách tính size giày Hàn Quốc dành cho nam sẽ tính vào độ dài bàn chân và quy đổi theo đơn vị mm. Đối với nam giới thì bảng size giày sẽ thường giao động từ 245 - 295. Cụ thể: Size Hàn QuốcSize UKSize USSize Việt Nam24566.540.52506.574125577.541.52607.584226588.542.52708.594327599.543.52809.510442851010.544.529010.511452951111.545.5 Bảng size giày Hàn Quốc dành cho nữCũng như size giày nam thì thì size giày nữ sẽ tính vào độ dài của bàn chân theo đơn vị mm. Size giày nữ sẽ được đánh số từ 225 - 275 do kích cỡ của bàn chân nhỏ hơn. Cụ thể như sau: Size Hàn QuốcSize UKSize USSize Việt Nam2252.55.535.523036362353.56.536.524047372454.57.537.525058382555.58.538.526069392656.59.539.5270710402757.510.540.5 Bảng size giày Hàn Quốc giành cho trẻ emĐối với size giày trẻ em Hàn Quốc thì sẽ có size từ 52 - 194. Dưới đây là chi tiết size giày Hàn Quốc trẻ em cũng như cách quy đổi sang 1 số quốc gia mà bạn có thể tham khảo: Size Hàn QuốcSize UKSize USSize Việt Nam1527.58.52215689231598.59.524165910251689.510.52617110112717810.511.52818111122918411.512.53019112133119412.513.531 Lưu ý khi đo kích thước bàn chân để lựa chọn size giày Hàn Quốc
Trên đây là một số điểm khác biệt của bảng size giày Hàn Quốc với Việt Nam. Hy vọng bạn đã tham khảo và lựa chọn được cho mình một đôi giày vừa size nhất. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết tiếp theo của chúng tôi! BẢNG SIZE QUẦN ÁO NAM NỮ HÀN QUỐC HÀN QUỐC MỸ ANH Ngực (cm) Eo (cm) Hông (cm) Nữ Nam 44 85 2 XS 8 81 61 86 55 90 4,6 S 10 84~86 63.5~66 89~91 66 95 8,10 M 12,14 88~94 69~74 94~99 77 100 12,14 L 16,18 96~102 76~81 102~107 88 105 16,18 XL 20~26 107 86 112 BẢNG SIZE GIẦY NAM NỮ HÀN QUỐCLưu ý: Việt Nam dùng size của Châu Âu (số chẵn). * Nữ HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 225 5.5 2.5 35.5 230 6 3 36 235 6.5 3.5 36.5 240 7 4 37 245 7.5 4.5 37.5 250 8 5 38 255 8.5 5.5 38.5 260 9 6 39 265 9.5 6.5 39.5 270 10 7 40 275 10.5 7.5 40.5 * Nam HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 245 6.5 6 40.5 250 7 6.5 41 255 7.5 7 41.5 260 8 7.5 42 265 8.5 8 42.5 270 9 8.5 43 275 9.5 9 43.5 280 10 9.5 44 285 10.5 10 44.5 290 11 10.5 45 285 11.5 11 45.5 * Trẻ sơ sinh / Em bé HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 105 3 2.5 18 108 3.5 3 19 114 4 3.5 19 117 4.5 4 20 121 5 4.5 20 127 5.5 5 21 130 6 5.5 22 133 6.5 6 22 140 7 6.5 23 143 7.5 7 23 146 8 7.5 24 * Trẻ em HÀN QUỐC MỸ ANH CHÂU ÂU 152 8.5 7.5 25 156 9 8 25 159 9.5 8.5 26 165 10 9 27 168 10.5 9.5 28 171 11 10 28 178 11.5 10.5 29 181 12 11 30 184 12.5 11.5 30 191 13 12 31 194 13.5 12.5 31 BẢNG ĐỒ LÓT NỮ HÀN QUỐC VÒNG NGỰC HÀN QUỐC MỸ 70~73cm 65A 30AA 74~76cm 65B 30A 77~79cm 65C 30B 79~81cm 65D 30C 81~83cm 65DD 30D 79~81cm 70A 32AA 82~84cm 70B 32A 84~86cm 70C 32B 86~88cm 70D 32C 89~91cm 70DD 32D 83~86cm 75A 34AA 87~89cm 75B 34A 89~91cm 75C 34B 91~93cm 75D 34C 93~95cm 75DD 34D 89~91cm 80A 36AA 92~94cm 80B 36A 94~96cm 80C 36B 96~98cm 80D 36C 98~100cm 80DD 36D Đăng nhập |