Snatch la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "snatch", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ snatch, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ snatch trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. " Snatch parade. " Really, Kirk?

Chuỗi ngày ăn chơi bất tận à Kirk?

2. Skuas harass the colony, hoping to snatch a chick.

Chim cướp biển ( Skua ) quấy rầy đàn cánh cụt, hy vọng vồ lấy những con non.

3. Mother was able to snatch only her Bible from the fire.

Mẹ chỉ có thể kịp chộp lấy cuốn Kinh-thánh ra khỏi lửa.

4. I thought I'd snatch that up and keep it for myself.

Tôi cứ tưởng tôi sẽ chụp lấy cơ hội này, và giữ nó cho riêng mình.

5. Jin Yantang, you dare to snatch the medallions - and kill the officers?

Kim Diên Đường, ông dám cướp kim bài... lại còn giết quan binh.

6. I do not snatch tributes like a starving slave grasping for bones.

Ta không cướp bóc... như lũ nô lệ đói khát thèm gặm xương.

7. They're the things that you'd snatch if the house was on fire.

Đó là những thứ bạn phải vồ lấy nếu cháy nhà.

8. They began conducting sabotage missions and raids to snatch prisoners for interrogation.

Họ bắt đầu tiến hành các nhiệm vụ phá hoại và đột kích bắt tù nhân để thẩm vấn.

9. In the nick of time, Roman soldiers snatch the man from the attackers and detain him.

Đúng lúc ấy, lính La Mã loáng đến, giằng người ra khỏi đám đông và giải đi.

10. That life would put her in your path again, only to snatch her from you.

Cuộc đời đó sẽ lại đặt cô ta trên đường đi của anh, chỉ để rồi lại cướp cô ta khỏi anh.

11. And I give them everlasting life, . . . and no one will snatch them out of my hand.”

Ta ban cho nó sự sống đời đời;... và chẳng ai cướp nó khỏi tay ta”.

12. And I will snatch away my wool and my linen that were to cover her nakedness.

Ta sẽ giật lấy len và vải lanh của ta, là những thứ dùng để che sự trần truồng nó.

13. We could steal the Mona Lisa straight off Da Vinci's easel, snatch the Hope Diamond before it was discovered.

Chúng ta có thể lấy cắp Mona Lisa ngay từ giá vẽ của Da Vinci, cướp Viên kim cương Hope trước khi nó được phát hiện ra.

14. Just when that outcome seems certain, soldiers appear and with difficulty snatch the victim from the violent crowd.

Tưởng chừng ông sẽ không qua nổi, nhưng binh lính thình lình xuất hiện và phải vất vả lắm họ mới kéo được nạn nhân ra khỏi đám người hung bạo.

15. But Master Liao after being beaten is still not satisfied and uses " Hungry Dog snatch faeces " to beat Ip Man

Nhưng sư phụ Liao vẫn không hài lòng ngay cả khi bị đánh gục đánh loạn xạ nhằm hạ gục sư phụ IP Man

16. But Master Liao after being beaten is still not satisfied and uses " Hungry Dog snatch faeces " to beat Ip Man.

Nhưng Liêu sư phụ sau khi bị đánh vẫn chưa vừa ý. Và dụng chiêu " Chó đói vồ phân " để đánh trả Diệp Vấn.

17. If the murderer killed because of the amulet, how did he know Master Xue would snatch it and poison the water beforehand?

Nếu sát thủ giết người vì tháo lá bùa, sao biết Tuyết đại nhân sẽ chạm vào bùa mà cho độc vào nước?

18. And I give them everlasting life, and they will by no means ever be destroyed, and no one will snatch them out of my hand.”

Ta ban cho nó sự sống đời đời; nó chẳng chết mất bao giờ, và chẳng ai cướp nó khỏi tay ta”.

19. Those simple sugars then move along to the respirators, another set of microbes that snatch up these simple sugars and burn them as fuel.

Những đường đơn sau đó di chuyển đến cơ quan hô hấp, một hệ các vi khuẩn khác sẽ hấp thụ đường đơn này và dùng chúng như nhiên liệu đốt.

20. Marco Polo described Khutulun as a superb warrior, one who could ride into enemy ranks and snatch a captive as easily as a hawk snatches a chicken.

Marco Polo mô tả Khutulun như một chiến binh, một người có thể đi vào kẻ thù và cướp một tù nhân dễ dàng như một con chim ưng bắt một con gà.

Ý nghĩa của từ snatch là gì:

snatch nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ snatch Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa snatch mình


1

0

Snatch la gi
  0
Snatch la gi

Cái nắm lấy, cái vồ lấy. | : ''to make a '''snatch''' at something'' — vồ lấy cái gì | Đoạn, khúc. | : ''to overhear snatches of conversation'' — nghe lỏm được nhi� [..]