CH 3 CH 2 CH 2 Cl Show I CH 3 CH CH 3 Cl II CH 3 C CH 3 Cl CH 3 III (dẫn xuất halogen bậc 1) (dẫn xuất halogen bậc 2) (dẫn xuất halogen bậc 3) I. Đồng phân và danh pháp Tên thông thườngMột số ít dẫn xuất halogen có tên thông thường. VD: CHCl 3 (clorofom) CHBr 3 (bromofom) CHI 3 (iođofom) Tên gốc – chức = tên gốc hiđrocacbon + halogenuaVD:CH 2 Cl 2 CH 2 =CH-Cl CH 2 =CH-CH 2 -Cl C 6 H 5 -CH 2 -Br metylen clorua vinyl clorua anlyl clorua benzyl bromua Tên thay thếTrong tên thay thế, ta xem nguyên tử halogen là những nhóm thế VD: CH 3 CHCl 2 ClCH 2 CH 2 Cl Br Br 1,1-đicloetan 1,2-đicloetan 1,4-đibrombenzen Đồng phânViết đồng phân và gọi tên các dẫn xuất halogen có CTPT là C 4 H 9 Cl. Chương 8: DẪN XUẤT HALOGENANCOL - PHENOLCH 2 CH CH CH 3H Br H I II KOH, ancol, t 0 -HBr CH 3 CH CH CH 3CH 2 CH CH 2 CH 3saûn phaåm chính saûn phaåm phuï Quy tắc Zai-xép: Khi tách HX khỏi dẫn xuất halogen, nguyên tửhalogen (X) ưu tiên tách ra cùng với H ở nguyên tử C bậc cao hơn bên cạnh. Một số phản ứng tách hiđro halogen khác
t 0 R C C R 2Zn R C C R 2ZnX 2 X X X X
III. Phản ứng với magie CH 3 CH 2 -Br + Mg ete khan CH 3 CH 2 -Mg-Br etyl magie bromua IV. ỨNG DỤNG
BÀI 28: ANCOLI. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
CTTQ: C Hn 2n 2 2k Ox hay R(OH)x Trong đó, k là số liên kết π ; x là số nhóm chức OH. Ancol no, đơn chức C Hn 2n 1 OH (n 1)
CH CH CH CH 3 2 2 2 OHCH 3 CH 2 CH CH 3OHCH 3 C CH 3 OH CH 3 ancol bậc I ancol bậc II ancol bậc III I. Đồng phân và danh pháp Tên thông thườngAncol + tên gốc hiđrocacbon + ic VD: CH 3 OH C 2 H 5 OH CH 2 =CH-CH 2 -OH C 6 H 5 CH 2 OH ancol metylic ancol etylic ancol anlylic ancol benzylic Tên thay thếTên mạch chính – Số chỉ vị trí nhóm OH – ol
VD: CH 3 CH 2 CH 2 OHCH 3 CH CH 3 OH propan – 1 – ol propan – 2 – ol CH 2 CH CH 2 OH OH OH CH 2 CH 2 OH OH Đồng phânViết đồng phân và gọi tên các ancol có cùng CTPT là C 4 H 9 OH propan-1,2,3-triol (glixerol) etan-1,2-điol (etylen glicol) CH 3 C OH H O 2 CH 3 COOHOHOH axit axetic R C R 1 H O 2 R C R 1 OH OH O VD: CH 3 C CH 3 H O 2 CH 3 C CH 3 OH OH O III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Ở điều kiện thường, các ancol từ C 1 C 12 là chất lỏng, các ancol C 13 là chất rắn. - Các ancol từ C 1 C 3 tan vô hạn trong nước. Khi M độ tan giảm. - Các poliol như etylen glicol, glixerol thường sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt. - Các ancol có nhiệt độ sôi cao hơn các hiđrocacbon, ete, anđehit, xeton có cùng phân tử khối, do giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro: O H O H O H O H R R R R Các ancol tan được trong nước do phân tử ancol tạo được liên kết hiđro với phân tử nước: O H O H O H O H R H R H IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC IV. Phản ứng thế H của nhóm OH ancol Phản ứng chung của ancolx x 2 x R(OH) Na R(ONa) H 2 natri ancolat VD: 2C 2 H 5 OH + 2Na 2C 2 H 5 ONa + 12H 2C 2 H 4 (OH) 2 + 2Na C 2 H 4 (ONa) 2 + H 2 Trong nước natri ancolat bị thủy phân hoàn toàn: VD: C 2 H 5 ONa + H 2 O C 2 H 5 OH + NaOH Ancol không phản ứng với dung dịch kiềm. Phản ứng đặc trưng của ancol đa chứcCH 2 OH CH O H CH 2 OH
HO CH 2 H O CH HO CH 2 CH O Cu O CH CH 2 OH CH 2 OH HO CH 2 HO CH 2 H O 2 glixerol đồng (II) glixerat, dd màu xanh lam Điều kiện xảy ra phản ứng: ancol phải chứa từ 2 nhóm OH trởlên và các nhóm OH phải gắn trên các nguyên tử C cạnh nhau. IV. Phản ứng với axit ROH HA RA H O 2 Với HA là các axit mạnh như HNO 3 , H 2 SO 4 , HCl, HBr,..ác axit phải sử dụng ở nồng độ đậm, đặc. VD: C 2 H 5 OH + HBr C 2 H 5 Br + H 2 O (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OH + H 2 SO 4 (CH 3 ) 2 CHCH 2 CH 2 OSO 3 H + H 2 O ancol isoamylic isoamyl hiđrosunfat (tan trong H 2 SO 4 ) CH OH 3HNO 3 CH ONO 2 3H O 2CH 2 OHCH 2 OH CH 2 ONO 2CH 2 ONO 2glixeryl trinitrat IV. Phản ứng tách nước Phản ứng tách nước tạo eteH SO 2 2R OH 0 C R O R H O ñaëc 140 VD: 2C 2 H 5 – OH H SO 2140 0 4 C ñaëcC 2 H 5 – O–C 2 H 5 + H 2 O đietyl ete CH 3 OH + C 2 H 5 OH H SO 2140 40 C ñaëcCH 3 OCH 3 + C 2 H 5 OC 2 H 5 + CH 3 OC 2 H 5 + H 2 O Công thức tính số ete tối đa: n(n 1) 2 (n: số ancol tạo ete) Phản ứng tách nước tạo ankenn 2n 1 H SO 2 4 n 2n 2 C H OH 0 C C H H Oñaëc 170 VD: 2 2 H SO 2 42 2 CH CH 0 C CH CH H Oñaëc 140 H OH Hướng của phản ứng tách nước tạo anken cũng tuân theo quy tắc Zai-xép. CO + 2H 2xt,t 0 ,p CH 3 OH 2CH 4 + O 2 xt,t 0 ,p 2CH 3 OH Điều chế glixerolCl 0 2 Cl 2 H O 2 2 3 450 C 2 2 2 2 NaOH 2 2 CH CH CH CH CH CH CH CH CHCH CH CH Cl Cl OH Cl OH OH OH
BÀI 29: PHENOLI. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ
OH OH CH 3 CH 2 OH Phenol: phenol 2-metylphenol (o-crezol) Ancol thơm: ancol benzylic I. Phân loại - Phenol đơn chức: Phân tử có một nhóm – OH penol. VD: OH CH 3 OH CH 3 OH CH 3 2-metylphenol 3-metylphenol 4-metylphenol (o-crezol) (m-crezol) (p-crezol)
OH OH OH OH OH OH OH CH 3 1 2 OH 3 4 5 6 catechol rezoxinol hiđroquinon 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen I. Tính chất vật lý Phenol (C 6 H 5 OH), là chất rắn không màu, ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng. Phenol độc, khi tiếp xúc với da sẽ gây bỏng. Phenol để lâu trong không khí bị chảy rữa và thẫm màu do hút ẩm và bị oxi hóa bởi oxi không khí. II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC II. Tính axit Nhóm C 6 H 5 - ảnh hưởng đến nhóm OH liên kết O–H trở nên phân cực hơn nguyên tử hiđro linh động hơn, do đó phenol phản ứng được với dung dịch NaOH còn ancol thì không phản ứng. III. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG III. Điều chế CH 2 CH CH 3 1) O (kk) ; 2) H SO 2 2 4 C H 6 6 H C H CH(CH ) 6 5 3 2 cumen (isopropyl benzen) C H OH 6 5 CH COCH 3 3 axeton III. Ứng dụng
BÀI 30: ANĐEHIT VÀ XETONI. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
CH 3 C C H 6 5O Công thức chung của anđehit: C Hn 2n 2 2k 2x Ox (k là số liên kết π trong mạch Cacbon, x là số nhóm chức CH=O) Anđehit đơn chức RCHO. Anđehit no, đơn chức, mạch hở: C Hn 2nO (n 1)
AnđehitChương 9: ANĐEHIT – XETONAXIT CACBOXYLIC; CH 3 -CHO ; C 2 H 5 -CHO; CH 2 =CH-CHO; C 6 H 5 -CHO
Phản ứng cộng hiđro (phản ứng khử)Ni,t 0 R CH O H 2 R CH OH 2 ancol bậc I VD: CH 3 CHO + H 2 Ni,t 0 CH 3 CH 2 OH CH 2 =CH-CHO + 2H 2 Ni,t 0 CH 3 -CH 2 -CH 2 -OH OHNi,t 0 R C R H 2 R CH R O ancol bậc II VD: Ni,t 0 CH 3 C CH 3 H 2 CH 3 CH CH 3 O OH Phản ứng cộng nước, cộng hiđro xianuaH C 2 O HOH H C 2OHOHkhông bền 2 3 3H O CH 3 C CH 3 H CN CH 3 C CH 3 NH CH 3 C CH 3 O OH CN C(OH) 3OHxianohiđrin không bền Phản ứng cộng HCN thực hiện trong môi trường axit. 2 3 3H O;H CH 3 CH O HCN CH 3 CH CN NH CH 3 CH C(OH) 3 OH OH không bền CH 3 C COOHCH 3OH CH 3 CH COOHOH2-hiđroxipropanoic (axit lactic) III. Phản ứng oxi hóa 1 [O] 3 R C H R C O H O O anđehit axit cacboxylic Tác dụng với oxi không khíMn 2 2 1RCHO O RCOOH2 VD:Mn 2 3 2 3 1CH CHO O CH COOH2 (axit axetic) Tác dụng với dung dịch Br 2 và dung dịch KMnO 4Anđehit bị dung dịch Br 2 và dung dịch KMnO 4 oxi hóa thành axit cacboxylic. RCHO Br 2 H O 2 RCOOH 2HBr VD: C 2 H 5 CHO + Br 2 + H 2 O C 2 H 5 COOH + 2HBr Đặc biệt: HCHO + 2Br 2 + H 2 O CO 2 + 4HBr Anđehit làm mất màu dung dịch Br 2 và dung dịch KMnO 4. Tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 (thuốc thử Tolen)AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O [Ag(NH 3 ) 2 ]OH + NH 4 NO 3 RCHO 2[Ag(NH ) ]OH 3 2 RCOONH 4 2Ag 3NH 3 H O 2 Hoặc: RCHO + 2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O RCOONH 4 + 2Ag + 2NH 4 NO 3 VD: CH 3 CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH CH 3 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O Đặc biệt: HCHO + 4[Ag(NH 3 ) 2 ]OH (NH 4 ) 2 CO 3 + 4Ag + 6NH 3 + 2H 2 O Anđehit đơn chức tạo 2Ag (trừ HCHO) nhường 2 electron ;anđehit hai chức (hoặc HCHO) tạo ra 4Ag nhường 4 electron. Phản ứng trên còn được gọi là phản ứng tráng bạc (hay tránggương) dùng để nhận biết anđehit. Tác dụng với Cu(OH) 2 / OH -t 0 2 2 2 2 RCHO 2Cu(OH) RCOOH Cu O 2H O RCOOH NaOH RCOONa H O t 0 RCHO 2Cu(OH) 2 NaOH RCOONa Cu O 2 3H O 2 BÀI 31: AXIT CACBOXYLICI. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
CTTQ của axit cacboxylic: C Hn 2n 2 2k 2x O2x hoặc R(COOH)x (với k là số liên kết π trong mạch C, x là số nhóm chức -COOH) Axit đơn chức RCOOH. Axit no, đơn chức, mạch hở C Hn 2n O 2 (n 1)
Dựa vào gốc hiđrocacbon:
Dựa vào số nhóm -COOH:
Tên thay thế Axit Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính oic
CH 3 CH CH 2 CH 2 COOH CH 3 5 4 3 2 1 axit 4-metylpentanoic Một số axit có tên thông thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra chúng. C O H O Tên một số axit thường gặp Công thức Tên thông thường Tên thay thế HCOOH Axit fomic Axit metanoic CH 3 COOH Axit axetic Axit etanoic CH 3 CH 2 COOH Axit propionic Axit propanoic (CH 3 ) 2 CHCOOH Axit isobutiric Axit 2-metylpropanoic CH 3 [CH 2 ] 3 COOH Axit valeric Axit pentanoic CH 2 =CHCOOH Axit acrylic Axit propenoic CH 2 =C(CH 3 )COOH Axit metacrylic Axit 2-metylpropenoic C 6 H 5 COOH Axit benzoic Axit benzoic Tên các axit no, 2 chức, mạch hở: 2 n n 0 axit oxalic n 1 axit malonic HOOC (CH ) COOH n 2 axit succinic n 3 axit glutaric n 4 axit añipic II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Ở điều kiện thường, các axit là chất lỏng hoặc chất rắn. - Xét cùng M thìTS 0 : hiđrocacbon < anđehit, xeton < ancol < axit 0 của axit cao hơnTS 0 của ancol vì liên kết hiđro giữa các phân tử axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol. O C HO R .... .... OC HO R .... OC HO R ....O C O R H........O C O R H
trong nước. Mỗi axit có vị riêng như axit axetic có vị giấm ăn, axit oxalic có vị chua của me,... III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC III. Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế |