So sánh từ ngoại lai tiếng việt và tiếng nhật năm 2024

Chắc các bạn đã từng nghe nói đến từ Kanakana trong tiếng nhật. Một trong những mục đích của việc dùng Kanakata là để phiên âm các từ ngoại lai (Không phải tiếng nhật gốc). Trong lĩnh vực IT, có khá nhiều từ được vay mượn từ tiếng Anh chẳng hạn. Sau đôi, tôi xin liệt kê một số thuật ngữ IT ngoại lai hay được sử dụng trong tiếng nhật. Hi vọng sẽ giúp ích một phần nào trong công việc của các bạn.

No. Japanese word English word Vietnamese word 1 コンタクト Contact Liên lạc 2 コンポーネント Component Bộ phận 3 サーバ Server Máy chủ 4 サービス Service Dịch vụ 5 サイジング Sizing Định cỡ 6 サイズ Size Kích cỡ 7 サイト Site Vị trí, địa điểm 8 サブシステム Subsystem Hệ thống phụ 9 サポート Support Hỗ trợ 10 サンプル Sample Mẫu thử 11 シーケンス Sequence Trình tự 12 システム System Hệ thống 13 スキル Skill Kỹ năng 14 スクリプト Script Kịch bản 15 スタートアップ Startup Bắt đầu tạo dựng 16 ステータス Status Trạng thái 17 ステップ Step Bước 18 スピーカー Speaker Loa phát thanh 19 スペック Spec Thông số kỹ thuật 20 セキュリティ Security Bảo mật 21 セクション Section Phần, mục 22 ソース Source Nguồn 23 ソフトウェア Software Phần mềm 24 ハードウェア Hardware Phần cứng 25 ソリューション Solution Giải pháp 26 タイミング Timing Thời điểm 27 アップロード Upload Tải lên 28 ダウンロード Download Tải xuống 29 チェック Check Kiểm tra 30 チェックリスト Check list Danh sách kiểm tra 31 ツリー Tree Cây 32 ディレクトリ Directory Thư mục 33 データベース Data base Cơ sở dữ liệu 34 テーブル Table Bảng 35 テストケース Test case Trường hợp kiểm thử 36 テンプレート Template Khuôn, mẫu 37 ドキュメント Document Tài liệu 38 ドメイン Domain Miền xác định 39 トランザクション Transaction Giao dịch 40 トランジション Transition Chuyển tiếp 41 ニックネーム Nickname Biệt danh 42 ネットワーク Network Mạng lưới 43 バージョン Version Bản dịch 44 ハードディスク Hard disk Ổ cứng 45 ハイパーテキスト Hypertext Siêu văn bản 46 バグ Bug Lỗi 47 パスワード Password Mật khẩu 48 パックアップ Backup Sao lưu 49 パッケージ Package Gói 50 バッファー Buffer Vùng đệm 51 パフォーマンス Performance Hiệu năng 52 パラメーター Parameter Tham số 53 ビュー View Khung nhìn 54 ファイル File Tệp tin 55 フィーチャ Feature Đặc trưng 56 フィード Feed Sự cấp liệu, nạp liệu 57 フィールド Field Trường, phạm vi 58 フォーマット Format Dạng thức 59 フォルダ Folder Thư mục 60 ブラウザ Browser Trình duyệt 61 フラグ Flag Cờ 62 フレームワーク Flame work Hệ 63 プレゼンテーション Presentation Thuyết trình, trình bày 64 ブロードバンド Broadband Băng thông rộng 65 プログラム Program Chương trình 66 プロジェクト Project Dự án 67 プロセス Process Quy trình 68 カテゴリー Category Phạm trù, hạng mục 69 キー Key Chìa khóa 70 クエリー Query Truy vấn 71 クライアント Client Khách hàng 72 クラス Class Tầng lớp 73 クリック Click Nhắp chuột 74 グループ Group Nhóm 75 コアデータ Core data Core Data là một framework cho phép chúng ta tác động vào database theo cách hướng đối tượng mà không cần quan tâm đến các câu lệnh SQL. 76 コーディング Coding Lập trình 77 コード Code Mã, mật mã 78 ゴール Goal Bộ luật 79 コールセンター Call Center Tổng đài 80 コネクター Connector Bộ kết nối 81 コミュニケーション Communication Giao tiếp 82 コンストラクション Construction Cấu trúc, xây dựng 83 プロセッサー Processor Bộ xử lý, khối xử lý 84 プロトコル Protocol Giao thức, bản ghi viết 85 プロパティ Properties Đặc tính, thuộc tính 86 ベースライン Base line Đường cơ sở 87 ホスト Host Máy tính chủ 88 ポスト Post Gửi dữ liệu 89 ボタン Button Nút 90 マイルストーン Milestone Mốc lịch sử 91 マスター Master Điều khiển, cai quản 92 マニュアル Manual Sổ tay, sách hướng dẫn 93 メイン Main Chính 94 メール Mail Thư 95 メソッド Method Phương pháp, cách thức 96 メッセージ Message Tin nhắn, thông điệp 97 メモリ Memory Bộ nhớ, trí nhớ 98 メンテナンス Maintenance Bảo dưỡng 99 メンバー Member Thành viên 100 モジュール Module Các tiêu chuẩn khác nhau hau đơn vị đo sử dụng trong xây dựng, thiết kế hay máy móc công trình. 101 モデル Model Kiểu mẫu 102 ユーザ User Người dùng 103 ユーティリティ Utility Hữu ích, hiệu dụng 104 ライセンス License Bản quyền 105 ライブラリ Library Thư viện 106 ランク Rank Hàng, hạng, dãy 107 リクエスト Request Yêu cầu 108 リスト List Danh sách 109 リリース (する) Release Giải phóng, giải thoát 110 ルート Route 111 ルール Rule Quy tắc 112 レコード Record Bản ghi 113 レビュー Review Xem xét lại 114 レベル Level Mức độ 115 ローカル Local Nội vùng, cục bộ 116 ロード Load Lượng tải, nạp vào 117 ロガー Logger Máy ghi 118 ログイン Log in Đăng nhập 119 ログアウト Log out Đăng xuất 120 ロジック Logic 121 ワークオーダ Work order Giấy/Biên bản giao việc 122 データ Data Dữ liệu 123 アーキテクチャー Architecture Kiến trúc 124 アウトライン Outline Bản vẽ phác thảo 125 アクセス Access Truy cập 126 アクション Action Hành động 127 アサイン Assignment Giao việc, phân công 128 アドレス Address Địa chỉ 129 アプリケーション Application Ứng dụng 130 アプローチ Approach Cách tiếp cận, lối vào 131 アンケート Questionnaire Bản điều tra, phiếu khảo sát 132 イベント Event Sự kiện 133 イメージ Image Ảnh 134 インストール (する) Install Cài đặt 135 インターネット Internet Liên mạng 136 インターネット・エクスプローラー Internet explorer Trình duyệt IE - Một trình duyệt Web nổi tiếng của Microsoft 137 インターフェース Interface Giao diện 138 イントラネット Intranet Mạng cục bộ 139 インフラ Infrastructure Cơ sở hạ tầng 140 ウェブ Web Lưới, mạng lưới 141 エクセル Excel 142 エラー Error Lỗi 143 エンドユーザ End user Người dùng trực tiếp 144 オブジェクト Object Đối tượng 145 オプション Option Lựa chọn 146 オンライン Online Trực tuyến 147 オフライン Offline Ngoại tuyến

All rights reserved

So sánh từ ngoại lai tiếng việt và tiếng nhật năm 2024

Hãy đăng ký một tài khoản Viblo để nhận được nhiều bài viết thú vị hơn.