subsidize có nghĩa làBản gốc tên ban nhạc của con cháu. Ví dụTrợ cấp Manic là cũ tên cho con cháusubsidize có nghĩa làmột ban nhạc di cư của đồng tính luyến ái Ví dụTrợ cấp Manic là cũ tên cho con cháusubsidize có nghĩa làmột ban nhạc di cư của đồng tính luyến ái Ví dụTrợ cấp Manic là cũ tên cho con cháusubsidize có nghĩa làmột ban nhạc di cư của đồng tính luyến ái Ví dụTrợ cấp Manic là cũ tên cho con cháusubsidize có nghĩa làmột ban nhạc di cư của đồng tính luyến ái Ví dụban nhạc được lắng xuốngsubsidize có nghĩa làKhi bạn ném Subs tại bên hoe trên gram Ví dụchỉ ném một phần dưới |