Tập hợp x 1 2 3 A có tất cả bao nhiêu tập con

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp

Tập hợp x 1 2 3 A có tất cả bao nhiêu tập con

Câu 1: Cho tập hợp A={1; 2; 3}. Số tập con khác rỗng của A  là: 

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Lời giải

Số tập hợp con khác rỗng của A là 23 = 8 (tập).

Chọn C.

Câu 2. Cho tập hợp A=1,2,3,4,x,y. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3∈A”.

(II): “3,4∈A”.

(III): “a,3,b∈A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A.  đúng.

B.  đúng.

C.  đúng. 

D.  đúng.

Lời giải

Chọn A

3 là một phần tử của tập hợp A.

3,4 là một tập con của tập hợp A. Ký hiệu: 3,4⊂A.

a,3,b là một tập con của tập hợp A. Ký hiệu: a,3,b⊂A.

Câu 3: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 3 là số tự nhiên ?

A.3∈ℕ. 

B. 3∉ℕ.

C.3=ℕ.

D.3⊂ℕ.

Lời giải

Vì 3 là số tự nhiên nên ta viết 3∈ℕ.

Chọn A.

Câu 4. Cho X=x∈ℝ2x2−5x+3=0, khẳng định nào sau đây đúng:

A. X=0 .

B. X=1.

C. X=32 .

D. X=1;32 .

Lời giải

X=x∈ℝ2x2−5x+3=0.

Ta có :

2x2−5x+3=0

⇔x=1∈ℝx=32∈ℝ ⇒X=1; 32

Chọn D

Câu 5. Cho A={x∈ℚ|3x2−5x+2=0}. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. A=23.

B. A=2. 

C. A=1; 23.

D. A=1.

Lời giải

Xét phương trình:3x2−5x+2=0

⇔3x−2x−1=0

⇔3x−2=0x−1=0

⇔x=23∈ℚx=1∈ℚ(Thỏa mãn)

Vậy A=1; 23.

Chọn C.

Tập hợp x 1 2 3 A có tất cả bao nhiêu tập con

Câu 6. Cho B={x∈ℤ|(x2−5x−6)(2x−3)=0}. Khẳng định nào sau đây sai? 

A. 1∉B.

B. 32∈B.

C. −1∈B.

D. 6∈B.

Lời giải

Ta có:

(x2−5x−6)(2x−3)=0

x2−5x−6=02x−3=0⇔x=−1∈ℤx=6∈ℤx=32∉ℤ

Vậy B = {-1; 6}.

Do đó 32∈B là sai.

Chọn B.

Câu 7. Liệt kê các phần tử của tập C={x∈ℕ|x2+3x+2=0}:

A. C=∅.

B. C=∅.

C. C=0.

D. C={0}.

Lời giải

Ta có:

x2+3x+2=0⇔x=−1∉ℕx=−2∉ℕ

Vậy C=∅.

Chọn B.

Câu 8. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X=x∈ℝx2+x+1=0

A. X=0. 

B. X=0 .

C. X=∅ .

D. X=∅.

Lời giải

Phương trình x2+x+1=0 vô nghiệm nên X=∅.

Chọn C

Câu 9. Số phần tử của tập hợp A=k2+1/k∈ℤ,k≤2 là:

A. 1.

B. 2 .

C. 3.

D. 5.

Lời giải

A=k2+1k∈ℤ,k≤2.

Ta có :

k∈ℤ,k≤2⇔−2≤k≤2⇒A=1; 2; 5.

Chọn C

Câu 10. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. x∈ℤx<1 .

B. x∈ℤ6x2−7x+1=0 .

C. x∈ℚx2−4x+2=0 .

D. x∈ℝx2−4x+3=0.

Lời giải

A=x∈ℤx<1⇒A=0.

B=x∈ℤ6x2−7x+1=0

Ta có: 6x2−7x+1=0

⇔x=1x=16∉ℤ

C=x∈ℚx2−4x+2=0.

Ta có : x2−4x+2=0

⇔x=2−2∉ℚx=2+2∉ℚ

D=x∈ℝx2−4x+3=0.

Ta có: x2−4x+3=0

⇔x=1x=3⇒D=1; 3.

Chọn C

Câu 11: Cho A và B là các tập hợp, biết A=B. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A={−2; 1; 2},B={x∈ℚ|(x3−1)(x4−16)=0}

B. A={−2; 2},B={x∈ℝ|(x2+4)(2x3−16)=0}

C. A={−2; 1; 2},B={x∈ℤ|(x2−3x+2)(4−x4)=0}

D. A=−2; 12; 13; 3,B={x∈ℚ|(6x2−5x+1)(3x2−9)=0}

Lời giải

Xét đáp án A, ta có:

(x3−1)(x4−16)=0

⇔x=1∈ℚx=2∈ℚx=−2∈ℚ

⇒B=−2;1;2.

Khi đó A = B.

Chọn A.

Câu 12. Cho A=0;2;4;6. Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?

A. 4.

B. 6.

C. 7 .

D. 8 .

Lời giải

Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính số tập con có 2 phần tử của tập hợp A gồm 4 phần tử là:C42=6

Các tập con có 2 phần tử của tập hợp A là:

0;2,0;4,0;6,2;4,2;6,4;6.

Chọn B.

Câu 13. Tập  có bao nhiêu tập hợp con có ba phần tử?

A. 2.                  

B. 1.

C. 4.

D.3.

Lời giải

Các tập hợp con của A có 3 phần tử là:

{1; 2; 3}, {1; 2; 5}, {1; 3; 5}, {2; 3; 5}.

Vậy có tất cả 4 tập hợp con của A có ba phần tử.

Chọn C.

Câu 14. Cho tập X=α; π; ξ; ψ; ρ; η; γ; σ; ω; τ . Số các tập con của X có ba phần tử trong đó có chứa α, π X là

A. 8

B. 10

C. 12

D. 14

Lời giải

Các tập hợp con của X có ba phần tử trong đó có chứa là:α, π

α; π; ξ,α; π; ψ,α; π; ρ,α; π; η,α; π; γ,α; π;σ,α; π; ω,α; π; τ

Vậy có tất cả 8 tập hợp con của X thỏa mãn điều kiện đầu bài.

Chọn A.

Câu 15. Cho tập M=x;yx,y∈ℝ và x2+y2≤0. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử ?

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số.

Lời giải

Vì x2≥0  ∀x∈ℝ;y2≥0 ∀y∈ℝ

⇒x2+y2≥0  ∀x,y∈ℝ

Để x2+y2≤0 thì x2+y2=0⇔x=y=0.

Do đó M = {(0;0)}.

Vậy M có 1 phần tử.

Chọn B.

Câu 16. Cho tập hợp X=1;2;3;4 . Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X là 16.

B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.

C. Số tập con của X chứa số  1 là 6.

D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.

Lời giải

Chọn A

Số tập con của tập hợp X là : 24=16

Số tập con có 2 phần tử của tập hợp X là: C42=6

Số tập con của tập hợp X chứa số 1 là: 8

1,1;2,1;3 ,1;4 ,1;2;3 ,1;2;4 ,1;3;4 ,1;2;3;4.

Số tập con có 3 phần tử của tập hợp X là: C43=4

Câu 17. Số phần tử của tập hợp A={n2−1|n∈ℤ, |n|<4} là:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Lời giải

Xét

|n|<4⇔n<4−n<4⇔n<4n>−4⇔−4<n<4.

Mà n∈ℤ nên n∈−3;−2;−1;0;1;2;3.

Vậy tập hợp A có tất cả 7 phần tử.

Chọn C.

Câu 18. Xét T =“tập hợp các tứ giác”, H = “tập hợp các hình thang”, V = “tập hợp các hình vuông”, C = “tập hợp các hình chữ nhật”, O = “tập hợp các hình thoi”, B = “tập hợp các hình bình hành”. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. V⊂O⊂B⊂H⊂T.

B. V⊂C⊂B⊂H⊂T.

C. T⊂H⊂B⊂C⊂V.

D. O⊂B⊂H.

Lời giải

Ta có: V⊂O⊂B⊂H⊂T là đúng.

Ta có:  V⊂C⊂B⊂H⊂T là đúng.

Ta có: O⊂B⊂H là đúng.

Ta có hình thang là tứ giác, do đó H⊂T. Vậy C sai.

Chọn C.

Câu 19. Cho tập A={x∈ℝ|(x2+3)(x4+2x2−8)=0}. Các phần tử của tập A là:

A. A={−2;−2; 2; 2}.

B.A={−3;−2; 2; 3}. 

C. A={−2; 2}. 

D. A={−2; 2}.

Lời giải

Xét:(x2+3)(x4+2x2−8)=0

⇔x4+2x2−8=0

⇔x=−2∈ℝx=2∈ℝ.

Vậy A={−2; 2}.

Chọn C.

Câu 20. Cho A và B là các tập hợp. Biết A={x∈ℚ|(x2+9)(2x−1)=0}; B={x∈ℝ|(2x−3x2)(x4−1)=0}. Tổng số phần tử của A và B là:

A. 6.

B. 5.

C. 11.

D. 7.

Lời giải

Xét (x2+9)(2x−1)=0

⇔2x−1=0⇔x=12∈ℚ.

Suy ra A=12.

Xét (2x−3x2)(x4−1)=0

⇔2x−3x2=0x4−1=0

⇔x=0∈ℝx=23∈ℝx=1∈ℝx=−1∈ℝ

⇒B=−1;0;23;1.

Tổng số phần tử của A và B là 5.

Chọn B.

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Các phép toán trên tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Các tập hợp số có đáp án

Trắc nghiệm Số gần đúng, Sai số có đáp án

Trắc nghiệm Bài ôn tập chương 1 – mệnh đề, Tập hợp có đáp án

Trắc nghiệm Hàm số có đáp án

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Cho A = { 1 , 2 , 3 }. Số tập hợp con của A là ?

Các câu hỏi tương tự

Cho tập hợp :
A = {1; 2; 3; 4}
a) Viết các tập hợp con của A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
b) Viết các tập hợp con của A.

Chủ đề: Học toán lớp 6 Số học lớp 6 Chuyên đề - Tập hợp, phần tử của tập hợp, các phép Học toán trên các tập hợp (lớp 6)

  • Nhận trả lời

  1. Giáo viên Đoàn Đình Quang trả lời ngày 13/08/2014 04:30:47.

    Được cảm ơn bởi Võ Thạch Đức Tín , bon Dp, và 7 người khác

    a) Có ba tập hợp : {2}, {4}, {2; 4}.

    b) Tập hợp A có 16 tập hợp là :

    - Tập hợp rỗng \(\emptyset\).

    - Các tập hợp gồm một phần tử : có 4 tập hợp là {1}, {2}, {3}, {4}.

    ...

    Bạn cần đăng nhập để xem được nội dung này!

    Đăng nhập Đăng ký

    2; 3; 4}- nht ợpa ó ba tphợ {2,{4{24b Tpợp 1tp :- Tậ ợp ỗn c tập ợ m mộtphần ử có ập hlà 1, {2}{,{.- Cctậpợ gồm hpntử :ctập ợpà 1 }13; 4, { 3,{2;4,3 4}. Cphgồm phn t ó 4 tậ hợ{1; 2 { 4} {; ; 4{. Chí ậph A.


    • Tập hợp x 1 2 3 A có tất cả bao nhiêu tập con
    • -11

Các bài liên quan

  • Tập hợp x 1 2 3 A có tất cả bao nhiêu tập con
  • Gửi

    • Tập hợp x 1 2 3 A có tất cả bao nhiêu tập con
    • Trả lời

      <!-- {#foreach $T as comment} <li id="comment_{$T.comment.Id}"> <div class="comment2-content" id="commentContent_{$T.comment.Id}"> <div class="comment3"> <img src="{$T.comment.UserPhoto}" alt=""> <div class="comment4 comment-content"> <p class="bold">{$T.comment.UserFullName}</p> <p id="replyContent">{htmlDecode($T.comment.Content)}</p> </div> </div> </div> <div class="comment-content" id="commentContentEdit_{$T.comment.Id}" style="display:none"></div> <span id="btnEdit_{$T.comment.Id}"> <button class="bt-close" id="btnCancelEditComment" onclick="cancelComment({$T.comment.Id})" style="display: none;">Hủy</button> <button id="btnSaveComment" onclick="saveComment({$T.comment.Id})" style="display: none">Lưu</button> </span> <div class="comment_a"> <a href="javascript:showReply({$T.comment.Id},'Comment','#comment_reply_{$T.comment.Id}',true)">Trả lời ({$T.comment.ReplyCount})</a> {#if $T.comment.IsOwner} <a href="javascript:editComment({$T.comment.Id})">Sửa</a> <a href="javascript:deleteCommentConfirm('deleteComment({$T.comment.Id})')">Xóa</a> {#/if} </div> <div class="comment5 comment5b" id="comment_reply_{$T.comment.Id}"></div> </li> {#/for} -->

      <!-- {#foreach $T as comment} <li id="reply_{$T.comment.Id}" style="text-align: left"> <div class="comment2-content"> <div class="comment3"> <img src="{$T.comment.UserPhoto}" alt=""> <div class="comment4"> <p class="bold">{$T.comment.UserFullName}</p> <p>{htmlDecode($T.comment.Content)}</p> </div> </div> </div> </li> {#/for} -->