Tập nghiệm của bất phương trình 1 2 mũ x lớn hơn hoặc bằng 2 là

28/09/2021 4,281

B. S=[−∞;-3]

Đáp án chính xác

Chọn B Ta có: 12x>8⇔2−x>23⇔−x>3⇔x<−3. Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=[−3;+∞].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Bất phương trình 4x−m+12x+1+m≥0 nghiệm đúng với mọi x≥0. Tập tất cả cá giá trị của m là

Xem đáp án » 29/09/2021 1,978

Tìm số phức z thỏa mãn [3+4i]z+1-2i=i

Xem đáp án » 28/09/2021 1,132

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông  để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000 đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000 đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000 đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó

Xem đáp án » 29/09/2021 734

Cho hàm số f[x] có đồ thị f'[x] như hình vẽ dưới. Hàm số gx=fx−x33+2x2−5x+2001 có bao nhiêu điểm cực trị?

Xem đáp án » 29/09/2021 328

Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu

Xem đáp án » 28/09/2021 288

Giả sử hàm số f[x] có đạo hàm cấp 2 trên ℝ thỏa mãn f1=f'1=1 và f1−x+x2.f''x=2x với mọi x∈ℝ. Tính tích phân I=∫01xf'xdx

Xem đáp án » 29/09/2021 235

Cho số phức z=a+a−5i với a∈ℝ. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

Xem đáp án » 28/09/2021 234

Điểm M[-2;1] là điểm biểu diễn số phức

Xem đáp án » 28/09/2021 229

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=x4−x2+13 trên đoạn [-2;3]

Xem đáp án » 28/09/2021 218

Tính tích phân I=∫02019e2xdx

Xem đáp án » 28/09/2021 215

Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác vuông tại A, AC=a3, ABC^=30°. Góc giữa SC và mặt phẳng [ABC] bằng 60°. Cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến [SBC] bằng bao nhiêu?

Xem đáp án » 28/09/2021 191

Một khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và đường sinh độ dài 5cm. Thể tích của khối nón đã cho bằng

Xem đáp án » 28/09/2021 162

Cho hàm số y=f[x] có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

Xem đáp án » 28/09/2021 161

Gọi  x1,  x2,  x3  lượt là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số f[x]=x3−3x2+2x+2 và g[x]=3x−1. Tính S=f[x1]+g[x2]+f[x3]

Xem đáp án » 28/09/2021 150

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m∈ℤ và phương trình logmx−5x2−6x+12=logmx−5x+2 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.

Xem đáp án » 29/09/2021 147

Bất phương trình $\dfrac{3}{{2 - x}} < 1$ có tập nghiệm là

Nghiệm của bất phương trình $\left| {2x - 3} \right| \le 1$ là

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {x - 3} \right| >  - 1$ là

Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là

12x≥2⇔2−x≥2⇔−x≥1⇔x≤−1⇒S=−∞;−1

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 20

19/06/2021 1,639

A. −∞;−1

Đáp án chính xác

12x≥2⇔2−x≥2⇔−x≥1⇔x≤−1⇒S=−∞;−1Đáp án cần chọn là: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Nghiệm của bất phương trình log12x−3≥2

Xem đáp án » 19/06/2021 3,308

Giải bất phương trình log13x+9500>−1000

Xem đáp án » 19/06/2021 408

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log12x−3≥log124

Xem đáp án » 19/06/2021 342

Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x>log0,52 là

Xem đáp án » 19/06/2021 166

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x+1−15>0

Xem đáp án » 19/06/2021 161

Tập nghiệm của bất phương trình log122x−1>−1 là

Xem đáp án » 19/06/2021 127

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2<14x là

Xem đáp án » 19/06/2021 124

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2>13 là

Xem đáp án » 19/06/2021 119

Tập hợp nghiệm của bất phương trình log13x2−2x+1<log13x−1 là

Xem đáp án » 19/06/2021 108

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2x−1>1161x

Xem đáp án » 19/06/2021 103

Nghiệm của bất phương trình 121x≥124 là

Xem đáp án » 19/06/2021 92

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2−2x≤8

Xem đáp án » 19/06/2021 86

Các giá trị của x thỏa mãn 234x≤322−x là:

Xem đáp án » 19/06/2021 73

Bất phương trình 2x2−2x≤23 có tập nghiệm là

Xem đáp án » 19/06/2021 70

Tập nghiệm của bất phương trình 251x≤252017

Xem đáp án » 19/06/2021 63

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 2

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 3

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 4

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 5

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 6

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 7

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 8

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 9

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 10

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 11

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.


Page 12

I. Bất phương trình mũ.

1. Bất phương trình mũ cơ bản

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax≥b;ax≤b) với a > 0 và a ≠  1.

Ta xét bất phương trình ax > b

+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là R vì ax > 0 ≥b;∀x∈⁢R.

+ Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax>aloga⁡b.

Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.

Với 0 <  a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.

– Ví dụ 1.

a) 5x  >  125 ⇔x > log5125 ⇔ x >  3.

b) (13)x>  27⇔x<log13⁡27⇔x<-3

Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:

ax > b

Tập nghiệm

a > 1

0 < a < 1

b ≤ 0

R

R

b > 0

(loga⁡b;+∞)

(-∞;loga⁡b)

 2. Bất phương trình mũ đơn giản

Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.

Lời giải:

Ta có: 27 = 33

Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3

⇔ x < 1.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.

II. Bất phương trình logarit

1. Bất phương trình logarit cơ bản

Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;  loga⁡x≤0;loga⁡x≥0) với a > 0; a ≠ 1.

Xét bất phương trình logax > b

+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > b⇔x > ab.

+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b⇔0 < x < ab.

– Ví dụ 3.

a) log2x > 7x > 27.

b) log25⁡x<  3⇔x>(25)3

Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:

logax > b

a > 1

0 < a < 1

Nghiệm

x > ab

0 < x < ab

 2. Bất phương trình logarit đơn giản

– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log3⁡(x2+2⁢x) > log3⁡(x+2).

Lời giải:

Điều kiện của bất phương trình:

{x2+2x>0x+  2>  0⇔[[x> 0x<-2x>-2⇔x> 0

Ta có: log3⁡(x2+2⁢x)>log3⁡(x+2)

Vì cơ số 3 > 1 nên:  x2 + 2x > x + 2

⇔x2 + x – 2 > 0 ⇔[x>  1x<-2

Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.