Thành phố Tây Ninh có bao nhiêu quận?

[CPP] Đơn vị hành chính Việt Nam hiện nay được chia thành 3 cấp (cấp Tỉnh, cấp Huyện và cấp Xã). Danh sách các huyện thuộc cấp thứ 2. Hiện nay Tỉnh Tây Ninh có 9 đơn vị hành chính cấp Huyện, trong đó có 1 thành phố thuộc tỉnh, 2 thị xã và 6 huyện.

Danh sách các huyện của Tây Ninh

Danh sách các đơn vị cấp huyện ở Tỉnh Tây Ninh được phân theo nhóm (thành phố thuộc tỉnh, thị xã, huyện), ở mỗi nhóm thứ tự được sắp xếp theo bảng chữ cái từ a-z.
Tây Ninh là tỉnh có rất nhiều danh lam thắng cảnh đẹp cho nên mỗi năm địa phương này thu hút lượng lớn khách du lịch đến tham quan. Những hình thức du lịch tâm linh – núi Bà Đen đã giúp tỉnh Tây Ninh trở thành nơi tham quan nổi tiếng. Hãy cùng Tỉnh thành Việt Nam tim hiểu Tây Ninh thuộc miền nào? Giáp tỉnh nào? Có bao nhiêu huyện?

Thành phố Tây Ninh có bao nhiêu quận?

Mục lục

Tây Ninh ở miền nào

Tây Ninh ở miền nam Việt Nam, thuộc vùng Đông Nam Bộ. Tỉnh Tây Ninh Tây Ninh giáp với các tỉnh Bình Dương, Bình Phước, Long An, thành phố Hồ Chí Minh; Tbong Khmum, Prey Veng, Svay Rieng (Campuchia). Tây Ninh có 6 huyện, 1 thành phố, 1 thị xã được chia thành 17 phường, 6 thị trấn và 71 xã.

Tỉnh Tây Ninh Có Bao Nhiêu Huyện? Thành Phố? Thị Xã?

Tỉnh Tây Ninh Có Bao Nhiêu Huyện? Theo thông tin hành chính thì hiện tại Tỉnh Tây Ninh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 6 huyện với 94 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 6 thị trấn và 71 xã.

Trên đây là câu trả lời Câu Hỏi Tỉnh Tây Ninh Có Bao Nhiêu Huyện? Thành Phố? Thị Xã? Hiện tại được website cập nhật vào năm 2022

Danh Sách Hành Chính Các Huyện, Thành Phố, Thị Xã Của Tỉnh Tây Ninh Từ A-Z

  • Thành phố Tây Ninh
  • Thị Xã Hòa Thành
  • Thị Xã Trảng Bàng
  • Huyện Tân Biên
  • Huyện Tân Châu
  • Huyện Dương Minh Châu
  • Huyện Châu Thành
  • Huyện Gò Dầu
  • Huyện Bến Cầu

Danh Sách Các Thành Phố Của Tỉnh Tây Ninh Từ A-Z

Theo thông tin hành chính thì hiện tại Tỉnh Tây Ninh có 1 Thành Phố trực thuộc Tỉnh Tây Ninh

  • Thành phố Tây Ninh

Danh Sách Các Thị Xã Của Tỉnh Tây Ninh Từ A-Z

Theo thông tin hành chính thì hiện tại Tỉnh Tây Ninh Có 2 Thị Xã thuộc Tỉnh Tây Ninh

  • Thị Xã Hòa Thành
  • Thị Xã Trảng Bàng

Danh Sách Các Huyện Của Tỉnh Tây Ninh Từ A-Z

Theo thông tin hành chính thì hiện tại Tỉnh Tây Ninh Có 6 Huyện thuộc Tỉnh Tây Ninh

  • Huyện Tân Biên
  • Huyện Tân Châu
  • Huyện Dương Minh Châu
  • Huyện Châu Thành
  • Huyện Gò Dầu
  • Huyện Bến Cầu

Tuấn Phát Là đơn vị thu mua phế liệu giá cao tại Tỉnh Tây Ninh . Quý khách hàng ở Tỉnh Tây Ninh có nhu cầu bán phế liệu giá cao hãy liên hệ với chúng tôi Hotline: 0982.111.678   – 0982.628.648 để được bán giá cao nhất

Tỉnh Tây Ninh có 9 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 6 huyện với 94 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 17 phường, 6 thị trấn và 71 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây NinhSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Tây Ninh703Phường 125456Phường2Thành phố Tây Ninh703Phường 325459Phường3Thành phố Tây Ninh703Phường 425462Phường4Thành phố Tây Ninh703Phường Hiệp Ninh25465Phường5Thành phố Tây Ninh703Phường 225468Phường6Thành phố Tây Ninh703Xã Thạnh Tân25471Xã7Thành phố Tây Ninh703Xã Tân Bình25474Xã8Thành phố Tây Ninh703Xã Bình Minh25477Xã9Thành phố Tây Ninh703Phường Ninh Sơn25480Phường10Thành phố Tây Ninh703Phường Ninh Thạnh25483Phường11Huyện Tân Biên705Thị trấn Tân Biên25486Thị trấn12Huyện Tân Biên705Xã Tân Lập25489Xã13Huyện Tân Biên705Xã Thạnh Bắc25492Xã14Huyện Tân Biên705Xã Tân Bình25495Xã15Huyện Tân Biên705Xã Thạnh Bình25498Xã16Huyện Tân Biên705Xã Thạnh Tây25501Xã17Huyện Tân Biên705Xã Hòa Hiệp25504Xã18Huyện Tân Biên705Xã Tân Phong25507Xã19Huyện Tân Biên705Xã Mỏ Công25510Xã20Huyện Tân Biên705Xã Trà Vong25513Xã21Huyện Tân Châu706Thị trấn Tân Châu25516Thị trấn22Huyện Tân Châu706Xã Tân Hà25519Xã23Huyện Tân Châu706Xã Tân Đông25522Xã24Huyện Tân Châu706Xã Tân Hội25525Xã25Huyện Tân Châu706Xã Tân Hòa25528Xã26Huyện Tân Châu706Xã Suối Ngô25531Xã27Huyện Tân Châu706Xã Suối Dây25534Xã28Huyện Tân Châu706Xã Tân Hiệp25537Xã29Huyện Tân Châu706Xã Thạnh Đông25540Xã30Huyện Tân Châu706Xã Tân Thành25543Xã31Huyện Tân Châu706Xã Tân Phú25546Xã32Huyện Tân Châu706Xã Tân Hưng25549Xã33Huyện Dương Minh Châu707Thị trấn Dương Minh Châu25552Thị trấn34Huyện Dương Minh Châu707Xã Suối Đá25555Xã35Huyện Dương Minh Châu707Xã Phan25558Xã36Huyện Dương Minh Châu707Xã Phước Ninh25561Xã37Huyện Dương Minh Châu707Xã Phước Minh25564Xã38Huyện Dương Minh Châu707Xã Bàu Năng25567Xã39Huyện Dương Minh Châu707Xã Chà Là25570Xã40Huyện Dương Minh Châu707Xã Cầu Khởi25573Xã41Huyện Dương Minh Châu707Xã Bến Củi25576Xã42Huyện Dương Minh Châu707Xã Lộc Ninh25579Xã43Huyện Dương Minh Châu707Xã Truông Mít25582Xã44Huyện Châu Thành708Thị trấn Châu Thành25585Thị trấn45Huyện Châu Thành708Xã Hảo Đước25588Xã46Huyện Châu Thành708Xã Phước Vinh25591Xã47Huyện Châu Thành708Xã Đồng Khởi25594Xã48Huyện Châu Thành708Xã Thái Bình25597Xã49Huyện Châu Thành708Xã An Cơ25600Xã50Huyện Châu Thành708Xã Biên Giới25603Xã51Huyện Châu Thành708Xã Hòa Thạnh25606Xã52Huyện Châu Thành708Xã Trí Bình25609Xã53Huyện Châu Thành708Xã Hòa Hội25612Xã54Huyện Châu Thành708Xã An Bình25615Xã55Huyện Châu Thành708Xã Thanh Điền25618Xã56Huyện Châu Thành708Xã Thành Long25621Xã57Huyện Châu Thành708Xã Ninh Điền25624Xã58Huyện Châu Thành708Xã Long Vĩnh25627Xã59Thị xã Hòa Thành709Phường Long Hoa25630Phường60Thị xã Hòa Thành709Phường Hiệp Tân25633Phường61Thị xã Hòa Thành709Phường Long Thành Bắc25636Phường62Thị xã Hòa Thành709Xã Trường Hòa25639Xã63Thị xã Hòa Thành709Xã Trường Đông25642Xã64Thị xã Hòa Thành709Phường Long Thành Trung25645Phường65Thị xã Hòa Thành709Xã Trường Tây25648Xã66Thị xã Hòa Thành709Xã Long Thành Nam25651Xã67Huyện Gò Dầu710Thị trấn Gò Dầu25654Thị trấn68Huyện Gò Dầu710Xã Thạnh Đức25657Xã69Huyện Gò Dầu710Xã Cẩm Giang25660Xã70Huyện Gò Dầu710Xã Hiệp Thạnh25663Xã71Huyện Gò Dầu710Xã Bàu Đồn25666Xã72Huyện Gò Dầu710Xã Phước Thạnh25669Xã73Huyện Gò Dầu710Xã Phước Đông25672Xã74Huyện Gò Dầu710Xã Phước Trạch25675Xã75Huyện Gò Dầu710Xã Thanh Phước25678Xã76Huyện Bến Cầu711Thị trấn Bến Cầu25681Thị trấn77Huyện Bến Cầu711Xã Long Chữ25684Xã78Huyện Bến Cầu711Xã Long Phước25687Xã79Huyện Bến Cầu711Xã Long Giang25690Xã80Huyện Bến Cầu711Xã Tiên Thuận25693Xã81Huyện Bến Cầu711Xã Long Khánh25696Xã82Huyện Bến Cầu711Xã Lợi Thuận25699Xã83Huyện Bến Cầu711Xã Long Thuận25702Xã84Huyện Bến Cầu711Xã An Thạnh25705Xã85Thị xã Trảng Bàng712Phường Trảng Bàng25708Phường86Thị xã Trảng Bàng712Xã Đôn Thuận25711Xã87Thị xã Trảng Bàng712Xã Hưng Thuận25714Xã88Thị xã Trảng Bàng712Phường Lộc Hưng25717Phường89Thị xã Trảng Bàng712Phường Gia Lộc25720Phường90Thị xã Trảng Bàng712Phường Gia Bình25723Phường91Thị xã Trảng Bàng712Xã Phước Bình25729Xã92Thị xã Trảng Bàng712Phường An Tịnh25732Phường93Thị xã Trảng Bàng712Phường An Hòa25735Phường94Thị xã Trảng Bàng712Xã Phước Chỉ25738Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.