Thế nào là 1 trang giấy

Nếu suy nghĩ của em về câu nói :" Điều khiến ta vượt qua những trở ngại là theo đuổi ước mơ của mình"

I. Mở bài: - Từ lúc mới sinh trẻ, thuở thơ ấu hay lớn lên, trưởng thành, ai ai cũng có một ước mơ, hoài bão của riêng mình. - Có ước mơ mới giúp chúng ta có động lực to lớn để phấn đấu vì một mục đích cao đẹp, giúp chúng ta có thể sống vui vẻ, có ý nghĩa và mục đích. Khi ước mơ trở thành hiện thực, chính bản thân bạn sẽ cảm thấy được thành quả của quá trình nỗ lực, cố gắng... đã được đền đáp. Chính ước mơ là thứ khiến ta băng qua mọi rào cản một cách dễ dàng, quả thực không sai khi nói: ''Điều khiến ta vượt qua những trở ngại là theo đuổi ước mơ của mình".

II. Thân bài:


1. Giải thích về ước mơ là gì? - Có rất nhiều định nghĩa về ước mơ, nhưng theo tôi, ước mơ chính là những dự định, khát khao mà mỗi chúng ta mong muốn đạt được nó. Ước mơ chính là động lực để mỗi chúng ta hoàn thành những mục tiêu của bản thân đã đề ra...

2. Vai trò và ý nghĩa của ước mơ trong cuộc sống con người ?

- Ước mơ chính là ngọn đuốc soi sáng trong tim mỗi chúng ta khi nó hướng chúng ta tới những điều tốt đẹp. Nó giúp chúng ta hiểu rằng cần cố gắng, nỗ lực thật nhiều thì mới chạm đến được ước mơ, có được thành quả xứng đáng. - Ước mơ cũng chính là mong muốn được cống hiến sức lực của mình cho xã hội và khi chúng ta đạt được ước mơ cũng là lúc chúng ta được thừa nhận năng lực của mình.

3. Theo đuổi uớc mơ giúp ta vượt qua mọi trở ngại?

- Con đường khi bạn theo đuổi ước mơ chẳng hề dễ dàng, nhưng đối với người người kiên trì, bền chí thì ước mơ sẽ giúp bạn băng qua mọi rào cản mà bạn gặp phải. Bời lẽ, ước mơ là vì sao sáng soi những lối ta đi, khi đi qua những khó khăn nhìn thấy ước mơ của mình lấp lánh ở phía xa xa, bạn sẽ nỗ lực bước tiếp. - Theo đuổi ước mơ sẽ khiến chúng ta cảm thấy có động lực to lớn, từ đó mà không quản ngại những chông gai, nghiệt ngã, thử thách trên con đường ta đi. - Theo đuổi ước mơ, tức là bạn có biết được rằng cuộc sống còn có ý nghĩa vì bạn có mục đích để sống tốt hơn. Cảm thấy một chút nỗ lực, một chút cố gắng của bạn hôm nay chính làm mở ra một tương lai tương sáng, là ước mơ của bạn đang ngày một gần với chính bạn.

* Mở rộng : Trong xã hội ngày nay bên cạnh những bạn trẻ sống có ước mơ có lý tưởng rất đáng trân trọng, thì bên cạnh đó vẫn còn nhiều bạn trẻ sống không có ước mơ hay có ước mơ viển vông, không thực tế. Điều đó cần phải sớm chấn chỉnh, các bạn ấy cần phải có một ước mơ, là ước mơ đúng nghĩa, hãy tin tưởng rằng chỉ cần có có ước mơ và bạn luôn một lòng theo đuổi nó, bạn sẽ có được thành quả xứng đáng.

III. Kết bài

- Khẳng định lại vấn đề, câu nói.. - Liên hệ bản thân.

Tham khảo thêm: nghị luận xã hội 200 từ

Reactions: phuongdaitt1 and Trang Ran Mori

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧tʂaːŋ˧˥tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥tʂaːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

  • 樁: thung, trang
  • 庄: bành, trang
  • 妆: trang
  • 弉: trang, tráng
  • 䊋: trang
  • 莊: trang
  • 庒: trang
  • 荘: trang
  • 修: tu, trang
  • 妝: trang
  • 娤: trang
  • 粧: trang
  • 梉: trang
  • 㽵: trang
  • 装: trang
  • 奘: trang, tráng
  • 糚: trang
  • 裝: trang
  • 桩: thung, trang
  • 壯: trang, tráng
  • 壮: trang, tráng
  • 壵: trang

Phồn thểSửa đổi

  • 庄: trang
  • 粧: trang
  • 妝: trang
  • 莊: trang
  • 奘: trang
  • 裝: trang

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 樁: thông, trang, thủng, thùng, thung
  • 𥺁: trang
  • 庄: chẳng, giặng, bành, trang, giằng, chăng, dặng
  • 妆: trang
  • 弉: trang, tráng
  • 莊: chan, trang, chang
  • 榔: lang, trang, chất
  • 欗: lan, trang, lườn
  • 奘: trang, tráng
  • 妝: trang
  • 娤: trang
  • 粧: trang, chang
  • 梉: trang
  • 張: choang, chương, trang, chanh, chăng, dăng, chướng, nhướng, trương, trướng, giương
  • 装: trang
  • 荘: trang
  • 糚: trang
  • 裝: trang
  • 桩: trang
  • 壯: trán, trang, trắng, tráng
  • 壮: trang, tráng
  • 壵: trang

Từ tương tựSửa đổi

  • Trang
  • trảng
  • trạng
  • trắng
  • tràng
  • tráng
  • trăng

Danh từSửa đổi

trang

  1. Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo. . . Vở một trăm trang.
  2. Những điều ghi trong một trang. Chép một trang sách.
  3. Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
  4. Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức. . . Trang nam nhi. Trang hào kiệt.
  5. Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang thóc.

Động từSửa đổi

trang

  1. Trộn lại, đảo lại thứ tự. Trang thóc khi phơi cho khô đều. Trang bài.
  2. Như trang trải. Đã trang xong món nợ.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)