Thứ, ngày, tháng, năm là những từ vựng thường xuyên được sử dụng trong các giấy tờ, văn bản, cuộc hẹn…. trong tiếng Hàn Quốc. Show Trong bài viết này, Mcbooks sẽ giới thiệu đến các bạn cách đọc từ vựng thứ, ngày, tháng, năm trong tiếng Hàn thật chuẩn theo giáo trình quốc tế để các bạn có thể tự tin sử dụng những từ vựng này nhé! Từ vựng liên quan đến thứ, ngày, tháng, nămThứ
Tháng, năm, ngày, giờ
Các tháng
Hôm…
Năm…; tháng…; tuần…
Ngữ pháp cơ bảnSố từ Hán HànCó hai loại số từ trong tiếng Hàn để biểu thị số lượng. Đó là số từ Hán Hàn và số từ thuần Hàn. Số từ thường được đặt trước danh từ chỉ đơn vị và tùy theo từng danh từ đơn vị mà số từ được dùng là số từ Hán Hàn hay số từ thuần Hàn. Khi nói về ngày, tháng, năm (년, 월, 일 ) và số điện thoại, số tầng nhà, số nhà (전화 번호, 층, 호) thì số từ được dùng là số từ Hán Hàn.
Dùng để nối hai danh từ với nhau, 와 dùng để nối các danh tử không có phụ âm cuối, 과 dùng để nối các danh từ có phụ âm. cuối.
Dùng sau danh từ chỉ thời gian để biểu thị thời gian xảy ra một hành động. Đối với các từ chỉ thời gian như 언제 (bao giờ) – 언제 (hôm kia), 어제 (hôm qua), 오늘 (hôm nay), 내일 (ngày mai), 모레 (ngày kia) thì không dùng 에 kèm theo.
Phần từ vựng tiếng Hàn chủ đề thứ, ngày, tháng, năm này các bạn có thể học trong cuốn giáo trình tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 hoặc cuốn Mukbang từ vựng tiếng Hàn (học theo lối truyện chêm, âm thanh tương tự và tạo cảnh phim) đều có đầy đủ kiến thức, bài tập và ví dụ rất dễ nhớ. Ngoài ra, các bạn có nhu cầu mua sách học tiếng Hàn, hãy inbox ngay cho Mcbooks để được tư vấn cuốn sách phù hợp và nhận ưu đãi giảm giá lên tới 28% nhé! Mcbooks tự hào là nhà xuất bản sách học tiếng Hàn hàng đầu tại Việt Nam. Mcbooks.vn
Từ vựng tiếng hàn về thời gian là một chủ đề thông dụng, rất hay sử dụng hằng ngày, vì thế hãy cố gắng trao dồi cho mình thật nhiều qua bài viết dưới đây, nó trình bày từ vựng thông dụng và các cấu trúc ngữ pháp hay dùng với những từ này. Để học tốt tiếng hàn, cần phải có vốn từ vựng nhiều, từ vựng nhiều và phát âm chuẩn sẽ giúp bạn nghe được. Khi nghe được rồi bạn mới có thể bắt chước theo và nói được giống họ. Vì vậy muốn giỏi hãy học nhiều từ vựng. Bài viết sẽ cung cấp lượng từ vựng rất nhiều về chủ để thời gian cho bạn.
>>> Xem thêm: http://tienghan.info/details/vi-sao-chon-hoc-tieng-han.html Từ vựng tiếng Hàn về thời gian thường gặp 시간: thời gian세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm 날짜: ngày tháng 일시: ngày giờ 과거: quá khứ 현재: hiện tại 미래: tương lai 오늘: hôm nay 내일: ngày mai 모레: ngày kia 글피: ngày kìa 어제:. hôm qua 그제/ 그저께: hôm kia 주일 / 일주일: một tuần 매일 / 날마다: hàng ngày 매주: hàng tuần 매달/ 매월: hàng tháng 매년: hàng năm 주말마다: mỗi cuối tuần 올해 / 금년: năm nay 작년: năm ngoái 내년 /다음해: sang năm( năm sau) 내후년: năm sau nữa 해: năm 해당: theo từng năm 연초: đầu năm 연말: cuối năm 달: tháng이번달: tháng này 십이월: Tháng 12 주: tuần이번주: tuần này지난주: tuần trước 다음주: tuần sau 주말: cuối tuần 이번주말: cuối tuần này 지난주만: cuối tuần trước 다음주말: cuối tuần sau 요일: thứ월요일: thứ 2화요일: thứ 3 수요일: thứ 4 목요일: thứ 5 금요일: thứ 6 토요일: thứ 7 일요일: chủ nhật Mùa봄: Xuân 여름: Hạ가을: Thu Đông 겨울 Buổi trong ngày아침: Sáng점심: Trưa오후: Chiều저녁: Tối밤: Ban đêm 낮: Ban ngày Đếm ngàyCách viết ngày trong tiếng hànNgày mồng năm tháng sáu năm 2000.이천년 유월 오일Hôm nay là ngày mấy?오늘은 몇일 입니까?Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.오늘은 유월 오일 입니다.Hôm qua là thứ tư.어제는 수요일 이었어요.Hôm nay là ngày mấy tháng năm? 오늘은 오월 몇일 입니까?
1. V-고 있다 Thể hiện hành động đó1."đang" diễn ra ( thì hiện tại tiếp diễn)2."đã hoàn thành và đang duy trì ở trạng thái đó".(Ở nghĩa thứ 2 chỉ đối với một số ít động từ, không phải từ nào cũng được)Ví dụ:- 가족들이 밥을 먹고 있다.Cả nhà đang ăn cơm.- 학생들이 의자에 앉고 있다.Nhóm học sinh đang ngồi xuống ghế.- 비가 오고 있어요.Trời đang mưa. -자료를 책상 위에 놓고 있습니다.Đang đặt giấy tờ lên bàn.2. 얼마나 (오래): bao lâuVí dụ :달랏에서 얼마나 머물 예정이에요?Chị sẽ ở Đà Lạt bao lâu?일주일이요.Một tuần.베트남어 공부한지 얼마나 됐어요?Anh đã học tiếng Việt bao lâu?6개월 됐어요.- Sáu tháng rồi.3. 언제 : bao giờVí dụ언제 가세요?Bao giờ anh đi?내일요. Ngày mai.어제요. Hôm qua.Với số lượng từ vựng nhiều và ngữ pháp thường gặp mong là bạn sẽ áp dụng được vào việc học của mình. Chúc các bạn thành công! |