Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 lesson 2 có quế

  • Thời lượng: 21:26 Đã đăng: 16 thg 4, 2020   VIDEO

    Xem chi tiết »

  • Thời lượng: 1:10:36 Đã đăng: 2 thg 12, 2021   VIDEO

    Xem chi tiết »

  • Thời lượng: 24:41 Đã đăng: 17 thg 5, 2021   VIDEO

    Xem chi tiết »

  • Good morning, Miss Hien. (Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ.) b) How are you? (Các em có khỏe không?)

    Xem chi tiết »

  • Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ. b. Các em có khỏe không? Chúng em khỏe, cảm ơn cô. c. Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy Nam?

    Xem chi tiết »

  • Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 unit 4 lesson 1: Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-04-16 20:47:07 , bạn muốn tải video này có thể ... Bị thiếu: quế | Phải bao gồm: quế

    Xem chi tiết »

  • Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4 Lesson 2 - 2. Task 2 Lesson 2 Unit 4 lớp 4. 1. Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 trang 26 - 27 Tập 1 hay nhất. Top 1: Giải Lesson 2 ...

    Xem chi tiết »

  • Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 14 What does he look like?(Anh ấy trông như thế nào?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới ..

    Xem chi tiết »

  • Top 1: Giải Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1. Tác giả: m.loigiaihay.com - Nhận 164 lượt đánh giá. Tóm tắt: Months of the year (Các tháng ...

    Xem chi tiết »

  • Good morning, Miss Hien. Chúng em chào buổi sáng cô Hiền ạ. b) How are you? Các em có khỏe không? We're ... Bị thiếu: quế | Phải bao gồm: quế

    Xem chi tiết »

  • b) How are you? Các em có khỏe không? We're fine, thank you. Chúng em khỏe, cảm ơn cô. c) What is the date today, Nam?

    Xem chi tiết »

  • Lesson 2 Unit 4 lớp 4 1. Look, listen anh repeat. Nhìn, nghe và đọc lại. a Oh! What a nice cake! 0h!Một cái bánh đẹp làm ...

    Xem chi tiết »

  • 3 thg 12, 2021 · Nếu sau khi đọc tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại Comment ở cuối bài ... Lesson 1 Unit 3 Trang 18 Sgk Tiếng Anh Lớp 4 Mới Tập 1,.

    Xem chi tiết »

  • 15 thg 4, 2020 · Chúng tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu. Tiếng Anh lớp 4 unit 3 – Lesson 2. Bài 1: Look, listen anh repeat. (Nhìn, ...

    Xem chi tiết »



  • Nhìn, nghe và đọc lại.

    a)  Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!

    Yes. It's my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.

    b)  Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.

    Thank you. Cảm ơn bạn.

    c)  When's your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?

    It's on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.


    2. Point and say.

    Chỉ và nói.

    a)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    It's on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.

    b)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    It's on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.

    c)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    It's on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.

    d)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    It's on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.

    e)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    It's on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.

    f)  When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    It's on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.


    3. Let's talk.

    What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?

    When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?


    4. Listen and number.

    Nghe và điền số.

    a 3                   b 1                  c 4                   d 2

    Bài nghe:

    Mai: Today is my birthday.

    Nam: Happy birthday!

    Mai: When's your birthday, Nam?

    Nam: It's on the second of April.

    Akiko: When's your birthday, Hoa?

    Hoa: It's on the sixth of March.

    Akiko: Oh. That's my birthday, too.

    Hoa: Really?

    Akiko: Yes. It's on the sixth of March.

    Mai: Hi, Tom. When's your birthday?

    Tom: It's on the fifteenth of January.

    Mai: Sorry?

    Tom: My birthday is on the fifteenth of January.

    Mai: I see.

    Akiko: When's your birthday, Linda?

    Linda: It's on the twenty-sixth of July.

    Akiko:  of June or July?

    Linda: It's on the twenty-sixth of July.


    5. Look and write.

    Nhìn và viết.

    A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: It's on the fourth of February. Nó vào ngày 4 tháng 2.

    A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: It's on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.

    A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?

    B: It's on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.


    6. Let's play.

    Chúng ta cùng chơi.

    Months of the year

    Các tháng trong năm

    January, February, March.

    Now it's time to start.

    April, May and June.

    Sing a happy tune.

    Tháng 1, thasng 2, tháng 3.

    Bây giờ là lúc để bắt đầu.

    Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.

    Hát một giai điệu vui vẻ.

    July, August, September.

    Let's play together.

    October, November and December.

    Remember, remember, remember!

    Tháng 7, tháng 8, tháng 9.

    Nào chúng ta cùng chơi với nhauể.

    Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.

    Nhớ, nhớ, nhớ nhé!

    Video liên quan

    Chủ đề