Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 The real word trang 104 bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh 6.

Show

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Unusual weather

A. Look at the photo. Complete the captions with the words from the box

Storm ice tornadoes tennis

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Hướng dẫn làm bài

1. Storm

2. ice/ tennis

3. Tornadoes

Hướng dẫn dịch

1. Lốc xoáy là một loại bão với gió cực mạnh

2. Những hạt mưa đá được làm từ băng. Những hạt mưa đá thường rất lạnh và cứng. Một số hạt mưa đá còn rất lướn như bóng tennis

3. Lốc xoáy có thể kéo theo cả những con ếch nhỏ. Sau đó, tạo ra mưa ếch

B. Listen to facts about the weather. ( Nghe về những sự thật về thời tiết)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Hướng dẫn là bài

Đang cập nhật

Hướng dẫn dịch

1- Lốc xoáy luôn luôn có màu giống nhau

2. Lốc xoáy có thể cuốn cả nhà và di chuyển nó

3. Tên gọi khác của “tornadoes” là “spinners”

5. Mưa đá thỉnh thoảng có thứ gì đó bên trong.

Hướng dẫn giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: The real world​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 104 - Cánh diều ngắn gọn, chi tiết, bám sát nội dung chương trình học, giúp học sinh tiếp thu bài học và ôn luyện hiệu quả trong học tập.

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 10: The real world​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 104 (Cánh diều)

Unusual weather

A. Look at the photo. Complete the captions with the words from the box

Storm     ice          tornadoes     tennis

Hướng dẫn làm bài

1. Storm

2. ice/ tennis

3. Tornadoes

Hướng dẫn dịch

1. Lốc xoáy là một loại bão với gió cực mạnh

2. Những hạt mưa đá được làm từ băng. Những hạt mưa đá thường rất lạnh và cứng. Một số hạt mưa đá còn rất lướn như bóng tennis

3. Lốc xoáy có thể kéo theo cả những con ếch nhỏ. Sau đó, tạo ra mưa ếch

B. Listen to facts about the weather.

(Nghe về những sự thật về thời tiết)

Hướng dẫn là bài

Đang cập nhật...

Hướng dẫn dịch

1- Lốc xoáy luôn luôn có màu giống nhau

2. Lốc xoáy có thể cuốn cả nhà và di chuyển nó

3. Tên gọi khác của “tornadoes” là “spinners”

5. Mưa đá thỉnh thoảng có thứ gì đó bên trong.

►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về soạn Anh 6 Unit 10: The real world​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​​ trang 104 - sách Cánh diều file tải PDF hoàn toàn miễn phí!

Đánh giá bài viết

  • Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 The real world trang 104 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10 The real world trang 104.

Unusual weather

A. Look at the photo. Complete the captions with the words from the box

Storm     ice          tornadoes     tennis

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Hướng dẫn làm bài

1. Storm

2. ice/ tennis

3. Tornadoes

Hướng dẫn dịch

1. Lốc xoáy là một loại bão với gió cực mạnh

2. Những hạt mưa đá được làm từ băng. Những hạt mưa đá thường rất lạnh và cứng. Một số hạt mưa đá còn rất lướn như bóng tennis

3. Lốc xoáy có thể kéo theo cả những con ếch nhỏ. Sau đó, tạo ra mưa ếch

B. Listen to facts about the weather. ( Nghe về những sự thật về thời tiết)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Hướng dẫn là bài

Đang cập nhật

Hướng dẫn dịch

1- Lốc xoáy luôn luôn có màu giống nhau

2. Lốc xoáy có thể cuốn cả nhà và di chuyển nó

3. Tên gọi khác của “tornadoes” là “spinners”

5. Mưa đá thỉnh thoảng có thứ gì đó bên trong.

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Skip to content

Hướng dẫn giải Unit 10 Staying healthy trang 104 sgk Tiếng Anh 6 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 6 với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng,.. để giúp các em học tốt môn tiếng Anh lớp 6.

A. How do you feel? trang 104 sgk Tiếng Anh 6

(Bạn cảm thấy thế nào?)

1. Listen and repeat trang 104 sgk Tiếng Anh 6

How do you feel?

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

a. I am hungry: Tôi đói.

b. I am thirsty: Tôi khát.

c. We are full: Chúng tôi no.

d. I am hot: Tôi nóng.

e. I am cold: Tôi lạnh.

f. I am tired: Tôi mệt.

2. Work with a partner. Describe the people in the pictures trang 105 sgk Tiếng Anh 6

(Thực hành với một bạn cùng học. Mô tả người ở các hình.)

How does he/ she feel? ⇒ He/ She is … .

How do they feel? ⇒ They are … .

Answer: (Trả lời)

a. How does he feel? ⇒ He is hungry.

b. How does she feel? ⇒ She is thirsty.

c. How do they feel? ⇒ They are full.

d. How does he feel? ⇒ He is hot.

e. How does she feel? ⇒ She is cold.

f. How does he feel? ⇒ He is tired.

Tạm dịch:

a. Anh ấy cảm thấy thế nào? ⇒ Anh ấy đang đói.

b. Cô ấy cảm thấy thế nào? ⇒ Cô ấy khát nước.

c. Họ cảm thấy như thế nào? ⇒ Họ no.

d. Anh ấy cảm thấy sao? ⇒ Anh ấy nóng.

e. Cô ấy cảm thấy thế nào? ⇒ Cô ấy lạnh.

f. Anh ấy cảm thấy sao? ⇒ Anh ấy đang mệt.

3. Listen and repeat. What would you like? trang 105 sgk Tiếng Anh 6

(Lắng nghe và lặp lại. Bạn muốn gì?)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Dịch bài:

Nam : Lan, bạn cảm thấy thế nào?

Lan : Tôi nóng và khát nước.

Nam : Bạn muốn dùng gì?

Lan : Tôi muốn nước cam. Còn bạn?

Nam : Tôi đói. Tôi muốn mì. Còn bạn thế nào, Ba? Bạn dùng mì nhé?

Ba: Không. Tôi mệt. Tôi muốn ngồi nghi.

Nam : Lan, bạn ăn mì nhé?

Lan : Không. Tôi no. Nhưng tôi khát nước. Tôi muốn uống nước.

4. Ask and answer about Nam, Lan and Ba trang 106 sgk Tiếng Anh 6

(Hỏi và trả lời về Nam, Lan và Ba.)

How does … feel? He/ She feels … .

What would he/ she like? He/ She would like … .

Answer: (Trả lời)

– How does Lan feel? ⇒ She feels hot and thirsty.

– What would she like? ⇒ She’d like orange juice.

– How does Nam feel? ⇒ He feels hungry.

– What would he like? ⇒ He’d like noodles.

– How does Ba feel? ⇒ He feels tired.

– What would he like? ⇒ He’d like to sit down.

Tạm dịch:

– Lan thấy thế nào? ⇒ Cô ấy thấy nóng và khát nước.

– Cô ấy muốn gì? ⇒ Cô ấy muốn nước cam.

– Nam cảm thấy thế nào? ⇒ Anh ấy đói.

– Anh ấy muốn gì? ⇒ Anh ấy muốn mì.

– Ba cảm thấy thế nào? ⇒ Ba thấy mệt.

– Anh ấy muốn gì? ⇒ Anh ấy muốn ngồi nghỉ.

5. Listen and match the names with the right pictures trang 106 sgk Tiếng Anh 6

(Lắng nghe và ghép tên đúng với hình.)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Answer: (Trả lời)

a. Ba b. Huong

c. Nhan d. Phuong

Typescript: (Bản word)

a. What would Ba like? ⇒ He’d like a bowl of noodles.

b. What would Huong like? ⇒ She’d like a glass of water.

c. How does Nhan feel? ⇒ He feels hot.

d. How does Phuong feel? ⇒ She feels cold.

e. How does she feel? ⇒ She feels tired.

f. How does he feel? ⇒ He feels full.

Tạm dịch:

a. Ba muốn gì? ⇒ Anh muốn một tô mì.

b. Hương muốn gì? ⇒ Cô ấy muốn một ly nước.

c. Nhân cảm thấy thế nào? ⇒ Anh ấy cảm thấy nóng.

d. Phương cảm thấy thế nào? ⇒ Cô ấy cảm thấy lạnh.

e. Anh ấy cảm thấy sao? ⇒ Anh ấy cảm thấy mệt mỏi.

f. Anh ấy cảm thấy sao? ⇒ Anh ta cảm thấy no.

6. Listen and repeat. Then practise with a partner trang 106 sgk Tiếng Anh 6

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Nhân : Dung, bạn làm sao vậy?

Dung : Tôi lạnh.

Nhân : Bạn muốn gì?

Dung: Tôi muốn một thức uống nóng.

Now, use these words and make a new dialogue with a partner.

(Bây giờ hãy dùng những từ này thực hiện một bài đỗi thoại mới với một bạn cùng học.)

a) hot/ cold drink

b) hungry/ noodles

c) thirsty/ a drink

Answer: (Trả lời)

a) Tan : What’s the matter, Tien?

Tien: I’m hot.

Tan : What do you want ?

Tien: I want a cold drink.

b) Lan : What’s the matter, Long?

Long: I’m hungry.

Lan : What do you want ?

Long: I want noodles.

c) Hoa: What’s the matter, Hai?

Hai: I’m thirsty.

Hoa: What do you want ?

Hai: I want a drink.

Tạm dịch:

a) Tân: Bạn bị sao vậy, Tiến?

Tiến: Mình nóng quá.

Tân: Bạn muốn gì?

Tiến: Mình muốn nước lạnh.

b) Lan: Bạn bị sao vậy, Long?

Long: Mình đói.

Lan: Bạn muốn gì?

Long: Mình muốn mì.

c) Hoa: Bạn bị sao vậy, Hải?

Hải: Mình khát.

Hoa: Bạn muốn gì?

Hải: Mình muốn một ly nước.

*7. Play with words trang 107 sgk Tiếng Anh 6

Read the first verse aloud. Then write other verses. Đọc khổ thơ đầu tiên to lên. Sau đó viết các khổ thơ khác)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Answer: (Trả lời)

a) On my way downtown,

On my way downtown,

I see the traffic, right and left,

On my way downtown.

b) On my way downtown,

On my way downtown,

I hear the noise of motorbikes,

On my way downtown.

c) On my way downtown,

On my way downtown,

I smell noodles at a store,

On my way downtown.

d) On my way downtown,

On my way downtown,

I taste noodles at a store,

On my way downtown.

Tạm dịch:

Trên đường đến trung tâm thành phố, Trên đường đến trung tâm thành phố, Tôi cảm thấy gió thổi qua mặt,

Trên đường đến trung tâm thành phố.

a) Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi thấy giao thông, bên phải và bên trái,

Trên đường đến trung tâm thành phố.

b) Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi nghe tiếng ồn của xe gắn máy,

Trên đường đến trung tâm thành phố.

c) Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi ngửi thấy mì ở một cửa hàng,

Trên đường đến trung tâm thành phố.

d) Trên đường đến trung tâm thành phố,

Trên đường đến trung tâm thành phố,

Tôi thưởng thức mì ở một cửa hàng,

Trên đường đến trung tâm thành phố.

8. Remember trang 107 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

B. Food and drink trang 108 sgk Tiếng Anh 6

(Đồ ăn và thức uống)

1. Listen and repeat trang 108 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

a) an apple: một quả táo

b) an orange: một quả cam

c) a banana: một quả chuối

d) water: nước

e) rice: gạo

f) milk: sữa

g) meat: thịt

h) vegetables: rau củ

Now practice with a partner. (Bây giờ thực hành với bạn cùng học.)

A: What would you like?

B: I’d like an apple. What would you like?

A: I’d like some milk.

Answer: (Trả lời)

C: What would you like?

D: I’d like an orange. What would vou like?

C: I’d like a glass of fresh water.

Tạm dịch:

A: Bạn dùng chi?

B: Tôi muốn một trái táo. Bạn muốn gì?

A: Tôi muốn sữa.)

***

C: Bạn muốn gì?

D: Mình muốn một quả cam. Bạn muốn gì?

C: MÌnh muốn một cốc nước.

2. Listen and repeat. Then practise in pairs trang 109 sgk Tiếng Anh 6

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành từng đôi.)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

Phương: Món gì cho bữa ăn trưa vậy?

Thu: Có thịt và cơm.

Phương: Có mì không?

Thu: Không. Không có mì.

Phương: Có trái cây không?

Thu: Có. Có vài trái cây. Có táo và chuối.

Phương: Có gì uống không?

Thu: Có nước.

Phương: Có sữa không?

Thu: Không. Không có tí sữa nào.

3. Ask and answer trang 109 sgk Tiếng Anh 6

(Hỏi và trả lời)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Answer: (Trả lời)

– Is there any meat? ⇒ Yes. There is some chicken.

– Is there any milk? ⇒ No, there isn’t any milk.

– Are there any bananas? ⇒ Yes, there are some bananas.

– Is there any fruit? ⇒ Yes, there is some fruit.

– Are there any oranges? ⇒ No, there aren’t any oranges.

– Are there any vegetables? ⇒ Yes, there are some vegetables.

– Are there any noodles? ⇒ Yes, there are some noodles.

Tạm dịch:

– Có thịt không? ⇒ Vâng. Có một ít thịt gà.

– Có sữa không? ⇒ Không, không có sữa.

– Có quả chuối nào không? ⇒ Vâng, có một số chuối.

– Có trái nào không? ⇒ Vâng, có một số trái cây.

– Có cam không? ⇒ Không, không có cam.

– Có rau nào không? ⇒ Vâng, có một số loại rau.

– Có mì không? ⇒ Vâng, có một ít mì.

4. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner trang 110 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

– Tôi đói bụng. Tôi muốn cơm với thịt gà. Bạn muốn gì?

– Tôi không đói, nhưng tôi khát nước. Tôi muốn nước cam.

5. Listen. Match the names of the people with what they would like trang 111 sgk Tiếng Anh 6

(Nghe. Nói tên người với thức ăn mà họ muốn.)

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Answer: (Trả lời)

Tuan: a), h)

Nhan: b), d), f)

Huong: c), f), d), f)

Mai: b), f), d)

Typesript: (Bản word)

a. Tuan would like some meat and some orange juice.

b. Nhan would like some fish, some vegetables and some rice.

c. Huong would like some chicken, some rice, some vegetables and some orange juice.

d. Mai would like some fish, some rice and some vegetables.

Tạm dịch:

a. Tuấn muốn một ít thịt và một ít nước cam.

b. Nhân muốn một ít cá, một ít rau và một ít gạo.

c. Hương muốn một ít thịt gà, cơm, vài loại rau và một ít nước cam.

d. Mai muốn một ít cá, một ít cơm và một ít rau.

6. Remember trang 111 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

C. My favourite food trang 112 sgk Tiếng Anh 6

1. Listen and repeat. Then practise with a partner trang 112 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

carrots: các củ cà rốt tomatoes: các quả cà chua
lettuce: rau diếp potatoes: các củ khoai tây
beans: các trái đậu peas: các hạt đậu
cabbages: các bắp cải onions: các củ hành

A: Những cái này là gì?

B: Chúng là hạt đậu. Những cái kia là gì?

A: Chúng là cù cải đỏ (cà rốt).

2. Listen and repeat. Then practise with a partner trang 112 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

Nhân : Mai, thức ăn ưa thích của bạn là gì?

Mai : Tôi thích cá.

Nhân: Bạn thích rau củ không?

Mai : Vâng, tôi thích.

Nhân: Bạn thich cà rốt không?

Mai : Không, tôi không thích. Tôi thích đậu hạt to và đậu hạt nhỏ.

Now ask and answer the same questions with your partner.

(Bây giờ hỏi và trả lời cùng những câu hỏi trên với bạn cùng học.)

Answer: (Trả lời)

Ba: What’s your favorite food, Tan?

Tan: I like fish.

Ba: Do you like chicken?

Tan: No, I don’t like it.

Ba: Do you like fruit?

Tan: Yes, I do. I like bananas.

Ba : Do you like vegetables?

Tan: Yes, I do. I like lettuce and tomatoes. What about you?

Ba: Me? I like peas, carrots and tomatoes.

Tạm dịch:

Ba: Món ăn yêu thích của bạn là gì, Tân?

Tân: Tôi thích cá.

Ba: Bạn có thích gà không?

Tân: Không, tôi không thích.

Ba: Bạn có thích trái cây không?

Tân: Vâng, tôi có. Tôi thích chuối.

Ba: Bạn có thích rau không?

Tân: Vâng, tôi có. Tôi thích rau diếp và cà chua. Thế còn bạn?

Ba: Mình á? Tôi thích đậu Hà Lan, cà rốt và cà chua.

3. Listen and repeat trang 113 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Tạm dịch:

– cold drinks: thức uống lạnh

lemonade: nước chanh water: nước
iced tea: trà đá iced coffee: cà phê đá
orange juice: nước cam apple juice: nước táo ép
milk: sữa soda: nước sô-đa (nước có ga)

4. Practise in pairs trang 113 sgk Tiếng Anh 6

Do you like cold drinks?

Yes, I do.

What would you like?

I like iced tea. It’s my favourite drink.

Tạm dịch:

– Bạn thích thức uống lạnh không?

– Có.

– Bạn thích thức uống gỉ?

– Tôi thích trà đá. Nó là thức uống ưa thích của tôi.

5. Remember trang 113 sgk Tiếng Anh 6

Tiếng anh lớp 6 unit 10 trang 104

Dưới đây là phần Từ vựng tiếng anh lớp 6 Unit 10 Staying healthy trang 104

D. Vocabulary (Phần Từ vựng)

– juice /ʤu:s/ (n): nước cốt

– noodle /’nu:dl/ (n): mì

– drink /driɳk/ (n): thức uống

– food /fu:d/ (n): thức ăn, lương thực

– bowl /boul/ (n): cái tô

– glass /glɑ:s/ (n): cốc, cái côc

– fruit /fru:t/ (n): trái cây

– apple /’æpl/ (n): táo

– banana /bə’nɑ:nə/ (n): chuối

– orange /’ɔrinʤ/ (n): cam

– bread /bred/ (n): bánh mì

– water /’wɔ:tə/ (n): nước

– milk /milk/ (n): sữa

– menu /’menju:/ (n): thực đơn

– meat /mi:t/ (n): thịt

– beef /bi:f/ (n): thịt bò

– pork /pɔ:k/ (n): thịt lợn

– chicken /’tʃikin/ (n): gà, thịt gà

– fish /fiʃ/ (n): cá

– rice /rais/ (n): cơm, gạo

– carrot /’kærət/ (n): cà – rốt

– tomato /tə’mɑ:tou/ (n): cà chua

– lettuce /’letis/ (n): rau diếp

– potato /pə’teitou/ (n): khoai tây

– bean /bi:n/ (n): đậu (hạt nhỏ)

– pea /pi:/ (n): đậu (hạt to)

– cabbage /’kæbidʤ/ (n): cải bắp

– onion /’ʌnjən/ (n): củ hành

– cold drink /kould driɳk/ (n): thức uống lạnh

– lemonade /,lemə’neid/ (n): nước chanh

– tea /ti:/ (n): trà

– iced tea /aist ti:/ (n): trà đá

– coffee /’kɔfi/ (n): cà phê

– white coffee /wait ‘kɔfi/ (n): cà phê sữa

– black coffee /blæk’kɔfi/ (n): cà phê đen

– iced coffee /aist’kɔfi/ (n): cà phê đá

– apple juice /’æpl dʤu:s/ (n): nước táo

– orange juice /’ɔrindʤ dʤu:s/ (n): nước ép cam

– sense /sens/ (n): giác quan

– matter /’mætə/ (n): vấn đề

– wind /wind/ (n): gió

– smell /smel/ (v/n): ngửi(v), mùi (n)

– taste /teist/ (v/n): nếm (v), vị (n)

– would like /wud laik/ (v): muốn

– feel /fi:l/ (v): cảm thấy

– hungry /’hʌɳgri/ (adj): đói

– thirsty /’θə:sti/ (adj): khát

– full /ful/ (adj): no, đầy

– hot /hɔt/ (adj): nóng

– cold /kould/ (adj): lạnh, rét

– cool /ku:l/ (adj): mát mẻ

– tired /’taiəd/ (adj): mệt

Dưới đây là phần Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 Unit 10 Staying healthy trang 104:

E. Grammar (Ngữ pháp)

Would like

Cấu trúc: would like + danh từ/ to V + … được sử dụng để nói những gì ta muốn một cách lịch sự.

Dạng rút gọn: would like = ‘d like.

I’d like a coloured pencil. Tôi muốn một cây bút chì màu.
He’d like a glass of milk. Anh ấy muốn một li sữa.
I’d like to watch the film. Tôi muốn xem phim.

Lời mời (… would you like …?)

Mẫu câu trên được sử dụng để:

– Hỏi ai đó muốn điều gì một cách lịch sự.

What would you like? Bạn dùng gì?
= What do you want?

– Diễn tả lời mời một cách lịch sự.

Would you like a cup of coffee? Mời anh dùng một tách cà phê. hoặc Anh dùng cà phê nhé?
Would you like to go with us? Mời bạn đi với chúng tớ. hoặc Bạn đi với chúng tớ nhé?

Trả lời lời mời: để trả lời lời mời của ai đó, các em có thể đồng ý hoặc từ chối:

Would you like some coffee? Bạn uống cà phê nhé?
Yes, please. Vâng, xin vui lòng.
No, thank you. I’m not thirsty. Không, cám ơn. Tôi không khát.
No, I’d like a glass of tea. Không, tôi muốn một tách trà.

Bài trước

  • Unit 9. The body trang 96 sgk Tiếng Anh 6

Bài tiếp theo:

  • Unit 11. What do you eat ? trang 114 sgk Tiếng Anh 6

Xem thêm:

Trên đây là phần Hướng dẫn Giải bài tập tiếng anh lớp 6 Unit 10 Staying healthy trang 104 sgk Tiếng Anh 6 đầy đủ, ngắn gọn và chính xác nhất. Chúc các bạn làm bài Tiếng Anh tốt!

“Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“