Tiếng sườn trong từ nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc sườn núi sườn nhà Xương sườn, sườn xe đạp

Những câu hỏi liên quan

Xac định nghĩa của các từ miệng và từ sườn trong các câu  sau va phan chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển

a, miệng cười tươi , miệng rộng thì sang , há miệng chờ sung , trả nợ miệng , miệng bát , miệng túi , nhà có năm miệng ăn

b, sương sườn , sườn núi , hích vào sườn , sườn nhà , sườn xe đạp , hở sườn , đánh vào sườn địch

Hãy xác định nghĩa của từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a,Miệng cười tươi,miệng rộng thì sang,há miệng chờ sung,trả nợ miệng,miệng bát,miệngtúi,nhà 5 miếng ăn.

b,Xương sườn,sườn núi,hích vào sườn,sườn nhà,sườn xe đạp,hở sườn,đánh vào sườn địch.

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Hãy xác định nghĩa của từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a,Miệng cười tươi,miệng rộng thì sang,há miệng chờ sung,trả nợ miệng,miệng bát,miệng túi,nhà 5 miếng ăn.

b,Xương sườn,sườn núi,hích vào sườn,sườn nhà,sườn xe đạp,hở sườn,đánh vào sườn địch.

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có năm miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Bài 4. Gạch một gạch dưới nghĩa gốc, hai gạch dưới nghĩa chuyển ở các từ in nghiêng sau:

đầu

miệng

sườn

đầu người, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, dẫn đầu

miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả miệng nợ, miệng bát, miệng túi, miệng giếng, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn

xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cao, hở sườn đánh vào sườn địch

Những câu hỏi liên quan

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Xac định nghĩa của các từ miệng và từ sườn trong các câu  sau va phan chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển

a, miệng cười tươi , miệng rộng thì sang , há miệng chờ sung , trả nợ miệng , miệng bát , miệng túi , nhà có năm miệng ăn

b, sương sườn , sườn núi , hích vào sườn , sườn nhà , sườn xe đạp , hở sườn , đánh vào sườn địch

Hãy xác định nghĩa của từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a,Miệng cười tươi,miệng rộng thì sang,há miệng chờ sung,trả nợ miệng,miệng bát,miệng túi,nhà 5 miếng ăn.

b,Xương sườn,sườn núi,hích vào sườn,sườn nhà,sườn xe đạp,hở sườn,đánh vào sườn địch.

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có năm miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có năm miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Tiếng sườn trong từ nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc sườn núi sườn nhà Xương sườn, sườn xe đạp

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Hãy xác định nghĩa của từ được gạch chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a,Miệng cười tươi,miệng rộng thì sang,há miệng chờ sung,trả nợ miệng,miệng bát,miệng túi,nhà 5 miếng ăn.

b,Xương sườn,sườn núi,hích vào sườn,sườn nhà,sườn xe đạp,hở sườn,đánh vào sườn địch.

Xac định nghĩa của các từ miệng và từ sườn trong các câu  sau va phan chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển

a, miệng cười tươi , miệng rộng thì sang , há miệng chờ sung , trả nợ miệng , miệng bát , miệng túi , nhà có năm miệng ăn

b, sương sườn , sườn núi , hích vào sườn , sườn nhà , sườn xe đạp , hở sườn , đánh vào sườn địch

Xác định nghĩa của từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây, rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghĩa chuyển:

a) đầu người, đầu van, đầu cầu, đầu làng, đầu sông, đầu lưỡi, đầu đàn, cứng đầu, đứng đầu, dẫn đầu.

b) miệng cười tươi, miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng giếng, miệng túi, vết thương đã kín miệng, nhà có 5 miệng ăn.

c) xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà, sườn xe đạp, sườn của bản báo cáo, hở sườn, đánh vào sườn địch.

Hãy xác định nghĩa của các từ được gach chân trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân chia các nghĩa ấy thành nghĩa gốc và nghiã chuyển :

a)Miệng cười tươi , miệng rộng thì sang, há miệng chờ sung, trả nợ miệng, miệng bát, miệng túi, nhà 5 miệng ăn .

b)Xương sườn, sườn núi, hích vào sườn, sườn nhà , sườn xe đạp, hở sườn, đánh vào sườn địch .