Trường Đại học Đồng Tháp đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành và hình thức xét tuyển các bạn hãy xem nội dung chi tiết điểm chuẩn dưới đây. Giáo dục mầm non Mã ngành: 7140201Tổ hợp môn: M00; M05; M07; M11 Điểm chuẩn: 22,5 | Giáo dục tiểu học Mã ngành: 7140202Tổ hợp môn: C01; C03; C04; D01 Điểm chuẩn: 25,5 | Giáo dục chính trị Mã ngành: 7140205Tổ hợp môn: C00; C19; D01; D14 Điểm chuẩn: 24,5 | Giáo dục thể chất Mã ngành: 7140206Tổ hợp môn: T00; T05; T06; T07 Điểm chuẩn: 21,45 | Sư phạm toán học Mã ngành: 7140209Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04 Điểm chuẩn: 27 | Sư phạm tin học Mã ngành: 7140210Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04 Điểm chuẩn: 24 | Sư phạm vật lý Mã ngành: 7140211Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04 Điểm chuẩn: 24,5 | Sư phạm hoá học Mã ngành: 7140212Tổ hợp môn: A00; B00; D07; A06 Điểm chuẩn: 26,5 | Sư phạm sinh học Mã ngành: 7140213Tổ hợp môn: A02; B00; D08; B02 Điểm chuẩn: 24 | Sư phạm ngữ văn Mã ngành: 7140217Tổ hợp môn: C00; C19; D14; D15 Điểm chuẩn: 26 | Sư phạm lịch sử Mã ngành: 7140218Tổ hợp môn: C00; C19; D14; D09 Điểm chuẩn: 25 | Sư phạm địa lý Mã ngành: 7140219Tổ hợp môn: C00; C04; D10; A07 Điểm chuẩn: 25 | Sư phạm âm nhạc Mã ngành: 7140221Tổ hợp môn: N00; N01 Điểm chuẩn: 22 | Sư phạm mỹ thuật Mã ngành: 7140222Tổ hợp môn: H00; H07 Điểm chuẩn: 22 | Sư phạm tiếng Anh Mã ngành: 7140231Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D13 Điểm chuẩn: 26 | Sư phạm công nghệ Mã ngành: 7140246Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04 Điểm chuẩn: 24 | Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247Tổ hợp môn: A00; B00; A02; Điểm chuẩn: 24 | Sư phạm lịch sử và địa lý Mã ngành: 7140249Tổ hợp môn: C00; D14; D15; A07 Điểm chuẩn: 24 | Việt Nam học Mã ngành: 7310630Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D01 Điểm chuẩn: 19 | Ngôn ngữ anh Mã ngành: 7220201Tổ hợp môn: D01; D14; D15; D13 Điểm chuẩn: 20 | Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204Tổ hợp môn: C00; D01; D14; D15 Điểm chuẩn: 24 | Quản lý văn hoá Mã ngành: 7229042Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D14 Điểm chuẩn: 19 | Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 Điểm chuẩn: 24 | Tài chính ngân hàng Mã ngành: 7340201Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 Điểm chuẩn: 24 | Kế toán Mã ngành: 7340301Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D10 Điểm chuẩn: 22 | Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 Điểm chuẩn: 19 | Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101Tổ hợp môn: A00; A01; A02; A04 Điểm chuẩn: 20 | Nông học Mã ngành: 7620109Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 Điểm chuẩn: 19 | Nuôi trồng thuỷ sản Mã ngành: 7620301Tổ hợp môn: A00; B00; D07; D08 Điểm chuẩn: 19 | Công tác xã hội Mã ngành: 7760101Tổ hợp môn: C00; C19; C20; D14 Điểm chuẩn: 19 | Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103Tổ hợp môn: A00; A01; B00; D07 Điểm chuẩn: 19 | Hệ Cao đẳng | Giáo dục mầm non Mã ngành: 51140201Tổ hợp môn: M00; M05; M07; M11 Điểm chuẩn: 19,5 | Đang cập nhật.... THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2021 Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021 Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 22 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 19 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 24 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 19 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 22 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 23 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 19 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 23 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 19 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 19 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 19 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 19 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 24 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 19 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 16 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 23 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 19 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 19 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 15 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 15 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 15 | Hệ Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 17 | Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021 Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 22.5 | Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 26 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 24 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 23 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 27 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 24 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 24 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 24 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 24 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 24 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 24 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 24 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 22 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 22 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 25 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 24 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 19 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 20 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 25 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 20 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 19 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 19 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 19 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 19 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 19 | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 19.5 | Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 THPT, hệ cao đẳng | Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực 2021: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 701 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C01; C03; C04; D01 | 715 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D14 | 701 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T05; T06; T07 | 701 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00; A01; A02; A04 | 715 | 7140210 | Sư phạm tin học | A00; A01; A02; A04 | 701 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00; A01; A02; A04 | 701 | 7140212 | Sư phạm hoá học | A00; B00; D07; A06 | 701 | 7140213 | Sư phạm sinh học | A02; B00; D08; B02 | 701 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00; C19; D14; D15 | 715 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | C00; C19; D14; D09 | 701 | 7140219 | Sư phạm địa lý | C00; C04; D10; A07 | 701 | 7140221 | Sư phạm âm nhạc | N00; N01 | 701 | 7140222 | Sư phạm mỹ thuật | H00; H07 | 701 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15; D13 | 715 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; A04 | 701 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 615 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D13 | 650 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 650 | 7229042 | Quản lý văn hoá | C00; C19; C20; D14 | 615 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 650 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 615 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 650 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D08 | 615 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; A04 | 650 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 615 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 615 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D14 | 615 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 615 | Hệ Cao đẳng | 51140201 | Giáo dục mầm non | M00; M05; M07; M11 | 615 | ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2020 Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm Trúng Tuyển (ĐTT) | CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC | Giáo Dục Mầm Non | M00,M05,M07,M11 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020 | Giáo Dục Tiểu Học | C01,C03,C04,D01 | 24 | Giáo dục Chính trị | C00,C19,D01,D14 | 24 | Gíao dục Thể chất | T00,T05,T06,T07 | 24 | Sư Phạm Toán Học | A00,A01,A02,A04 | 24 | Sư phạm Tin học | A00,A01,A02,A04 | 24 | Sư phạm Vật Lý | A00,A01,A02,A04 | 24 | Sư phạm Hóa Học | A00,A01,A02,A04 | 24 | Sư phạm Sinh Học | A02,B00,D08,B02 | 24 | Sư phạm Ngữ Văn | C00,C19,D14,D15 | 24 | Sư Phạm Lịch Sử | C00,C19,D14,D09 | 24 | Sư Phạm Địa Lý | C00,C04,D10,A07 | 24 | Sư Phạm Âm Nhạc | N00,N01 | Chờ kết quả thi Hát và Thẩm Âm – Tiết tấu ngày 27/08/2020 | Sư Phạm Mỹ Thuật | H00,H07 | Chờ kết quả thi NK Trang trí và Hình họa ngày 27/08/2020 | Sư Phạm Tiếng Anh | D01,D14,D15,D13 | 24 | Sư Phạm Công Nghệ | A00,A01,A02,A04 | 24 | Việt Nam Học | C00,C19,C20,D01 | 19 | Ngôn Ngữ Anh | D01,D14,D15,D13 | 20 | Ngôn Ngữ Trung Quốc | C00,D01,D14,D15 | 20 | Quản lý văn hóa | C19,C00,C20,D14 | 19 | Quản Trị Kinh Doanh | A00,A01,D01,D10 | 19 | Tài chính Ngân Hàng | A00,A01,D01,D10 | 19 | Kế Toán | A00,A01,D01,D10 | 20 | Khoa Học Môi Trường | A00,B00,D07,D08 | 19 | Khoa học Máy Tính | A00,A01,A02,A04 | 20 | Nông học | A00,B00,D07,D08 | 19 | Nuôi trồng thủy sản | A00,B00,D07,D08 | 19 | Công tác xã hội | C00,C19,C20,D14 | 19 | Quản lý đất đai | A00,A01,B00,D07 | 19 | CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG | Gíao dục Mầm Non | M00,M05,M07,M11 | Chờ kết quả thi NK GDMN ngày 27/8/2020 | Thông Báo Điểm Chuẩn Đồng Tháp ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP 2019 Trường đại học Đồng Tháp tuyển sinh với 1795 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Giáo dục mầm non chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 135 chỉ tiêu. Tiếp đến là ngành Kế toán với 120 chỉ tiêu. Trường đại học Đồng Tháp tuyển sinh theo phương thức: - Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia. - Xét tuyển dựa theo kết quả học tập năm lớp 12 tại PTTH. - Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với một số ngành. - Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT quy định. Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp như sau: Năng khiếu nhân 2 (Điểm chuẩn học bạ lấy 19.5 điểm Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Các ngành đào tạo đại học | | --- | Giáo dục Mầm non | M00, M05, M07, M11 | 19 | Giáo dục Tiểu học | C01, C03, C04, D01 | 18 | Giáo dục Chính trị | C00, C18, D01, D14 | 17 | Giáo dục Thể chất | T00, T05, T06, T07 | 18.69 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, A04 | 17.45 | Sư phạm Tin học | A00, A01, A02, A04 | 19.1 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, A04 | 19.65 | Sư phạm Hoá học | A00, A06, B00, D07 | 17.1 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B02, D08 | 17 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, D14, D15 | 17 | Sư phạm Lịch sử | C00, C19, D09, D14 | 17 | Sư phạm Địa lý | A07, C00, C04, D10 | 17.1 | Sư phạm Âm nhạc | N00, N01 | 19.56 | Sư phạm Mỹ thuật | H00, H07 | 17 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D13, D14, D15 | 17.11 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, A02, A04 | 17 | Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch; Tiếng Anh kinh doanh) | D01, D14, D14, D15 | 15.8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00, D01, D14, D15 | 16 | Quản lý văn hoá | C00, C19, C20, D14 | 14 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch và Quàn lý Nhà hàng - Khách sạn) | C00, C19, C20, D14 | 18.5 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 15.1 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 14 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 15 | Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D08 | 14 | Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) | A00, A01, A02, A04 | 14.2 | Nông học | A00, B00, D07, D08 | 14 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00, B00, D07, D08 | 14.05 | Công tác xã hội | C00, C19, C20, D14 | 14 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D07 | 14 | -Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học Đồng Tháp có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách : -Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 783, Phạm Hữu Lầu, P. 6, Thành phố Cao Lãnh, T. Đồng Tháp - Điện thoại: (84-277) 3 881 518. 🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đồng Tháp Mới Nhất. PL.
|