Năm 2020, Trường ĐH Mỏ - Địa chất lấy điểm chuẩn vào các ngành dao động từ 15 - 25 điểm. Ngành Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) có đầu vào cao nhất, với 25 điểm. Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy 19 điểm, sau đó là Kỹ thuật địa Vật lý với 18 điểm. Các ngành còn lại chủ yếu dao động ở mức 15 - 17 điểm. Năm 2019, ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, chuyên ngành Tự động hóa có điểm trúng tuyển cao nhất là 17,5 điểm. Các ngành còn lại phổ biến ở mức 14-15 điểm. Năm 2018, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa cũng là ngành có chuẩn đầu vào cao nhất trường, nhưng chỉ ở mức 16. Các ngành còn lại dao động ở mức 14 – 15 điểm. VietNamNet xin giới thiệu điểm chuẩn vào Trường ĐH Mỏ - Địa chất trong 3 năm gần đây để quý phụ huynh, học sinh tham khảo và đưa ra lựa chọn trước khi đăng ký xét tuyển đại học năm 2021. Ngoài điểm chuẩn Trường ĐH Mỏ - Địa chất, phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn của tất cả các trường đại học trong cả nước TẠI ĐÂY. >> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Thúy Nga Theo Hiệu trưởng Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, dù điểm thi có khả quan, thí sinh vẫn nên thực hiện chiến lược điều chỉnh nguyện vọng xếp theo thứ tự yêu thích kết hợp với điểm chuẩn từ cao xuống thấp. Điểm chuẩn vào Học viện Tài chính tăng mạnh vào năm ngoái. Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội có xu hướng tăng lên trong những năm qua. Theo các chuyên gia, điểm chuẩn đại học ở tất cả các khối xét tuyển năm 2021 sẽ tăng so với năm 2020 là điều thấy rõ.
- Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: [email protected]
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
- Đợt 2: sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
5. Học phí
- Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và 2022-2022.
- Đơn giá học phí:
- Khối kinh tế: 360 000 đồng/ 1 tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 419 000 đồng/ 1 tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh trong năm 2022 2. Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
7500502 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
10 |
10 |
2 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
2 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
10 |
10 |
2 |
3 |
5 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
3 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
10 |
10 |
2 |
3 |
5 |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
4 |
|
Nguyên liệu khoáng ứng dụng |
15 |
15 |
|
|
|
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
5 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
30 |
|
|
|
10 |
A00 |
A01 |
C01 |
|
6 |
|
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
25 |
25 |
|
|
|
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
20 |
30 |
1 |
5 |
10 |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội các năm như sau:
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT đợt 1
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
16,5
|
23,5
|
18,50
|
22,60
|
Kế toán
|
14
|
16
|
22,29
|
18,00
|
21,50
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
17
|
25,40
|
20,00
|
25,30
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
15
|
17
|
19,60
|
18,00
|
18,00
|
Kỹ thuật cơ khí
|
14
|
15
|
21,06
|
17,00
|
21,70
|
Kỹ thuật điện
|
14
|
16
|
20,56
|
17,50
|
20,60
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
17,50
|
19
|
|
20,00
|
24,26
|
Kỹ thuật môi trường
|
14
|
15
|
18,20
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật địa chất
|
14
|
15
|
19
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
15
|
18
|
21,70
|
16,00
|
18,00
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
14
|
15
|
18,40
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật mỏ
|
14
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật dầu khí
|
15
|
16
|
18
|
16,00
|
18,00
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
14
|
15
|
19,40
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật xây dựng
|
14
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Quản lý đất đai
|
14
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Tài chính - Ngân hàng
|
14
|
16
|
21,50
|
18,00
|
21,10
|
Địa chất học
|
14
|
15
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
14
|
17
|
18
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến
|
15
|
25
|
19,80
|
19,00
|
18,00
|
Địa tin học
|
|
15
|
21,20
|
15,00
|
18,00
|
Quản lý công nghiệp
|
|
|
|
15,00
|
18,00
|
Du lịch địa chất
|
|
|
|
15,00
|
18,00
|
Khoa học dữ liệu
|
|
|
|
18,00
|
|
Công nghệ thông tin CLC
|
|
|
|
22,50
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
|
|
|
18,00
|
22,76
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
|
|
|
17,00
|
18,00
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
|
|
|
|
15,00
|
18,00
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
|
|
15,00
|
18,00
|
Quản lý tài nguyên môi trường
|
|
|
|
15,00
|
18,00
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|