Từ mới tiếng anh lớp 10

Home - Video - Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới

Prev Article Next Article

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới Chương trình này sẽ hiển thị các từ vựng của chương trình sách …

source

Xem ngay video Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới Chương trình này sẽ hiển thị các từ vựng của chương trình sách …

Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=rmi2XeyqQ5I

Tags của Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới: #Từ #vựng #tiếng #Anh #lớp #Trọn #bộ #bài #Chương #trình #mới

Bài viết Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới có nội dung như sau: Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới Chương trình này sẽ hiển thị các từ vựng của chương trình sách …

Từ khóa của Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới: tiếng anh lớp 10

Thông tin khác của Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2018-05-17 15:45:46 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=rmi2XeyqQ5I , thẻ tag: #Từ #vựng #tiếng #Anh #lớp #Trọn #bộ #bài #Chương #trình #mới

Cảm ơn bạn đã xem video: Từ vựng tiếng Anh lớp 10 – Trọn bộ 10 bài – Chương trình mới.

Prev Article Next Article

Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.

Từ vựng tiếng Anh 10 Global Success Unit 1 Family Life

Nằm trong tập tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2022 - 2023, tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 10 Family Life gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa tiếng Việt dễ hiểu là tài liệu học Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Global Success theo Unit hiệu quả dành cho học sinh lớp 10. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo!

* Xem chi tiết hướng dẫn học tiếng Anh 10 Unit 1 Kết nối tri thức tại: Soạn tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life. FULL

I. Từ mới unit 1 lớp 10 Family life đầy đủ

Từ mớiPhân loạiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. benefit(n)/ˈbenɪfɪt/lợi ích
2. breadwinner(n)/ˈbredwɪnə(r)/người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
3. chore(n)/tʃɔː(r)/công việc vặt trong nhà, việc nhà
4. contribute(v)/kənˈtrɪbjuːt/đóng góp
5. critical(a)/ˈkrɪtɪkl/hay phê phán, chỉ trích; khó tính
6. enormous(a)/ɪˈnɔːməs/to lớn, khổng lồ
7. equally shared parenting(np)/ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
8. extended family(np)/ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
9. (household) finances(np)/ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns /tài chính, tiền nong (của gia đình)
10. financial burden(np)/faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/gánh nặng về tài chính, tiền bạc
11. gender convergence(np)/ ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
12. grocery(n)/ˈɡrəʊsəri/thực phẩm và tạp hóa
13. heavy lifting(np)/hevi ˈlɪftɪŋ/mang vác nặng
14. homemaker(n)/ˈhəʊmmeɪkə(r)/người nội trợ
15. iron(v)/ˈaɪən/là/ ủi (quần áo)
16. laundry(n)/ˈlɔːndri/quần áo, đồ giặt là/ ủi
17. lay (the table for meals)(v)/leɪ/dọn cơm
18. nuclear family(np)/ˌnjuːkliə ˈfæməli/gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
19. nurture(v)/ˈnɜːtʃə(r)/nuôi dưỡng
20. responsibility(n)/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/trách nhiệm
21. do the cooking(v. phr.)/duː ðə ˈkʊkɪŋ/nấu ăn
22. do the washing-up(v. phr.)/duː ðə ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/rửa chén bát
23. do the shopping(v. phr.)/duː ðə ˈʃɒpɪŋ/đi mua sắm
24. bathe the baby(v. phr.)/beɪð ðə ˈbeɪbi/tắm cho em bé
25. clean the house(v. phr.)/kliːn ðə haʊs/lau dọn nhà
26. do the heavy lifting(v. phr.)/duː ðə ˌhevi ˈlɪftɪŋ/làm những việc nặng
27. do the laundry(v. phr.)/duː ðə ˈlɔːndri/giặt giũ
28. feed the baby(v. phr.)/fiːd ðə ˈbeɪbi/cho em bé ăn
29. fold the clothes(v. phr.)/fəʊld ðə kləʊðz/gấp quần áo
30. lay the table(v. phr.)/leɪ ðə ˈteɪbl/bày bàn ăn
31. set the table(v. phr.)/set ðə ˈteɪbl/bày bàn ăn
32. mop(v.)/mɒp/lau nhà (bằng cây lau nhà)
33. mow the lawn(v. phr.)/məʊ ðə lɔːn/cắt cỏ (bằng máy)
34. prepare dinner(v. phr.)/prɪˈpeə(r) ˈdɪnə(r)/nấu cơm tối
35. put away the clothes(v. phr.)/pʊt əˈweɪ ðə kləʊðz/cất quần áo
36. sweep the house(v. phr.)/swiːp ðə haʊs/quét nhà
37. take out the rubbish(v. phr.)/teɪk aʊt ðə ˈrʌbɪʃ/đổ rác
38. tidy up the house(v. phr.)/ˈtaɪdi ʌp ðə haʊs/dọn dẹp nhà cửa
39. water the houseplants(v. phr.)/ˈwɔːtə(r) ðə ˈhaʊsplɑːnt/tưới cây cảnh (cây trồng trong nhà)
40. house husband(n. phr)/ˈhaʊs hʌzbənd/người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm)
41. homemaking(n.)/ˈhəʊmmeɪkɪŋ/công việc nội trợ
42. overworked(adj)/ˌəʊvəˈwɜːkt/làm việc quá tải
43. household chore(n.phr.)/ˈhaʊshəʊld tʃɔː(r)/việc nhà

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh 10 Unit 1 Family life có đáp án

1. Match the two columns to make correct phrases.

1. set

a. the floor

2. mop

b. the houseplants

3. feed

c. the heavy lifting

4. water

d. the baby

5. do

e. the table

2. Complete the following sentences using the given phrases. There are two phrases that you don't need.

watering the houseplants ; doing the laundry ; doing the cooking ;

folding the clothes ; doing the shopping

1. My mother is not _________________ because we are eating out today.

2. My grandfather is not ____________. He'd better stay home since he's sick.

3. She is visiting her grandparents in the countryside tomorrow, so she is ____________

and packing her stuff.

4. It's wet in the living room. My brother is ______ ______.

5. Susan would like to have a washing machine. She's tired of ____________ every day.

ĐÁP ÁN

1. Match the two columns to make correct phrases.

1 - e; 2 - a; 3 - d; 4 - b; 5 - c;

2. Complete the following sentences using the given phrases. There are two phrases that you don't need.

watering the houseplants ; doing the laundry ; doing the cooking ;

folding the clothes ; doing the shopping

1. My mother is not ________ doing the cooking_________ because we are eating out today.

2. My grandfather is not ______ doing the shopping ______. He'd better stay home since he's sick.

3. She is visiting her grandparents in the countryside tomorrow, so she is _____ folding the clothes _______ and packing her stuff.

4. It's wet in the living room. My brother is ______ watering the houseplants ______.

5. Susan would like to have a washing machine. She's tired of ___doing the laundry _____ every day.

Xem thêm

Đáp ứng nhu cầu học tốt tiếng Anh lớp 10 năm 2022 - 2023, VnDoc.com đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 cũng như bài tập, ôn tập tiếng Anh theo từng chuyên đề, theo từng bài học khác nhau trong chương trình mới và chương trình cũ của bộ GD-ĐT. VnDoc.com mong rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh lớp 10 cả năm hiệu quả.

* Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 10 chương trình mới Unit 1: Family Life

Tham khảo thêm bộ từ vựng tiếng Anh unit 1 các bộ SGK tiếng Anh 10 mới khác như:

Từ vựng tiếng Anh 10 i-Learn Smart World unit 1 Family life

Từ vựng unit 1 Feelings tiếng Anh 10 Friends Global

Nếu các em đang theo học chương trình sách cũ, tham khảo từ vựng tiếng Anh 10 Unit 1 tại: Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A Day in The Life of ...

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh lớp 10 Family life sách kết nối tri thức với cuộc sống đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập lớp 10 THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu đầy đủ các môn học mới nhất.

Video liên quan

Chủ đề