자동차 – Ô TÔ
1 출입문 자물쇠 —– ▶ chulipmun jamulseoi —– ▶ Khóa cửa 2 사이드 미러 —– ▶ saidu mireo —– ▶ Gương chiếu hậu 3 팔걸이 —– ▶ palgeoli —– ▶ Hộp nhỏ đựng đồ 4 손잡이 —– ▶ sonjabi —– ▶ Tay cầm 5 차양 —– ▶ chayang—– ▶ Màn che
6 와이퍼 —– ▶ oaipeo —– ▶ Cần gạt nước
7 백미러 —– ▶ baekmireo—– ▶ Kính chiếu hậu 8 핸들 —– ▶ haendul—– ▶ Vành tai lái 9 연료 측정기—– ▶ yeollyo chukcheongki —– ▶ Máy đo nhiên liệu 10 속도계 —– ▶ sokdokye—– ▶ Máy đo tốc độ 11 방향 지시기—– ▶ banghyang jisiki—– ▶ Trục lái 12 경적 —– ▶ kyeongjeok —– ▶ Tiếng còi xe 13 칼럼 —– ▶ kalleom —– ▶ Trục, 14 시동기/열쇠/키—– ▶ sidonggi/yeolsoi/ki —– ▶ Chìa khóa xe 15 비상 브레이크—– ▶ bisang bureiku —– ▶ Phanh khẩn cấp 16 일인용 좌석—– ▶ ilinyong jwaseok—– ▶ Ghế ngồi 17 변속 레버—– ▶ byeonsok rebeo —– ▶ Sang số, cần gạt số 18 라디오 —– ▶ radio—– ▶ Radio 19 계기판 —– ▶ kyekipan—– ▶ Bảng điều khiển, bảng đo 20 사물함 —– ▶ samulham—– ▶ Ngăn nhỏ đựng đồ 21 통풍구, 환기구—– ▶ tongpunggu, hwangigu —– ▶ Chỗ thông gió 22 매트 —– ▶ maeteu Miếng thảm—– ▶ (đểchân) 23 안전벨트, 안전띠—– ▶ anjeonbelteu, anjeontti —– ▶ Dây an toàn 24 변속 레버 —– ▶ beonsok rebeo —– ▶ Sang số, cần gạt số 25 붙잡음—– ▶ butchabeum V—– ▶ ật để nắm tay 26 브레이크—– ▶ beureikeu—– ▶ Phanh 27 액셀러레이터, 가속장치 —– ▶ aekselleoleiteo, kasokjangchi—– ▶ Chân ga 28 번호판 —– ▶ beonhopan—– ▶ Biển số xe 29 정지등 —– ▶ jeongjideung—– ▶ Đèn dừng lại(đỏ) 30 후진등 —– ▶ hujindeung—– ▶ Đèn phía sau 31 테일라이트, 미등 —– ▶ teillaiteu, mideung—– ▶ Đèn hậu 32 뒷자리, 뒷좌석 —– ▶ duisjari, duisjwaseok —– ▶ Ghế ngồi phía sau 33 아이 자리, 아이 좌석 —– ▶ ai jari, ai jwaseok —– ▶ Ghế cho trẻ em 34 가스탱크 —– ▶ gaseutaengkeu T—– ▶ hùng đựng ga 35 머리 받침대 —– ▶ meori badchimdae—– ▶ Tựa đầu 36 휠 캡 —– ▶ huil kaeb—– ▶ Nắp tròn đựng trục bánh xe 37 (고무) 타이어 —– ▶ (gomu) taieo—– ▶ Bánh xe 38 잭 —– ▶ jaek—– ▶ Cái kích, cái pa lăng; tayđòn, đòn bẫy. 39 스페어타이어—– ▶ seupeeotaieo —– ▶ Bánh xe dự phòng 40 트렁크 —– ▶ teuleongkeu—– ▶ Thùng xe ‘phía sau xehơi
41 신호탄, 조명탄 —– ▶ sinhotan—–
▶ Ánh sáng báo hiệu 42 래어 범퍼 —– ▶ raeeo beompeo—– ▶ cái hãm xung, cái đỡ va chạm (sau xe) 43 해치백 —– ▶ gaechibaek—– ▶ Cửa phía sau của xe đuôi cong. 44 선루프 —– ▶ seonlupeu —– ▶ Mui trần, nóc xe 45 앞유리창, 바람막이 창 —– ▶ apyurichang, barammaki chang—– ▶ Kính chắn gió xe hơi 46 안테나 —– ▶ antena —– ▶ Ăng ten 47 엔진 뚜껑 —– ▶ yenjin ttukkeong—– ▶ Mui xe 48 전방등 —– ▶ jeonbangdeung —– ▶ Đèn pha 49 주차불 —– ▶ juchabul—– ▶ Đèn báo hiệu dừng xe 50 방향 지시등—– ▶ banghyang jisideung —– ▶ Đèn xi nhanh 51 앞 범퍼 —– ▶ ap beompeo —– ▶ Cái đỡ va chạm, hãm xung (trươc xe) 52 공기 정화 장치, 공기 여과기 —– ▶ gonggi jeonghwa jangchi, gonggi yeogwagi —– ▶ Thiết bị lọc , máy lọc không khí 53 팬벨트 —– ▶ paenbelteu—– ▶ Dây quạt 54 배터리 —– ▶ baeteori —– ▶ Pin 55 터미널 —– ▶ teomineol—– ▶ Cực 56 방열기 —– ▶ bangyeolgi —– ▶ Bộ taỏ nhiệt 57 호스 —– ▶ hoseu—– ▶ ống, đư¬ng ống
58 계량봉—– ▶ gyelyangbong—– ▶ Cây đo dầu
자전거 – XE ĐẠP
1 보조 바퀴 —– ▶boju bakui —– ▶Bánh xe đỡ 2 핸들 —– ▶ haendeul —– ▶Tay lái 3 여자의 프레임 —– ▶yeojaui peureim Sư¬ờn —– ▶(khung)xe con gái 4 바퀴 —– ▶ bakui —– ▶Bánh xe 5 경적 —– ▶ gyeongjeok —– ▶Còi xe 6 세발자전거 —– ▶sebaljajeongeo—– ▶ Xe đạp 3 bánh 7 헬멧 —– ▶ gelmes —– ▶Mũ bảo hiểm 8 산악자전거 —– ▶sanokjajeongeo—– ▶ Xe đạp leo núi 9 받침다리 —– ▶ badchimdari—– ▶ Chân chống 10 범퍼—– ▶ beompeo—– ▶ Vật chắn (cái chắn bùn) 11 남자의 프레임—– ▶ namjaui peureim—– ▶ Sườn (khung) xe con trai 12 관광핸들바—– ▶ gwagwanghaendeulba—– ▶ Tay cầm lái xe 13 자물쇠 —– ▶jamulsoi —– ▶Khóa 14 자전거 스탠드 —– ▶jajeongeo seutaendeu —– ▶Chỗ (vật)gi, xe, đứng xe, khóa xe 15 자전거 —– ▶ jajeongeo —– ▶ Xe đạp 16 자리 —– ▶jari —– ▶Yên xe
17 브레이크 —-– ▶beureikeu —– ▶Phanh xe
18 사슬 —– ▶ saseul—– ▶ Dây xích, dây sên 19 페달 —– ▶pedal —– ▶Bàn đạp 20 사슬톱니바퀴—– ▶ saseultobnabakui —– ▶Bánh răng, đĩa xích 21 펌프 —– ▶ peompeu —– ▶Bơm xe 22 기어 변하는 것—– ▶ gieo byeonhaneun geos—– ▶ Sang số, cài số 23 케이블 —– ▶ keibeul—– ▶ Dây cáp 24 핸드 브레이크—– ▶ haendeu beureikeu —– ▶Tay phanh 25 반사경 —– ▶bansagyeong —– ▶Vật phát quang, phản chiếu 26 바퀴살—– ▶ bakuisal —– ▶Nan hoa, tăm xe 27 밸브 —– ▶ baelbeu —– ▶Cái van 28 타이어 —– ▶taoeo —– ▶Bánh xe 29 모터 스쿠터—– ▶ moteo seukuteo —– ▶Xe máy loại nhỏ, bánh nhỏ xe scutơ 30 오토바이 —– ▶ otobai —– ▶Xe mô tô 31 완충장치 —– ▶wanchungjangchi—– ▶ Phụt xe 32 엔진 —– ▶enjin —– ▶Động cơ33 배기구 —– ▶baegigu—– ▶ ống bô, ống thải
Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Dụng cụ sửa chữa máy móc
Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy bổ ích !
Mời các bạn cùng SOFL tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: dụng cụ sửa chữa máy móc. Hy vọng qua bài viết này vốn từ của bạn sẽ ngày càng phong phú và đa dạng.
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề
고 치 다: Việc ửa máy
정지시키다: Tạm dừng máy
고장이나다: Bị hư hỏng
송곳: Cái dùi
드라이버: Tô vít
십자드라이버: Tô vít múi
조정하다: Sự điều chỉnh
분해시키다: Tháo rời máy
고압용기: Bình nén khí
발팔: Giàn giáo
이동식 사다리: Thang di động
리프트: Hệ thống nâng
반경측정기: Thước đo bán kính
현미경: Kính hiển vi
자: Cái thước
직각자: Thước vuông góc
싶자자: Thước thập tự
높이측정기: Thước đo độ cao
몽기: Mỏ lết
스패너: Cờ lê
깊이측정기: Thước đo độ sâu
저울: Cái cân
망치: Cái búa
모루: Cái đe
못: Cái đinh 나사: Đinh ốc xoáy
일자 드라이버: Tô vít cạnh
작동시키다: Cho máy chạy
갤리퍼스 : Thước vạn năng
가위: Cái kéo
뺀치: Cái kìm
산소병: Bình oxy
Máy móc, thiết bị điện tử là các thuật ngữ chuyên ngành trong tiếng Hàn thuộc các ngành đang rất hot tại Hàn Quốc. Hàn Quốc là đất nước đứng hàng đầu Châu Á với tập đoàn điện tử SAMSUNG. Với các bạn trẻ Việt Nam, đa phần là các bạn nam sau khi tốt nghiệp các lĩnh vực như: cơ khí, máy móc, điện tử, kỹ thuật nếu muốn có cơ hội phát triển hơn nữa tại sao không chọn việc học tiếng Hàn? Nếu có thêm một ngoại ngữ, đặc biệt với tiếng Hàn lại là thứ tiếng không quá khó để học các bạn nên dành thời gian để học hỏi thêm. Ngoài việc đi du học nghề hay học lên cao, bạn còn được tiếp cận với các máy móc hiện đại, những quy trình xử lý kỹ thuật cao của Hàn Quốc.
Với bài học về các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: dụng cụ sửa chữa máy móc , SOFL sẽ mở rộng thêm vốn từ cho bạn với một số các từ có liên quan dưới đây:
Dụng cụ cơ khí trong tiếng Hàn
Từ vựng tiếng Hàn về các dụng cụ cơ khí
고무망치: Loại búa cao su
기리: Mũi khoan
탭: Mũi ren
이마: Cây kìm cắt dây thép
우레탄망치: Loại búa nhựa
연마석: Đá mài
용접봉: Que hàn
사포: Giấy ráp
가본: Chổi than
기아이발: Cây bút kẻ sắt
파이프렌치: Kìm vặn tuýp nước
파스크립: Kìm chết
커터날: Đá cắt sắt
Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Dụng cụ sửa chữa máy móc và một số các vật dụng thường dùng trong cơ khí. Trung tâm tiếng Hàn SOFL chúc các bạn sẽ tìm được lĩnh vực phù hợp, song hành cùng ngôn ngữ tiếng Hàn để phát triển.
- Học Từ Vựng
- Luyện Viết
- Trắc Nghiệm
- Luyện Nghe
- Lọc Từ Vựng
- quay lại
chủ đề những linh kiện phụ tùng ô tô
연료 측정기: Máy đo nhiên liệu
변속 레버: Sang số, cần gạt số
계기판: Bảng điều khiển, bảng đo
뒷자리, 뒷좌석: Ghế ngồi phía sau
아이 자리, 아이 좌석: Ghế cho trẻ em
휠 캡: Nắp tròn đựng trục bánh xe
신호탄, 조명탄: Ánh sáng báo hiệu
해치백: Cửa phía sau của xe đuôi cong
앞유리창, 바람막이 창: Kính chắn gió xe hơi
주차불: Đèn báo hiệu dừng xe
공기 여과기: máy lọc không khí
1 | 주차 | đỗ xe, đậu xe |
2 | 주차장 | bãi đỗ xe |
3 | 브레이크 | phanh xe |
4 | 핸들 | tay lái |
5 | 라이트 | đèn trước |
6 | 미등 | đèn sau |
7 | 운전대 | vô lăng |
8 | 경기음 | còi |
9 | 범퍼 (트렁크) | cốp xe |
10 | 엔진후드 | mũi xe |
11 | 백미러 | gương chiếu hậu (bên ngoài) |
12 | 룸미러 | gương chiếu hậu (trong xe) |
13 | 방향지시등 | đèn chỉ phương hướng |
14 | 시동모터 | động cơ khởi động |
15 | 도어 (door) | cửa xe |
16 | 전구 | bóng đèn |
17 | 타이어 | lốp xe |
18 | 조명스위치 | công tắc đèn |
19 | 계기판 | đồng hồ km |
20 | 에어컨 | máy lạnh |
21 | 히터 | sưởi |
22 | 변속기 (기어) | cần số |
23 | 엔진 | động cơ máy |
24 | 비상경고등 | đèn ưu tiên khi nguy hiểm |
25 | 와이퍼 | cần gạt nước |
26 | 안전벨트 (안전띠) | dây an toàn |
27 | 브레이크 오일 | dầu phanh |
28 | 엔진오일 | dầu máy |
29 | 미션 오일 | dầu hộp số |
30 | 델후 오일 | dầu trục sau |
31 | 주행거리 | quãng đường đi được |
32 | 타이어 펑크 | nổ lốp xe |
33 | 자동문 | cửa tự động |
34 | 수동문 | cửa thủ công |
35 | 잠금 | khóa |
36 | 운전석 | ghế lái xe |
37 | 주소석 | ghế phụ xe |
38 | 온도 조절 노브 | nút điều chỉnh nhiệt độ |
39 | 앞 유리 서리제거 | làm sạch sương mù trên kính trước xe |
40 | 환풍기 | quạt thông gió |
41 | ]글로브 박스 | hộp đựng đồ cá nhân |
42 | 선바이저 | tấm che nắng |
43 | 실내등 | đèn trong xe |
44 | 오디오 | máy nghe nhạc |
45 | 조명 | đèn pha |
46 | 각도조절 | điều chỉnh góc độ |
47 | 높이조절 | điều chỉnh độ cao |
48 | 와샤액 | nước rửa kính |
49 | 독서등 | đèn đọc sách |
50 | 안개등 | đèn sử dụng khi trời có sương mù |
51 | 클럭지 페달 | chân côn |
52 | 가속 페달 | chân ga |
53 | 깜빡 라이트 | đèn xi nhan |
54 | 상향 표시등 | đèn pha |
55 | 충전 경고등 | đèn cảnh báo cần nạp điện |
56 | 엔진오일 압력 경고등 | đèn cảnh báo áp suất dầu máy |
57 | 도어 열림 경고등 | đèn báo cửa chưa đóng |
58 | 베터리 방전 | ắc qui bị phóng điện |
59 | 부품 교환 | thay phụ tùng |
60 | 견인 | bị kéo xe (do vi phạm luật) |
61 | 음주운전 | uống rượu khi lái xe |
62 | 과속 | quá tốc độ |
63 | 일방통행 | đường một chiều |
64 | 예비 타이어 | lốp dự phòng (sơ cua) |
65 | 냉각수 | nước làm lạnh máy |
66 | 엔진오일 레벨게이지 | thước đo kiểm tra dầu máy |
67 | 타이어 공기압 | hơi lốp xe |
68 | 연료 필터 | lọc dầu |
69 | 연료 탱크 | thùng nhiên liệu |
70 | 냉각수 점검 | kiểm tra nước làm mát |
71 | 벨트 점검 | kiểm tra dây cu roa máy |
72 | 에어클리너 | lọc không khí |
73 | 클러치 점검 | kiểm tra chất cồn |
74 | 필기 | thi viết |
75 | 도로주행 | thi chạy ngoài đường |
76 | 합격 | thi đỗ( đậu) |
77 | 불합격 | thi trượt |
78 | 교틍사고 | tai nạn giao thông |
79 | 안전운전 | lái xe an toàn |
80 | 시험장 | bãi kiểm tra |
Từ vựng tiếng Hàn về Xe ôtô nằm trong loạt bài từ vựng tiếng Hàn theo chuyên đề được TTHQ dày công sưu tầm và biên soạn.
Bên cạnh đó còn có loạt bài ngữ pháp tiếng Hàn từ cơ bản đến chuyên sâu. Các bạn học tiếng Hàn nhập môn xem bài giới thiệu 42 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn căn bản. Các bạn luyện thi TOPIK tham khảo các bài luyện thi TOPIK. Các bạn học tiếng Hàn theo chuyên đề và nâng cao đăng ký theo dõi kênh Youtube của TTHQ để đón xem các bài giảng bằng video miễn phí và chất lượng cao phát sóng hàng tuần.
Để học tiếng Hàn, trước tiên các bạn phải biết cài đặt font chữ và bộ gõ tiếng Hàn trên máy tính và điện thoại.
Nếu có thắc mắc hoặc đóng góp về bài giảng xin vui lòng gửi vào phần bình luận bên dưới bài viết này.