Từ vựng tiếng Trung về các địa điểm

Chào các bạn đã quay trở lại cùng học tiếng Trung Quốc. Để học tốt tiếng Trung Quốc đương nhiên không thể thiếu đi một cách học hợp lí. Và học từ vựng theo chủ đề cũng là một phương pháp lí tưởng giúp chúng ta tiếp thu lượng từ vào não một cách dễ dàng.

Chủ đề hôm nay là một chủ đề hết sức gần gũi trong đời sống . Đó là chủ điểm danh từ chỉ nơi chốn. Chúng ta hãy cùng học xem mình biết được bao nhiêu từ nhé! Từ nào không biết thì nhanh tay lẹ chân take note vào nào!!

1. Một số câu hỏi dùng để nói về địa điểm, nơi chốn

+ Để hỏi về một địa điểm/nơi chốn ở đâu trong tiếng Trung, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu :

Địa điểm + 在 哪 ?ví dụ :

1) Anh ơi , cho tôi hỏi, trường học ở đâu vậy ạ? 先 生 请 问,学 校 在 哪 儿?Xiānshēng qǐngwèn, xuéxiào zài nǎ’r?

2) Xin cho tôi hỏi công viên thành phố ở đâu ạ? 请 问 城 市 公园 在 哪 儿?Qǐngwèn chéngshì gōngyuán zài nǎ’r?

3) Nhà của thầy Vương ở đâu vậy ạ? 王 老 师 的 家 在 哪 儿?Wáng lǎoshī de jiā zài nǎ’r?

+ Để hỏi là ở tại địa điểm nào đó có cái gì thì sử dụng mẫu câu :

(哪 儿 / 哪 +địa điểm/địa điểm) + động từ…. +吗?ví dụ :

1)Cho hỏi ở đây có bán quần áo không ạ? 请问, 这 里 卖 衣 服 吗?Qǐngwèn, zhèlǐ mài yīfú ma?

2) Cửa hàng nào bán quần áo vậy ạ?哪 商 店 卖 衣 服?Nǎ shāngdiàn mài yīfú

3) Chỗ nào là trường mà cô dạy học vậy? 你 教 的 学 校 在 哪 儿?Nǐ jiào de xuéxiào zài nǎ’r?

你在哪儿? /你住在哪儿?Nǐ zài nǎ’r? /Nǐ zhù zài nǎ’r?: Bạn sống ở đâu vậy?

你 家 在 哪 儿?Nǐ jiā zài nǎ’r? : Nhà bạn ở đâu?

你 住 在 多 少 号 房 间?Nǐ zhù zài duōshǎo hào fángjiān? Bạn sống ở phòng số mấy?

你 住 在 几 号 楼?Nǐ zhù zài jǐ hào lóu? bạn sống ở tòa số mấy

你 家 离 这 儿 远 不 远?Nǐ jiā lí zhè’r yuǎn bù yuǎn? Nhà bạn cách chỗ này có xa không vậy.

2. Một số cách trả lời về địa điểm

Trả lời là địa điểm đó ở đâu :

Địa điểm+ 在 +vị trí*

vị trí* có thể là địa điểm hoặc hướng trái/phải hoặc ở vị trí nào đó so với cái gì.

ví dụ:

  1. Trường học của tôi ở bên trái của nhà sách. 我 的 学 校 在 书 店 的 左 边。Wǒ de xuéxiào zài shūdiàn de zuǒbiān
  2. Bưu điện tôi hay đi nằm ở trong thành phố. 我 常 去 的 邮 局 在 城 市 里。Wǒ cháng qù de yóujú zài chéngshì lǐ.
  3. Cái canteen nằm ngay bên trái kìa. 食 堂 就 在 左 边 啊!Shítáng jiù zài zuǒbiān a!

+ trả lời về địa điểm

我 家 在 这 儿。Wǒjiā zài zhè’r. Nhà của tôi ở đây nè.

我 住 在 玛 丽 家 的 旁 边。Wǒ zhù zài mǎlì jiā de pángbiān. Tôi sống cạnh nhà của Marry.

他 在 八 号 房 间。Tā zài bā hào fángjiān. Anh ta sống ở phòng số 8.

珍 妮 住 在 三 楼。Zhēnnī zhù zài sān lóu. Jenny sống ở tòa số 3

商 店 在 书 店 的 前 边。Shāngdiàn zài shūdiàn de qián biān. Cửa hàng ở phía trước tiệm sách.

2. Một số nơi phổ biến

Dưới đây là một số nơi chốn trong tiếng Trung hay được sử dụng trong sinh hoạt thường ngày.

商店 Shāngdiàn : cửa hàng

学校 Xuéxiào : trường học

公园 Gōngyuán : công viên

办 公 室 Bàngōngshì: Phòng làm việc

邮局 Yóujú : bưu điện

食堂 Shítáng: nhà ăn

博 物 馆 Bówùguǎn : viện bảo tàng

医 院 Yīyuàn : bệnh viện

书 店 Shūdiàn : nhà sách

公 司 Gōngsī : công ty

旅 馆 Lǚguǎn : khách sạn

动 物 园 Dòngwùyuán : sở thú

操 场 Cāochǎng : thao trường

超 市 Chāoshì : Siêu thị

市 场 Shìchǎng : Chợ

体 育 馆 Tǐyùguǎn :sân vận động

图 书 馆 Tú shū guǎn :thư viện

1. 邮局 /Yóujú/: Bưu điện 2. 超级市场 /Chāojí shìchǎng/: Siêu thị 3. 车站 /Chēzhàn/: Bến xe 4. 图书馆 /Túshūguǎn/: Thư viện 5. 教堂 /Jiàotáng/: Nhà thờ, giáo đường 6. 咖啡馆 /Kāfēiguǎn/: Quán cà phê 7. 厕所 /Cèsuǒ/: Nhà vệ sinh 8. 市场 /Shìchǎng/: Chợ 9. 银行 /Yínháng/: Ngân hàng 10. 公安局 /Gōng’ānjú/: Đồn công an 11. 书店 /Shūdiàn/: Hiệu sách 12. 飞机场 /Fēijīchǎng/: Sân bay 13. 医院 /Yīyuàn/: Bệnh viện 14. 商店 /Shāngdiàn/: Cửa hàng 15. 公园 /Gōngyuán/: Công viên 16. 大使馆 /Dàshǐguǎn/: Đại sứ quán

17. 学校 /Xuéxiào/: Trường học

Chào mừng các bạn đến với học tiengtrungtainha.com. Bài học hôm nay sẽ là hệ thống từ vựng về địa điểm giúp ích rất nhiều cho các bạn. Bạn sẽ nắm được đồn công an, bưu điện, ngân hàng, nhà hàng tiếng Trung nói như thế nào ? Bài học bao gồm những kiến thức về từ vựng và mẫu câu liên quan. 

Tin tài trợ

Video liên quan

Chủ đề