Turnover nghĩa tiếng Anh là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ turnover trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ turnover tiếng Anh nghĩa là gì.

turnover /'tə:n,ouvə/* danh từ- sự đổ lật (xe)- doanh thu- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển=a quick turnover+ một sự luân chuyển vốn nhanh- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)- bài báo lấn sang trang- bánh xèo, bánh kẹp

turnover
- vòng quay, sự tròn xoay


  • phantasmal tiếng Anh là gì?
  • absorbed tiếng Anh là gì?
  • haemorrhoids tiếng Anh là gì?
  • write-off tiếng Anh là gì?
  • pseudocellular tiếng Anh là gì?
  • Diseconomies of growth tiếng Anh là gì?
  • electrical energy tiếng Anh là gì?
  • air-to-ground tiếng Anh là gì?
  • inquisitionist tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của turnover trong tiếng Anh

turnover có nghĩa là: turnover /'tə:n,ouvə/* danh từ- sự đổ lật (xe)- doanh thu- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển=a quick turnover+ một sự luân chuyển vốn nhanh- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)- bài báo lấn sang trang- bánh xèo, bánh kẹpturnover- vòng quay, sự tròn xoay

Đây là cách dùng turnover tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ turnover tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

turnover /'tə:n tiếng Anh là gì?ouvə/* danh từ- sự đổ lật (xe)- doanh thu- sự luận chuyển vốn tiếng Anh là gì? vốn luân chuyển=a quick turnover+ một sự luân chuyển vốn nhanh- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định)- bài báo lấn sang trang- bánh xèo tiếng Anh là gì? bánh kẹpturnover- vòng quay tiếng Anh là gì?

sự tròn xoay

Turnover nghĩa tiếng Anh là gì

Phrasal verb turn over có nghĩa là gì? Bài viết sẽ giúp các bạn giải đáp thắc mắc, đồng thời đưa ra một số ví dụ minh họa để các bạn hiểu rõ hơn.

Turn over là cụm động từ khá thông dụng trong tiếng Anh. Tùy vào hoàn cảnh sử dụng mà turn over có nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:
Turn over nghĩa là lật lại – nghĩa thường gặp nhất của turn over. Theo từ điển Oxford, khi muốn diễn tả hành động thay đổi vị trí sao cho mặt còn lại hướng ra bên ngoài hoặc phía trên, chúng ta sử dụng turn over (to change position so that the other side is facing towards the outside or the top).
Ví dụ:

  • If you turn over you might find it easier to get to sleep.
  • The car skidded and turned over.
  • The smell made my stomach turn over. (= made me feel sick)
  • Brown the meat on one side, then turn it over and brown the other side.

Theo chuyên ngành kỹ thuật, turn over cũng có nghĩa là lật, đảo lại. Khi một động cơ bị lật, các bộ phận khác cũng sẽ di chuyển theo, điều này làm cho máy móc đi vào hoạt động.
Ví dụ: When I put the key in the ignition it turns over, but it won’t start.
Theo chuyên ngành kinh tế, turn over nghĩa là đạt được doanh số, kiếm được (to to business worth a particular amount of money in a particular period of time).
Ví dụ: The company turns over $3.5 million a year.
Ngoài ra, khi thêm sự vật, sự việc vào giữa cụm động từ này, turn something over, chúng ta tiếp tục có được các nghĩa khác nhau.
Theo đó, turn something over có nghĩa là suy nghĩ thật kĩ về một điều gì đó (to think about something carefully).
Ví dụ: She kept turning over the events of the day in her mind.
Turn something over nghĩa là bán hàng và cung cấp lại khi đã được bán hết. Ví dụ: A supermarket will turn over its stock very rapidly.
Một nghĩa khác khá không trang trọng (informal) của cụm động từ này là lấy cắp thứ gì đó (to steal from a place). Ví dụ: Burglars had turned the house over. Hi vọng bài viết đã giải đáp được thắc mắc về phrasal verb turn over nghĩa là gì của các bạn.

Xem thêm: Cụm động từ phrasal verb là gì và cách dùng

Turn over là cụm từ khá phổ biến trong Tiếng anh và trong mỗi trường hợp hoàn cảnh khác nhau lại có những ý nghĩa khác nhau. Vậy hãy cùng Studytienganh tìm hiểu trong mỗi trường hợp ấy Turn over là gì, có ý nghĩa như thế nào qua những ví dụ trực quan nhất nhé!

Turn over là một cụm Phrasal verb (cụm động từ). Chúng ta thường thấy Turn over có nghĩa là “lật lại”. Khi muốn diễn tả một hành động thay đổi vị trí sao cho mặt còn  lại hướng ra bên ngoài hoặc phía bên trên thì chúng ta sẽ sử dụng Turn over.

Cách phát âm / ˈTɜːnˌəʊ.və r /.

Turnover nghĩa tiếng Anh là gì

Turn over là gì và có nghĩa gì?

Turn over: to change position so that the other side is facing towards the outside or the top.

  • If you turn over a book, you can see the bookmark.

  • Nếu bạn lật quyển sách lại, bạn có thể nhìn thấy cái đánh dấu sách đấy.

  • If you turn over, you might find it easier to get to sleep.

  • Nếu mà bạn quay người sang, bạn có lẽ sẽ tìm được tư thế ngủ thoải mái hơn đấy.

  • Brown the meat on one side, then turn it over and brown the other side.

  • Làm chín thịt ở một mặt sau đó lật mặt còn lại và làm chín mặt còn lại.

  • Oh my god! The weather made my head turn over. (made me feel sick)

  • Ôi trời ơi! Cái thời tiết này làm đầu tôi phát ốm luôn đấy. (thay đổi về mặt thể trạng) 

Trong chuyên ngành kỹ thuật, turn over cũng mang nghĩa là “lật, đảo lại”. Khi một động cơ đảo, các bộ phận khác cũng sẽ di chuyển theo từ đó làm cho máy móc đi vào hoạt động

  • When I put the key in the ignition it turns over, but it won’t start.

  • Khi tôi đút chìa khóa vào ổ điện nó sẽ lật lại, nhưng nó sẽ không khởi động đâu.

Ngoài ra,Turn over cũng được biết đến thêm một nghĩa nữa là đạt được doanh số, kiếm được và thường được xuất hiện trong các tài liệu liên quan đến kinh tế.

  • His company turns over $4,5 million a year.

  • Công ty của anh ấy kiếm được 4,5 triệu đô mỗi năm.

  • They were turning over $1000 a week when business was good.

  • Chúng tôi kiếm được 1000 đô mỗi tuần khi việc kinh doanh diễn biến tốt.

Trong thể thao,Turn over hay turnover được sử dụng với nghĩa là một cầu thủ mất quyền sở hữu bóng do cướp bóng, đi ra ngoài biên hoặc phạm lỗi.

2, Những cấu trúc đáng lưu ý với turn over:

Ngoài ra khi thêm sự vật, sự vật vào giữa cụm động từ thì chúng ta sẽ thấy nghĩa của cụm động từ cũng sẽ thay đổi theo. Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm thông qua các ví dụ để hiểu thêm cụm động từ và tránh gây sự nhầm lẫn.

Turnover nghĩa tiếng Anh là gì

Những cấu trúc nên lưu ý với Turn over.

Turn something over: to think about something carefully (suy nghĩ kĩ về một điều gì đó)

  • She can't keep herself from turning over the party of the day in her mind.

  • Cô ấy không thể khiến bản thân ngừng suy nghĩ về bữa tiệc trong đầu cô ấy cả ngày.

Turn something over to something: lật, chuyển, giao cái gì đó sang cái gì đó.

  • He took her hand and turned it over to see the small, uplifted palm.

  • Anh ấy nắm lấy tay cô ấy và lật ra để xem lòng bàn tay bé nhỏ của cô.

Turn the matter/ problem/ responsibility over to somebody: chuyển vấn đề/ trách nhiệm cho ai đó.

  • Maria is turning her job over to you.

  • Maria đang chuyển công việc của cô ấy cho bạn.

Turn somebody over to somebody: chuyển ai đó cho ai đó.

  • Suspected terrorists are immediately turned over to the law.

  • Những kẻ khủng bố bị tình nghi ngay lập tức bị lật tẩy trước pháp luật.

Turn over + a room, storage place,...: Gây xáo trộn hoặc gián đoạn cái gì đó trong một phạm vi rộng như phòng hay kho chứa tài liệu để tìm kiếm một thứ gì đó.

  • I’ve turned over the whole house, but I still can’t find my old dress.

  • Tôi đã lục tung cả căn nhà của tôi rồi nhưng tôi vẫn chẳng thể tìm thấy cái váy cũ của tôi.

Turn something over còn có nghĩa là bán hàng và cung cấp lại khi đã được bán hết. Nhưng nghĩa này ít được sử dụng một cách rộng rãi. Và ngoài ra còn một nghĩa nữa là lấy cắp thứ gì đó.

  • A store will turn over its stock very rapidly.

  • Cửa hàng sẽ cung cấp lại hàng một cách nhanh chóng.

  • Burglars had turned the house over.

  • Mấy tên trộm đã đột nhập vào căn nhà.

3. Idioms liên quan đến Turn over:

Đối với Turn over không có quá nhiều cụm idioms nhưng chúng ta vẫn nên biết và nắm chắc để có thể làm các bài tập.

Turnover nghĩa tiếng Anh là gì

 Các cụm idioms liên quan đến Turn over.

Please turn over: xin xem trang sau.

Turn over a new leaf: bước sang một trang mới có một khởi điểm mới.

  • I have turned over a new leaf.

  • Tôi đã có những thay đổi vô cùng quan trọng trong cuộc sống của mình.

  • Turning over a new leaf.

  • Đây là một sự thay đổi mới đấy.

  • For me, turning over a new leaf is using my skills for the right reasons.

  • Đối với tôi, bắt đầu lại từ đầu là sử dụng kĩ năng đó vì những mục đích đúng đắn.

Bài viết đã nêu ra thêm một số thông tin về cụm từ Turn over. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đọc thêm những kiến thức mới bên cạnh đó là cách sử dụng thông qua những ví dụ để giúp các bạn nhiều hơn khi cần dùng làm bài tập cũng như giao tiếp hằng ngày. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết và chúc các bạn học tốt!