Đại học Tây Nguyên công bố điểm trúng tuyển xét học bạ đợt một với 34 ngành và tuyển bổ sung 28 ngành ở đợt hai từ ngày 4 đến 25/9. Ở đợt một, ngành Y khoa có điểm chuẩn xét học bạ cao nhất 29, tiếp theo là Kỹ thuật xét nghiệm 27, Điều dưỡng 26. Nhóm ngành đào tạo giáo viên lấy điểm chuẩn 23 với yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8 trở lên. Tất cả ngành còn lại điểm chuẩn dao động 18-20. Ở phương thức xét học bạ, thí sinh có thể chọn một trong 4 cách cho mỗi nguyện vọng với điểm trung bình môn theo tổ hợp của 2, 3, 5 hoặc 6 học kỳ ở bậc THPT. Ngoài ra, trường thông báo điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức. Mức 800 (thang điểm 1.200) được áp dụng cho các ngành thuộc khối chăm sóc sức khoẻ và đào tạo giáo viên, các ngành còn lại lấy sàn 600. Chỉ tiêu và ngưỡng điểm nhận hồ sơ từng ngành như sau: Năm nay, Đại học Tây Nguyên có 3.582 chỉ tiêu ở 34 ngành đào tạo. Trường sử dụng 4 phương thức xét tuyển: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực, xét tuyển thẳng, xét kết quả học tập THPT (học bạ).
Mạnh Tùng
Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk) lấy điểm chuẩn từ 15 đến 26, cao nhất ở ngành Y khoa, tiếp đó là Giáo dục Tiểu học 25,85 điểm, Sư phạm Tiếng Anh 25 điểm. Khoảng một nửa trong số 35 ngành có điểm chuẩn 15-17. Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn năm nay cao hơn năm ngoái 1-2 điểm. Đại học Tây Nguyên tuyển 3.340 chỉ tiêu với 3 phương thức tuyển sinh: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP HCM, xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa). Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) lấy điểm chuẩn từ 19 đến 24 với 4 ngành thuộc nhóm Khoa học sức khỏe. Ngành Y khoa lấy điểm chuẩn cao nhất 24, tăng 1 điểm so với năm ngoái. Trường tuyển 600 chỉ tiêu với 5 phương thức tuyển sinh. Tương tự, đầu vào Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) cũng tăng 1-2 điểm so với năm ngoái. Mức cao nhất ngành Sư phạm Tiếng Anh và Sư phạm Ngữ văn cùng 24,5 điểm. Nhóm ngành Sư phạm đều trên 19 điểm, ngành còn lại phổ biến mức 16. Tại Đại học Yersin Đà Lạt, ngoài ngành Dược học lấy 21 điểm, Điều dưỡng 19 điểm, 13 ngành còn lại lấy điểm chuẩn 15, tương đương năm ngoái.
Mạnh Tùng
Trường Đại học Tây Nguyên là một trường đại học vùng đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo nhân tài, nhân lực cho các tỉnh Tây Nguyên, được thành lập ngày 11 tháng 11 năm 1977 tại thành phố Buôn Mê Thuột.
Các ngành đào tạo :
- Khoa chăn nuôi thú y
- Khoa dự bị tạo nguồn
- Khoa Khoa học Tn & Cn
- Khoa Kinh tế
- Khoa Lý luận chính trị
- Khoa ngoại ngữ
- Khoa nông lâm
- Khoa sư phạm
- Khoa y dược
Địa chỉ :567 Lê Duẩn - Buôn Ma Thuật - Đăk Lăk
Điện thoại : 05003825185
Kiến thức nha khoa: Nguồn sưu tầm internet Tag: trường đại học y,đại học y tây nguyên
1. Thời gian xét tuyển
a. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 |
Đợt 2 |
Đợt 3 |
Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
08/8 – 24/8 |
29/8 – 14/9 |
15/9 – 29/9 |
Xét học bạ |
23/5 – 15/7 |
18/7 – 01/8 |
08/8 – 24/8 |
29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM |
Theo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM |
— |
— |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Theo quy định của Bộ GDĐT |
— |
— |
— |
b. Thi năng khiếu:
|
Thời gian nhận hồ sơ |
Ngày thi |
Đợt 1 |
01/5/2022 đến 24/6/2022 |
08/07/2022 |
Đợt 2 |
11/7/2022 đến 22/7/2022 |
29/7/2022 |
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh 4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
|
Nhóm ngành Sức khỏe; Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm) |
Các ngành khác |
Ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
|
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển
|
|
– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lênLà vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế, Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên |
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. |
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM |
– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. – Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
|
|
Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển
|
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên như sau:
- Các ngành đào tạo giáo viên: Miễn học phí.
- Các ngành y dược: 12.000.000 đồng/ 1 năm học.
- Các ngành còn lại: 8.000.0000 đồng/ 1 năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến) |
Xét KQ Thi TN THPT |
Xét điểm Học bạ |
|
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
190 |
0 |
30 |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
40 |
5 |
5 |
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
40 |
5 |
5 |
4 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01, M09 |
35 |
10 |
5 |
5 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, C03 |
35 |
10 |
5 |
6 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00, C00, D01 |
20 |
5 |
5 |
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20 |
40 |
20 |
5 |
8 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D66 |
70 |
25 |
5 |
9 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
110 |
90 |
20 |
10 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
110 |
100 |
10 |
11 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, B00 |
110 |
50 |
10 |
12 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
120 |
60 |
20 |
13 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
100 |
50 |
10 |
14 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
100 |
50 |
10 |
15 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên* |
A00, A02, B00, D90 |
45 |
15 |
5 |
16 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
100 |
40 |
10 |
17 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D01, D66 |
20 |
15 |
5 |
18 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20 |
25 |
20 |
5 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
50 |
40 |
10 |
20 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
25 |
5 |
21 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
35 |
5 |
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
25 |
5 |
23 |
7340101_1 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao* |
A00, A01, D01, D07 |
40 |
25 |
5 |
24 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
20 |
5 |
25 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
25 |
5 |
26 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
60 |
10 |
27 |
7420101 |
Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
20 |
25 |
5 |
28 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, B08 |
30 |
25 |
5 |
29 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
50 |
40 |
5 |
30 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
A00, A02, B00, B08 |
20 |
25 |
5 |
31 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
30 |
20 |
5 |
32 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A02, B00, B08 |
25 |
20 |
5 |
33 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, B08 |
20 |
15 |
5 |
34 |
7620110_1 |
Nông nghiệp Công nghệ cao* |
A00, A02, B00, B08 |
20 |
15 |
5 |
35 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A02, B00, B08 |
35 |
25 |
5 |
36 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A02, B00, B08 |
25 |
20 |
5 |
37 |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
A00, A02, B00, B08 |
25 |
20 |
5 |
38 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
30 |
25 |
5 |
39 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D13 |
80 |
100 |
20 |
40 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, B08, D13 |
25 |
30 |
5 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo học bạ
|
Xét KQ thi TN THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Giáo dục Mầm non
|
18
|
-
|
18,5
|
18
|
800
|
22,35
|
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
|
Giáo dục Tiểu học
|
18
|
-
|
21,5
|
23
|
800
|
25,85
|
23
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
19
|
23
|
Giáo dục Chính trị
|
18,5
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
23
|
23
|
Giáo dục Thể chất
|
18
|
-
|
17,5
|
18
|
600
|
18
|
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
|
Sư phạm Toán học
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
22,80
|
23
|
Sư phạm Vật lý
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
19
|
23
|
Sư phạm Hóa học
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
20,25
|
23
|
Sư phạm Sinh học
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
19
|
23
|
Sư phạm Ngữ văn
|
18,5
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
22
|
23
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
18
|
-
|
18,5
|
23
|
800
|
25
|
25
|
Quản trị kinh doanh
|
17,5
|
18
|
16
|
21
|
600
|
21
|
21
|
Kinh doanh thương mại
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Tài chính - ngân hàng
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
19,50
|
18
|
Kế toán
|
15,5
|
18
|
15,5
|
20
|
600
|
17,50
|
18
|
Sinh học
|
14
|
18
|
|
|
|
15
|
18
|
Công nghệ sinh học
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Công nghệ thông tin
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Khoa học cây trồng
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Bảo vệ thực vật
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Lâm sinh
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
14
|
18
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
14
|
18
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Chăn nuôi
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Thú y
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Kinh tế nông nghiệp
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Y đa khoa
|
23
|
-
|
26,15
|
29
|
800
|
26
|
|
Điều dưỡng
|
19
|
-
|
19
|
26
|
800
|
21,50
|
25,5
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
20
|
-
|
21,5
|
27
|
800
|
22,50
|
25,5
|
Ngôn ngữ Anh
|
18
|
18
|
16
|
20,50
|
600
|
21,25
|
18
|
Văn học
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Triết học
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Kinh tế
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Kinh tế phát triển
|
|
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
Quản lý đất đai
|
14
|
18
|
15
|
18
|
600
|
15
|
18
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Tây Nguyên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|