Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ
văn phòng phẩm trong tiếng Trung và cách phát âm văn phòng phẩm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ văn phòng phẩm tiếng Trung nghĩa là gì. Nếu muốn tra hình ảnh của từ văn phòng phẩm hãy xem ở đây Đây là cách dùng văn phòng phẩm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ văn phòng phẩm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được
cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội,
công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ
chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Định nghĩa - Khái niệm
văn phòng phẩm tiếng Trung là gì?
文具 《笔墨纸砚等用品的总称。》Xem thêm từ vựng Việt Trung
Tóm lại nội dung ý nghĩa của văn phòng phẩm trong tiếng Trung
文具
《笔墨纸砚等用品的总称。》
Cùng học tiếng Trung
HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN
文具类 wén jù lèi từ dùng cho văn phòng phẩm
1 | 20孔账夹 | 20 kǒng zhàng jiā | Bìa 20 lỗ |
2 | 26 孔账夹 | 26 kǒng zhàng jiā | Bìa 26 lỗ |
3 | A4 文件夹 | A4 wén jiàn jiā | Đồ kẹp văn kiện A4 |
4 | 不良品(返修/报废)申请 | Bù liáng pǐn (fǎn xiū /bào fēi )shēn qǐng | Biểu xin hồi báo/ báo phế hàng không đạt chất lượng |
5 | 不良数统计表 | Bù liáng shù tǒng jī biǎo | Biểu báo cáo số lượng không đạt |
6 | 半成品部件明细表 | Bàn chéng pǐn bù jiàn míng xī biǎo | Biểu chi tiết bán thành phẩm |
7 | 百板笔 | Bái bǎn bǐ | Bút viết bảng |
8 | 百板擦 | Bái bǎn cā | Đồ lau bảng |
9 | 白纸A3 | Bái zhǐ A3 | Giấy trắng A3 |
10 | 白纸A4 | Bái zhǐ A4 | Giấy trắng A4 |
11 | 白纸A5 | Bái zhǐ A5 | Giấy trắng A5 |
12 | 冰桶 | Bīng tǒng | Thùng đựng đá |
13 | 板材进料检验报告 | Bǎn cái jīn liào jiǎn yàn bào gāo | Báo cáo kiểm nghiệm nhập liệu kho ván |
14 | 便条纸A4 | Biān tiáo zhǐ A4 | Giấy nháp A4 |
15 | 便条纸A5 | Biān tiáo zhǐ A5 | Giấy nháp A5 |
16 | 保护页 | Bǎo hù yè | Bìa ép nhựa |
17 | 班长,副班长工衣 | Bān zhǎng ,fù bān zhǎng gōng yī | Áo ca trưởng,ca phó |
18 | 表 | Biǎo | Báo biểu sản xuất mỗi ngày |
19 | 报废申请单 | Bào fēi shēn qǐng dān | Đơn xin báo phế |
20 | 报废品处理单 | Bào fèi pǐn chù lǐ dān | Đơn xủ lý hàng báo phế |
21 | 补休申请单 | Bǔ xiū shēn qǐng dān | Đơn xin phép bổ sung |
22 | 补料单 | Bǔ liào dān | Đơn bù liệu |
23 | 薄片进料检验表 | Báo piàn jīn liào jiǎn yàn biǎo | Biểu kiểm ngiệm nhập liệu ván mỏng |
24 | 薄片进料检验报告 | Báo piàn jīn liào jiǎn yàn bào gāo | Báo biểu kiểm ngiệm vật liệu ván mỏng |
25 | CD 包 | CD bāo | Bao đĩa CD |
26 | 叉车加油登记表 | Chā chē jiā yóu dēng jī biǎo | Biểu ghi chép dùng đầu xe nâng |
27 | 出货检验报告 | Chū huò jiǎn yàn bào gāo | Biểu báo cáo kiểm tra hàng xuất |
28 | 成品入库单 | Chéng pǐn rù kū dān | Đơn nhập kho thành phẩm |
29 | 成品放行单 | Chéng pǐn fàng xíng dān | Đơn mang hàng ra cổng (thành phẩm) |
30 | 成品仓库日报表 | Chéng pǐn cāng kū rì bào biǎo | Báo biểu hàng ngày kho thành phẩm |
31 | 成品进出货明细表 | Chéng pǐn jīn chū huō míng xī biǎo | Biểu chi tiết xuất nhập hàng thành phẩm |
32 | 车门5S检查通知单 | Chē mén 5S jiǎn chá tōng zhī dān | Đơn thông báo kiểm tra 5S hiện trường |
33 | 车辆使用申请单 | Chē liàng shǐ yòng shēn qǐng dān | Đơn xin sử dụng xe |
34 | 长尾夹 | Cháng wěi jiā | Kẹp bướm |
35 | 彩色纸 | Cǎi sè zhǐ | Giấy màu A4 |
36 | 创可贴 | Chuàng kě tiē | Đồ dán vết thương |
37 | 插纸杯 | Chā zhǐ bēi | Đồ ghim dữ liệu |
38 | 插纸桿 | Chā zhǐ hān | Đồ cắm giấy |
39 | 磁盘 | Cí pán | Đĩa mềm |
40 | 厨工衣 | Chú gōng yī | Đồng phục nhà bếp |
41 | 厂务印章 | Chǎng wù yīn zhāng | Dấu xưởng vụ |
42 | 厂牌夹 | Chǎng pái jiā | Kẹp thẻ đeo |
43 | 厂牌套 | Chǎng pái tào | Vỏ thẻ |
44 | 衬衫本布领 | Chèn shān běn bù lǐng | Sơ mi đồng phục văn phòng |
45 | 衬衫白领(一级主管) | Chèn shān bái lǐng (yī jí zhǔ guǎn ) | Sơ mi đồng phục cổ trắng(chủ quản cấp 1) |
46 | 衬衫蓝领(科长,副科长) | Chèn shān lán lǐng (kè zhǎng ,fù kè zhǎng ) | Sơ mi đồng phục cổ xanh ( khoa trưởng, phó khoa trưởng) |
47 | 刀片 | Dāo piàn | Lưỡi dao |
48 | 大回形针 | Dà huí xíng zhēn | Kẹp giấy |
49 | 大砂布卷 | Dà shā bù juàn | Vải băng vết thương (y tế) |
50 | 大透明立牌 | Dà tòu míng lì pái | Mika lớn |
51 | 打火机 | Dǎ huǒ jī | Bật lửa |
52 | 订书针 | Dīng shū zhēn | Đinh bấm |
53 | 订书机 | Dīng shū jī | Dụng cụ bấm ghim |
54 | 单联连续纸( 入库单纸) | Dān lián lián xū zhǐ (rù kù dān zhǐ ) | Giấy in 1 li (nhập kho) |
55 | 碘酒 | Diǎn jiǔ | Thuốc khử trùng |
56 | 电工,工务技工工衣 | Diàn gōng , gōng wù jī gōng gōng yī | Đồng phục thợ điện-công vụ, thuật) |
57 | 电池 | Diàn chí | Pin |
58 | 电话簿纸 | Diàn huà bù zhǐ | Sổ điện thoại |
59 | 对讲机充电器 | Duì jiǎng jī chōng diàn qì | ổ sạc bộ đàm |
60 | 对讲机电池 | Duì jiǎng jī diàn chí | Pin bộ đàm |
61 | 二联连续纸(入库单纸) | Èr lián lián xū (rù kù dān zhǐ ) | Giấy in 2 liên (nhập kho) |
62 | 分隔页 | Fēn gé yè | Giấy phân trang |
63 | 风油精 | Fēng yóu jīng | Dầu gió |
64 | 复印机碳粉 | Fū yīn jī tàn fěn | Bột máy in |
65 | 复写纸 | Fū xiě zhǐ | Giấy than |
66 | 发电机用油记录表 | Fā diàn jī yòng yóu jì lù biǎo | Biểu ghi chép máy phát dùng dầu |
67 | 缝伤口针 | Féng shāng kǒu zhēn | Kim khâu vết thương |
68 | 工具维修记录表 | Gōng jù wéi xiū jì lù biǎo | Biểu ghi chép sửa chữa công cụ |
69 | 各组生产总共时统计表 | Gè zǔ shēng chǎn zǒng gōng shí tǒng jī biǎo | Biểu thống kê tổng số giờ làm việc của các tổ sản xuất |
70 | 挂钩 | Guà gòu | Móc treo |
71 | 红包 | Hóng bāo | Bao lì xì |
72 | 红色墨水 | Hóng sè mō shuǐ | Mực Tam Phong |
73 | 红药水 | Hóng yào shuǐ | Thuốc đỏ |
74 | IPQC巡检日报表 | IPQCxún jiǎn rì bào biǎo | Báo biểu kiểm ngiệm mỗi ngày IPQC |
75 | IQC退货通知表 | IQCtuì huō tōng zhī biǎo | Biểu thông báo trả hàng IQC |
76 | 介绍书 | Jiè shào shū | Giấy giới thiệu |
77 | 加班申请单 | Jiā bān shēn qǐng dān | Đơn xin tăng ca |
78 | 交班事项单 | Jiāo bān shì xiàng dān | Biên bản bàn giao công việc |
79 | 夹子 | Jiā zi | Kẹp |
80 | 夹板 | Jiā bǎn | Cái kẹp bản |
81 | 技工工衣 | Jī gōng gōng yī | Đồng phục kỹ thuật viên |
82 | 卷宗 | Juǎn zōng | Bìa trình ký |
83 | 卷纱布 | Juǎn shà bù | Vải băng vết thương (y tế) |
84 | 计算器 | Jì suàn qì | Máy tính |
85 | 计算器电池 | Jì suàn qì diàn chí | Pin máy tính |
86 | 剪刀 | Jiǎn dāo | Kéo thủ công |
87 | 进料检验报告 | Jīn liào jiǎn yàn bào gào | Biểu báo cáo kiểm nghiệm nhập liệu |
88 | 胶卷 | Jiāo juǎn | Cuộn băng keo |
89 | 胶带薹 | Jiāo dài tāi | Dụng cụ kéo băng keo |
90 | 机器设备请修单 | Jī qì shè bēi qǐng xiū dān | Biểu sửa chữa thiết bị máy móc |
91 | 口唢 | Kǒu suǒ | Còi thổi |
92 | 20 孔帐页 | Èr shí kǒng zhāng yè | Giấy làm sổ 20 lỗ |
93 | 26 孔帐页 | Èr shí liù kǒng zhāng yè | Giấy làm sổ 26 lỗ |
94 | 打孔机 | Dǎ kǒng jī | Đồ bấm lỗ |
95 | 调工时移转单 | Tiáo gōng shí yí zhuǎn dān | Phiếu chuyển giao giờ công điều mượn nhân viên |
96 | 冷热循环测试报告 | Lěng rè xún huán cè shì bào gào | Báo cáo đo tuần hoàn nóng lạnh |
97 | 领料单 | Lǐng liào dān | Đơn lãnh liệu |
98 | 临时借用登记货登 | Lín shí jiè yòng dēng jì huōdēng | Đơn đăng ký mượn dùng tạm thời |
99 | 离职申请单 | Lí zhí shēn qǐng dān | Đơn xin từ chức |
100 | 木材进料检验报告 | Mù cái jīn liào jiǎn yàn bào gào | Biểu báo cáo kiểm nghiệm gỗ nhập kho |
101 | 木材进料检验报表 | Mù cái jīn liào jiǎn yàn bào biǎo | Báo biểu kiểm nghiệm gỗ nhập kho |
103 | 名片 | Míng piàn | Danh thiếp |
104 | 名片簿 | Míng piàn bù | Sổ danh thiếp |
105 | 每日报废单 | Měi rì bào fēi dān | Đơn báo phế hàng ngày |
106 | 麻药 | Má yào | Thuốc giảm đau |
107 | 棉花 | Mián huā | Bông gòn |
108 | 棉花条 | Mián huā tiáo | Cuộn bông gòn |
109 | 码表 | Mǎ biǎo | Đồng hồ giây |
110 | 墨汁 | Mò zhī | Mực |
111 | 牛皮薪资袋 | Pí niú xīn zī dāi | Bao thư lương màu da bò |
112 | 皮文件夹 | Pí wén jiàn jiā | Đồ kẹp văn kiện |
113 | 品质异常改善通知 | Pǐn zhī yì cháng gǎi shān tōng zhī | Thông báo cải thiện phẩm chất bất thường |
114 | 品检工衣 | Pǐn jiǎn gōng yī | Đồng phục kiểm phẩm |
115 | 洽公单 | Qià gōng dān | Phiếu đăng ký khách hàng |
116 | 启针器 | Qǐ zhēn qì | Dụng cụ tháo kim |
117 | 请假申请单 | Qǐng jià shēn qǐng dān | Đơn xin nghỉ phép |
118 | 清购单 | Qǐng gòu dān | Đơn xin mua hàng |
119 | 人员,外出,派车,放行单 | Rén yuán ,wài chū ,pài chē ,fang xíng dān | Đơn xin ra cổng, điều xe của nhân viên |
120 | 人员外出放行单 | Rén yuán wài chū fang xíng dān | Đơn xin mang hàng ra cổng của nhân viên |
121 | 入库单 | Rù kù dān | Phiếu nhập kho |
122 | 软皮书记本 | Ruǎn pī shū jì běn | Sổ nhật kí |
123 | 三角回形针 | Sān jiǎo huí xíng zhēn | Kẹp giấy |
124 | 三联车续纸(大订单纸) | Sān lián chē xù zhǐ (dà ding dān zhǐ ) | Giấy in 3 liên (đơn đặt) |
125 | 手术刀片 | Shǒu shū dāo piàn | Dao phẫu thuật |
126 | 水性书 | Shuǐ xìng bǐ | Viết mực nước |
127 | 水性书芯 | Shuǐ xìng bǐ xīn | Ruột viết mực nước |
128 | 水洗伤口 | Shuǐ xǐ shāng kǒu | Nước rửa vết thương |
129 | 水鞋 | Shuǐ xié | Giày đi mưa |
130 | 生产日报表 | Shēng chǎn rì bào biǎo | Báo biểu sản xuất mỗi ngày |
131 | 纱布 | Shā bù | Vải băng vết thương(y tế) |
132 | 温度检验报表 | Wèn dù jiǎn yàn bào biǎo | Báo biểu kiểm nghiệm độ ẩm |
133 | 双汽水 | Shuāng qì shuǐ | Amoniac |
134 | 贴標胶水 | Tiē biāo jiāo shuǐ | Keo dán nhãn loại nước |
135 | T-恤 | Ti –xù | Áo thun |
136 | 托外请领单 | Tuō wài qǐng lǐng dān | Đơn xin gia công ngoài |
137 | 退仓单 | Tuì cāng dān | Đơn trả kho |
138 | 退送货单 | Tuì sōng huō dān | Đơn trả /giao hàng |
139 | 涂改液 | Tú gǎi yè | Viết xoá |
140 | 涂改液替代芯 | Tú gǎi yè tì dài xīn | Ruột viết xoá |
141 | 统计,助理,叉车,仓管工衣 | Tǒng jī ,zhù lǐ .chā chē ,cāng guǎn gōng yī | Đồng phục, thống kê-trợ lý-xe nâng-thủ kho |
145 | 脱脂纱布 | Tuō zhī shā bù | Vải xô thấm nước |
146 | 透明带 | Tōu míng dài | Bìa trong suốt A4 |
147 | 透明胶带 | Tōu míng jiāo dài | Băng keo trong |
148 | 同板贴纸 | tóng bǎn tiē zhǐ | Giấy tự dán A4 |
149 | UPS保险丝 | UPS bǎo xiǎn sī | Cầu trì bảo hiểm UPS |
150 | 文件夹 | Wén jiàn jiā | Kẹp văn kiện |
151 | 文件架 | Wén jiàn jià | Kệ để tư liệu |
152 | 文件袋 | Wén jiàn dài | Túi để văn kiện |
153 | 物品放行条 | Wù pǐn fang xíng tiáo | Đơn mang hàng ra cổng |
154 | 物料申领单 | Wù liào shēn lǐng dān | Đơn xin lãnh vật liệu |
155 | 物料借用单 | Wù liào jiè yòng dān | Đơn mượn dùng vật liệu |
156 | 维修申请单 | Wéi xiū shēn qǐng dān | Đơn xin sửa chữa |
157 | 小透明立牌 | Xiǎo tōu míng lì pái | Meka nhỏ |
158 | 小笔记本 | Shuǐ bǐ jì běn | Sổ nhật ký( loại nhỏ) |
159 | 血压机电池 | Xuè yà jī diàn chí | Pin máy đo huyết áp |
160 | 消毒棉花 | Xiāo dú mián huā | Bông gòn khử trùng |
161 | 现金收入傅票 | Xiàn jīn shōu rù fù biāo | Phiếu thu nhập tiền mặt |
162 | 现金帐 | Xiàn jīn zhāng | Sổ tiền mặt |
163 | 新进人员级别评定表 | Xīn jīn rén yuán jí bié ping ding biǎo | Biểu đánh giá cấp bậc công nhân mới vào |
164 | 箱头笔水 | Xiāng tóu bǐ shuǐ | Viết lông bảng |
165 | 学徒工衣 | Xué tú gōng yī | Đồng phục học việc |
166 | 橡皮圈 | Xiāng pí quān | Dây thun |
167 | 橡皮擦 | Xiāng pí cā | Cục gôm |
168 | 薪资带领条 | Xīn zī dài lǐng tiáo | Giấy uỷ quyền lãnh lương |
167 | 一连车续纸 | Yī lián chē xù zhǐ | Giấy in một liên |
168 | 雨衣 | Yǔ yī | Áo mưa |
169 | 移交单 | Yí jiāo dān | Biên bản bàn giao |
170 | 圆珠笔 | Yuán zhū bǐ | Viết bi |
171 | 圆珠笔芯 | Yuán zhū bǐ xīn | Ruột viết bi |
172 | 药 | Yào | Thuốc |
173 | 语料库出仓单 | Yū liào kū chū cāng dān | Phiếu xuất kho hàng dư |
174 | 荧光笔 | Yíng guāng bǐ | Viết dạ quang |
175 | 医用酒精 | Yī yòng jiǔ jīng | Oxi già |
176 | 医用剪刀 | Yī yòng jiǎn dāo | Kéo cắt(y tế) |
177 | 医用胶布 | Yī yòng jiāo bù | Băng keo(y tế) |
178 | 医药车 | Yī yào chē | Xe thuốc(y tế) |
179 | 医药盒 | Yī yào hé | Hộp đựng thuốc |
180 | 医药箱 | Yī yào xiāng | Thùng thuốc(y tế) |
181 | 止血带 | Zhǐ xuè dài | Vải cầm máu |
182 | 自动铅笔 | Zì dòng qiān bǐ | Viết chì bấm |
183 | 自动铅笔新 | Zì dòng qiān bǐ xīn | Ruột viết chì |
184 | 自贴标签 | Zì tiē biāo qiān | Giấy tự dán |
185 | 作业员熟手 | Zuò yè yuán , shú shǒu | Đồng phục có tay nghề |
186 | 直尺 | Zhí chǐ | Thước kẻ |
187 | 针筒 | Zhēn tǒng | ống tiêm |
188 | 制程异常通知书 | Zhì chéng yì cháng tōng zhī shū | Biểu thông báo sai sót trong sản xuất |
189 | 制成检验报表 | Zhì chéng jiǎn yàn bào biǎo | Báo biểu quy trình kiểm nghiệm |
190 | 制成变更申报单 | Zhì chéng biàn gēng shēn bào dān | Đơn xin thay đổi quy trình |
191 | 账绳 | Zhāng shéng | Dây buộc tài liệu |
192 | 职工离职书 | Zhí gōng lí zhí shū | Đơn xin từ chức |