Vàng 9999 có giá bao nhiêu

Cập nhật giá 1 chỉ vàng 9999, 24K bao nhiêu tiền hôm nay giúp các nhà đầu tư và khách hàng dễ dàng ra quyết định mua vào, bán ra để mang lại lợi nhuận tốt nhất.


Vàng không thể thiếu trong thời buổi kinh tế thương mại hiện nay. Ngoài việc đầu tư kinh doanh, bất động sản, gửi tiết kiệm,… thì việc tích trữ, đầu tư vàng không còn quá xa lạ với người dân Việt. Vậy bạn đã cập nhật giá vàng ngày hôm nay chưa? Nếu chưa hãy tham khảo ngay thông tin

Mục lục

  • 1 Giá vàng bao nhiêu tiền 1 chỉ hôm nay
  • 2 Các đơn vị đo lường vàng
  • 3 Phân loại vàng hiện nay

Giá vàng bao nhiêu tiền 1 chỉ hôm nay

Trong ngày 04/01/2023, giá vàng có những dấu hiệu tăng nhẹ cả 2 đầu mua vào – bán ra tại hầu hết các tổ chức.

Giá 1 chỉ vàng SJC 3 thành phố lớn:

  • Giá 1 chỉ vàng SJC HCM có giá 6.650.000 đ(mua vào) và 6.730.000 đ(bán ra).
  • Giá 1 chỉ vàng SJC Hà Nội có giá 6.650.000 đ(mua vào) và 6.732.000 đ(bán ra).
  • Giá 1 chỉ vàng SJC Đà Nẵng có giá 6.59.000 đ(mua vào) và 6.732.000 đ(bán ra).

Giá 1 chỉ vàng DOJI 2 thành phố lớn:

  • Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Hà Nội có giá 6.650.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).
  • Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / HCM có giá 6.660.000 đ (mua vào) và 6.740.000 đ (bán ra).
  • Giá 1 chỉ vàng DOJI AVPL / Đà Nẵng có giá 6.650.000 đ (mua vào) và 6.730.000 đ (bán ra).

Bảng giá vàng SJC mới nhất hôm nay:

Đơn vị: Đồng/Chỉ

Khu vực

Loại vàng

Mua vào

Bán ra

Hồ Chí Minh

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.730.000

Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ

5.345.000

5.445.000

Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ

5.345.000

5.455.000

Vàng nữ trang 99,99%

5.335.000

5.405.000

Vàng nữ trang 99%

5.221.500

5.351.500

Vàng nữ trang 75%

3.869.200

4.069.200

Vàng nữ trang 58,3%

2.966.400

3.166.400

Vàng nữ trang 41,7%

2.069.100

2.269.100

Hà Nội

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.732.000

Đà Nẵng

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.732.000

Nha Trang

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.732.000

Cà Mau

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.732.000

Huế

Vàng SJC 1L – 10L

6.647.000

6.733.000

Bình Phước

Vàng SJC 1L – 10L

6.648.000

6.732.000

Biên Hòa

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.730.000

Miền Tây

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.730.000

Quãng Ngãi

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.730.000

Long Xuyên

Vàng SJC 1L – 10L

6.652.000

6.735.000

Bạc Liêu

Vàng SJC 1L – 10L

6.650.000

6.732.000

Quy Nhơn

Vàng SJC 1L – 10L

6.648.000

6.732.000

Phan Rang

Vàng SJC 1L – 10L

6.648.000

6.732.000

Hạ Long

Vàng SJC 1L – 10L

6.648.000

6.732.000

Quảng Nam

Vàng SJC 1L – 10L

6.648.000

6.732.000

 

Lưu ý: Giá vàng có thể biến động lên xuống liên tục theo ngày tùy vào tình hình kinh tế, chính trị thế giới và nhiều yếu tố khác. Vì thế bạn nên cập nhật thông tin thường xuyên để đưa ra quyết định mua vào hoặc bán ra chính xác nhất.

Các đơn vị đo lường vàng

Hiện nay ở Việt Nam, khối lượng của vàng được tính trên 2 đơn vị chính là Chỉ và Cây. Cây vàng còn có thể được gọi với tên khác là lượng hay lạng. Ở mức nhỏ hơn, thì vàng còn một đơn vị khác đó là Phân vàng.

Theo đó:

  • 1 Cây vàng = 1 Lượng vàng = 10 Chỉ vàng = 100 Phân vàng = 37,5g vàng = 0,0375 kg vàng.
  • 1 Kg vàng = 266 Chỉ vàng = 26 Cây 6 Chỉ 6 Phân vàng.
  • 1 Chỉ vàng = 10 Phân vàng.

Quy đổi theo giá vàng hiện tại, ta sẽ tính được giá vàng theo từng đơn vị như sau:

  • 1 Phân vàng = 549.000 VND (549 nghìn).
  • 1 Chỉ vàng = 5.490.000 VND (5 triệu 490 nghìn).
  • 1 Cây vàng = 54.900.000 VND (54 triệu 900 nghìn).

Trên thế giới, vàng lại được tính theo đơn vị Ounce. Ngân Hàng Việt sẽ viết bài chi tiết về đơn vị Ounce này và cập nhật đến bạn đọc trong thời gian tới.

Vàng 9999 có giá bao nhiêu
Giá vàng vẫn đang biến động liên tục do tình hình dịch Covid 19 và Chính trị thế giới.

Phân loại vàng hiện nay

Giá vàng không chỉ bị ảnh hưởng bởi đơn vị đo mà còn phụ thuộc vào các chủng loại vàng hiện nay. Nếu chưa rõ, bạn nên tham khảo một số loại vàng phổ biến trên thị trường hiện nay như:

  • Vàng 9999 (hay còn gọi là vàng 24k, vàng 4 số 9): Đây là loại vàng ròng có giá trị cao nhất hiện nay bởi độ tinh khiết tuyệt đối, không pha tạp kim loại khác.
  • Vàng Tây: Đây là loại vàng được sản xuất khi kết hợp vàng nguyên chất với một số loại hợp kim khác. Vàng Tây phổ biến hiện nay bao gồm: 9k, 10k và 14k.
  • Vàng Trắng: Chúng được kết hợp từ đa nguyên tố pha trộn thành (gồm vàng, bạc và palladium). Vàng Trắng thường được nhiều người ưa chuộng sử dụng trong chế tác trang sức.

Lưu ý: Để biết chính xác hàng lượng vàng nguyên chất, người ta lấy chỉ số K chia cho 24. Ví dụ đơn giản như sau, để biết hàm lượng vàng nguyên chất có trong vàng 18K, ta lấy 18 chia cho 24 bằng 0,75. Điều này có nghĩa là trong vàng 18K chỉ có 75% là vàng nguyên chất còn 25% là hợp kim khác.

Có thể nói thị trường vàng hiện nay có rất nhiều thương hiệu với mẫu mã, chủng loại đa dạng. Đặc biệt hơn nữa giá vàng không cố định mà lên xuống theo thời gian phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Do đó, nếu bạn muốn mua bán vàng giá tốt và chuẩn nhất thì nên đến với những địa chỉ uy tín.

  • Tại Hà Nội hãy xem ngay: Top 8 địa chỉ mua bán vàng uy tín nhất ở Hà Nội
  • Tại TPHCM hãy xem ngay: Top 10 tiệm vàng bạc đá quý uy tín nhất tại TPHCM

Biến động của vàng chính là sự bộc lộ vô cùng rõ nét về thị trường tài chính trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng. Vì thế, việc cập nhật giá vàng thường xuyên sẽ giúp bạn đưa ra quyết định mua vào hay bán ra đúng lúc để có lợi nhất.

4.2/5 - (33 bình chọn)

Quảng cáo

  • TAGS
  • Mua bán vàng
  • Trang sức

Chia sẻ

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

ReddIt

Telegram

Copy URL

Vũ Hero

Là một Blogger, tác giả, biên tập viên với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực ngân hàng, tài chính, bảo hiểm và fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng một cách thông minh và hiệu quả nhất.