CẬP NHẬT GIÁ VÀNG BẠC 9999 MÃO THIỆT ĐÔNG HƯNG THÁI BÌNH MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY 2022. Bảng giá vàng PNJ, Doji, SJC, Mihong, SinhDien, 9999, 24k, 18k, 14K,10k, …. trên toàn quốc.
Công ty TNHH vàng bạc đá quý Mão Thiệt
#1 Đầu tư vàng online tại: Sàn Giao Dịch Vàng trực tuyến thế giới uy tín nhất
Vàng bạc đá quý Mão Thiệt là một trong những đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý lớn hiện nay ở Thái Bình với 6 chi nhánh và 1 trụ sở chính. Đây là chuỗi cửa hàng vàn bạc trang sức có sức ảnh hưởng lớn đến người tiêu dùng ở khu vực này. Công ty kinh doanh các loại vàng miếng SJC, vàng trang sức đá quý nam nữ đẹp, hợp xu hướng. Bên cạnh chất lượng sản phẩm vàng chất lượng cao thì thái độ và cách tư vấn bán hàng cũng là điểm ấn tượng cho khách hàng khi mua sản phẩm vàng tại đây. Thông tin liên hệ: Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Tổ 7, Thị trấn Đông Hưng, Thái Bình
- Chi nhánh 2:145 Hai Bà TRưng – TP THái Bìn
- CN 3 : Diêm Điền, Thái Bình
- CN 4: Hưng Hà. Thái Bình
- CN 5: 94, phố Bạch Mai, Cầu Dền, Hai Bà TRưng, Hà Nội
- CN 6: 100 Phố Trần Thái Tông, phường Bồ Xuyên, TP Thái Bình
- CN 7: Ngã ba gốc gạo, Thị trấn Tiền Hải, Thái Bình
Điện thoại: 0227 3851 263 Website: //vangbacmaothiet.com
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay cả nước 2022
Giá Vàng PNJ
Đơn vị: Nghìn/ lượng
TP.HCM | Bóng đổi 9999 | 43.600 | |
PNJ | 46.100 | 47.200 | |
SJC | 47.800 | 48.600 | |
Hà Nội | PNJ | 46.100 | 47.200 |
SJC | 47.800 | 48.600 | |
Đà Nẵng | PNJ | 46.100 | 47.200 |
SJC | 47.800 | 48.600 | |
Cần Thơ | PNJ | 46.100 | 47.200 |
SJC | 47.800 | 48.600 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 46.100 | 47.200 |
Nữ trang 24K | 45.800 | 46.600 | |
Nữ trang 18K | 33.700 | 35.100 | |
Nữ trang 14K | 26.010 | 27.410 | |
Nữ trang 10K | 18.140 | 19.540 |
(Nguồn pnj.com.vn)
Giá vàng Doji
Đơn vị: Nghìn/lượng
SJC Lẻ | 47.920 | 48.350 | 47.900 | 48.400 | 47.900 | 48.400 |
SJC Buôn | 47.930 | 48.340 | 47.920 | 48.400 | 47.910 | 48.390 |
Nguyên liệu 99.99 | 45.900 | 46.200 | 45.820 | 46.220 | 45.880 | 46.200 |
Nguyên liệu 99.9 | 45.850 | 46.150 | 45.770 | 46.170 | 45.830 | 46.150 |
Lộc Phát Tài | 47.920 | 48.350 | 47.900 | 48.400 | 47.900 | 48.400 |
Kim Thần Tài | 47.920 | 48.350 | 47.900 | 48.400 | 47.900 | 48.400 |
Hưng Thịnh Vượng | 45.950 | 46.800 | ||||
Nữ trang 99.99 | 45.500 | 46.600 | 45.500 | 46.600 | 45.500 | 46.600 |
Nữ trang 99.9 | 45.400 | 46.500 | 45.400 | 46.500 | 45.300 | 46.500 |
Nữ trang 99 | 44.700 | 46.150 | 44.700 | 46.150 | 44.600 | 46.150 |
Nữ trang 41.7 (10k) | 14.260 | 15.760 | 14.260 | 15.760 | ||
Nữ trang 58.3 (14k) | 25.380 | 27.380 | 25.380 | 27.380 | 26.030 | 27.330 |
Nữ trang 68 (16k) | 31.310 | 33.310 | ||||
Nữ trang 75 (18k) | 33.650 | 35.150 | 33.650 | 35.150 | 33.800 | 35.100 |
(Nguồn: doji.vn)
Giá vàng SJC
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L | 47.900 | 48.500 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c,2c,5c | 46.000 | 46.800 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 5 phân | 46.000 | 46.900 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 45.600 | 46.500 | |
Vàng nữ trang 99% | 44.540 | 46.040 | |
Vàng nữ trang 68% | 29.873 | 31.773 | |
Vàng nữ trang 58,3% | |||
Vàng nữ trang 41,7% | 17.642 | 19.542 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 47.900 | 48.520 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 47.900 | 48.520 |
Nha Trang | Vàng SJC | 47.890 | 48.520 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | ||
Cà Mau | Vàng SJC | 47.900 | 48.520 |
Bình Phước | Vàng SJC | 47.880 | 48.520 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 47.900 | 48.500 |
Miền Tây | Vàng SJC | 47.900 | 48.500 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 47.900 | 48.520 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 47.920 | 48.550 |
(Nguồn sjc.com.vn)
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC
Vàng thị trường | Vàng 999.9 (24k) | 44.850 | |
Vàng HTBT | Vàng 999.9 (24k) | 45.350 | |
Vàng SJC | Vàng miếng 999.9 (24k) | 47.950 | 48.350 |
Vàng Rồng Thăng Long | Vàng miếng 999.9 (24k) | 45.980 | 46.580 |
Bản vàng đắc lộc 999.9 (24k) | 45.980 | 46.580 | |
Nhẫn tròn trơn 999.9 (24k) | 45.980 | 46.580 | |
Vàng trang sức; vàng bản vị; thỏi; nén 999.9 (24k) | 45.450 | 46.450 | |
Vàng nguyên liệu BTMC | Vàng 750 (18k) | ||
Vàng 680 (16.8k) | |||
Vàng nguyên liệu thị trường | Vàng 750 (18k) | 29.340 | |
Vàng 700 (16.8k) | 27.300 | ||
Vàng 680 (16.3k) | 21.810 | ||
Vàng 585 (14k) | 22.620 | ||
Vàng 37.5 (9k) | 14.060 |
(Nguồn btmc.vn)
Giá vàng Phú Quý
Đơn vị:
Loại | Tên gọi | Mua vào | Bán ra |
SJC | Vàng miếng SJC | 4.785.000 | 4.835.000 |
SJN | Vàng miếng SJC nhỏ | 4.765.000 | 4.835.000 |
NPQ | Nhẫn tròn trơn 999.9 | 4.580.000 | 4.670.000 |
TTPQ | Thần tài Phú Quý 9999 | 4.570.000 | 4.660.000 |
24K | Vàng 9999 | 4.560.000 | 4.660.000 |
999 | Vàng 999 | 4.550.000 | 4.650.000 |
099 | Vàn trang sức 99 | 4.515.000 | 4.615.000 |
V9999 | Vàng thị trường 9999 | 4.530.000 | 4.660.000 |
V999 | Vàng thị trường 999 | 4.520.000 | 4.650.000 |
V99 | Vàng thị trường 99 | 4.475.000 | 4.605.000 |
(Nguồn: phuquy.com.vn)
Giá vàng Ngọc Thẩm
Đơn vị: Nghìn/chỉ
NT24K | NỮ TRANG 24K | 4.588.000 | 4.845.000 |
HBS | HBS | 4.588.000 | |
SJC | SJC | 4.780.000 | 4.840.000 |
SJCLe | SJC LẼ | 4.720.000 | 4.820.000 |
18K75% | 18K75% | 3.290.000 | 3.470.000 |
VT10K | VT10K | 3.290.000 | 3.470.000 |
VT14K | VT14K | 3.154.000 | 3.334.000 |
16K | 16K | 2.636.000 | 2.816.000 |
(Nguồn ngoctham.com.vn)
Giá Vàng Mi Hồng
Đơn vị: Nghìn/chỉ
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
SJC | 4.588.000 | 4.845.000 |
99,9% | 4.595.000 | 4.635.000 |
98,5% | 4.495.000 | 4.595.000 |
98,0% | 4.475.000 | 4.575.000 |
95,0% | 4.345.000 | 0 |
75,0% | 3.040.000 | 3.270.000 |
68,0% | 2.750.000 | 2.950.000 |
61,0% | 2.650.000 | 2.850.000 |
(Nguồn mihong.vn)
Công thức và cách tính giá vàng mua vào bán ra
Công thức tổng quát
Giá Vàng Việt Nam = ((Giá Vàng Quốc Tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm)101%/100%1.20565*Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem= 10 mi = 0.00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0.375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ =37.5 gram
- 1 Ounce ~ 8.3 chỉ ~ 31.103 gram = 0.82945 lượng
- 1 ct ~ 0.053 chỉ ~ 0.2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0.0375 gram
- Phí vận chuyển: 0.75$/1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: từ 30.000 đồng/lượng đến 100.000 đồng/lượng
Ví dụ tham khảo
- Phí vận chuyển: 0.75$/ 1 ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Bảo hiểm: 0.25$/1 ounce
- Phí gia công: 40.000 VNĐ/lượng.
=> 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.01 : 0.82945 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ hoặc 1 Lượng SJC = [(Giá TG + 1) x 1.20565 x 1.01 x tỷ giá đô la] + 40.000VNĐ
Xem thêm: Giá Bạch Kim hôm nay
Giá vàng ở một số tiệm vàng khác tại Thái Bình
Doanh Nghiệp Vàng Bạc Đá Quý Năm Hạt- Đ/c tiệm: 19 Nguyễn Văn Năng, Đông Hưng, Thái Bình
- Phone: 097 466 96 29
- Facebook: Doanh Nghiệp vàng bạc Năm Hạt
- Đ/c tiệm: Thị trấn Đông Hưng, QL10, Đông Hưng, Thái Bình
- Phone: 0227 3851 272
- Facebook: Công ty TNHH vàng bạc Lữ Hưởng
Cửa Hàng Vàng Bạc Tín Nghĩa
- Đ/c tiệm: 840 Lý Bôn, Trần Lâm, Thái Bình
- Phone: 0227 3844 200
- Facebook: Vàng bạc Tín Nghĩa
DNTN Vàng Bạc Đức Tiến
- Đ/c tiệm: 107 Hai Bà Trưng, P. Lê Hồng, Thái Bình
- Phone: 0227 3831 732
- Fanpage: Vàng bạc Đức Tiến
Công Ty Vàng Bạc Đá Quý Thái Bình
- Đ/c tiệm: Lê Lợi, X. Đề Thám, Tp. Thái Bình
- Phone: 0227 3831 841
Công Ty TNHH Vàng Bạc Minh Yến
- Đ/c tiệm: 48 Lê Lợi, P. Đề Thám, Thái Bình
- Phone: 0227 3834 389
Tiệm Vàng Bạc Tùng Thịnh
- Đ/c: 285 Lê Quý Đôn, P. Bồ Xyên, Tp. Thái Bình, Thái Bình
- SĐT: 0353 279 966
Tiệm Vàng Tuấn Nhã
- Đ/c:37 Phố Nguyễn Thái Học, P. Đề Thám, Thái Bình
- SĐT:0227 3831 216
Tiệm Vàng – Bạc Kim Trang
- Đ/c:161 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Bồ Xyên, Thái Bình
- SĐT: 098 462 69 56
Hướng dẫn phân tích giá vàng trước khi mua
Trước khi mua mọi người nên cẩn trọng tính toán kỹ lưỡng, đặc biệt là những ai mua vàng để đầu tư hay tích trữ thì càng cân nhắc kỹ hơn vì việc đầu tư vàng cũng giống như việc mọi người bỏ tiền ra để chơi trò mạo hiểm, nó chứa đựng những lợi nhuận khủng nhưng bên cạnh đó là những rủi ro khó lường vậy nên hôm nay chúng tôi muôn gửi đến mọi người một vài hướng dẫn phân tích giá vàng trước khi mua.
- Phân tích giá vàng trong nước và thế giới: Xem xét giá vàng trong nước và thế giới đang có xu hướng như thế nào? Nếu như giá vàng trong nước đang ở mức cao hơn giá vàng thế giới thì xu hướng giá vàng sẽ hạ xuống để rút ngắn khoản cách với giá vàng thế giới và ngược lại.
- Phân tích mỗi tương quan giữ vàng và đồng USD: Nếu đồng USD tăng thì giá vàng phải giảm và ngược lại bởi vì 2 loại này tỷ lệ nghịch với nhau.
- Phân tích các quyết định của FED: Đây là một trong những yếu tố tác động khá mạnh đến thị trường vàng thế giới, mỗi quyết định tăng giảm lãi suất thì ảnh hưởng lớn đến sự lên xuống của đồng đô la và nó tác động trực tiếp đến giá vàng.
- Bên cạnh đó mọi người cần học cách phân tích các chỉ số kinh tế thế giới. Còn trong nước thì tập trung vào nhu cầu, thời điểm và tình hình kinh tế bởi vì đôi khi giá vàng trong nước và thế giới có sự mâu thuẫn lớn.
Vậy nên nếu muốn đầu tư vàng hiệu quả thì mọi nguời nên tìm hiểu cơ bản về quá trình giá vàng lưu thông trên thị trường như thế nào, yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến giá thành. Vậy nên mọi người cần hiêu rõ hơn bằng cách theo dõi thông tin giá vàng, phân tích thị trường trên các trang báo uy tín và có chiều sâu.
Nên mua vàng ở mức giá nào để có lời
Quy luật của đầu tư có lợi đó chính là dựa vào sự chênh lệch giữa giá mua vào và bán ra, nếu như giá mua vào thấp hơn giá bán ra thì có nghĩa là phi vụ đầu tư đem lại lợi nhuận và ngược lại. Hiểu cơ bản là như vậy nhưng không phải ai cũng hiểu rõ, đa phần người dân mua vàng nhưng không tính toán, mua vàng thoe kiểu lướt sóng và mua theo hiệu ứng đám đông nên dẫn đến lỗ nặng trong thời gian ngắn.
Với câu hỏi ” Nên mua vàng giá bao nhiêu thì lời ” sẽ được trả lời thông qua thời điểm. Mọi người nên mua vàng thoe kiểu nằm vùng vậy, đừng mua theo những dự đoán của người khác, đặc biệt là khi giá vàng ở mức cao và có nhiều biến động không ngừng. Nên mua vàng ở thời điểm giá thấp và cân bằng để loại trừ hoặc giảm thiểu rủi ro khi cần tiền gấp phải bán ra. Dù là vàng hay đô la thì một khi đến đỉnh điểm của giá cả thì buộc phỉa đi ngang hoặc giảm xuống để điều tiết, cân bằng những loại tài sản khác trên thị trừng tránh tình trạng nhiễu loạn thị trường.
VangBac24h thường xuyên cập nhật giá vàng, tỷ giá vàng trong nước lẫn thế giới. Các thông tin giá vàng tại Mão Thiệt là mới nhất, tuy nhiên thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm:
- Giá vàng Kim hòa Luận đà lạt
- Giá vàng 9999 hoa kim nguyên đà nẵng
- Giá vàng kim hương đồng xoài hôm nay