Vở bài tập lớp 4 tập 1

1. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.

1. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm. 

b) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD. 

2. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D.

b) Đo chiều dài đoạn thẳng

AC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- AC = …………… cm

- BD = …………… cm                                                          

c) Nhận xét:

Độ dài AC ………….độ dài BD

(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)

3. Vẽ các hình chữ nhật tạo thành chữ HỌC TỐT (theo mẫu), rồi tô màu cho chữ đó:

Bài giải:

1. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm.

 

                         

b) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

P = (a + b) × 2 = (5 + 3 ) × 2 = 8 × 2 = 16 (cm) 

2. a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm. Sau đó nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B, đỉnh D.

b) Đo chiều dài đoạn thẳng

AC, BD rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- AC = 5 cm

- BD = 5 cm                                                                             

c) Nhận xét:

Độ dài AC = độ dài BD

(AC, BD là hai đường chéo của hình chữ nhật)

3.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 45. Thực hành vẽ hình chữ nhật

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.

1. Điền >, <, =

678 653  … 98 978

493 701 …  654 702

678 753  …  687 599

700 000 … 69 999

857 432  … 857 432

857 000 …  856 999

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ; 725 863.

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ; 349 675.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là …………………………………………………………….

b) Số “ một trăm nghìn” viết là …………………………………………………………….

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ……………………………………………………

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ……………………………………………………

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:

A. Hình vuông A

B. Hình chữ nhật B

C. Hình chữ nhật C

D. Hình chữ nhật D

Bài giải:

1. Điền >, <, =

678 653 > 98 978

493 701 < 654 702

678 753 > 687 599

700 000 > 69 999

857 432 = 857 432

857 000 > 856 999

2. a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 725 863.

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 349 675.

3. Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.

4. Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là 70 000.

b) Số “ một trăm nghìn” viết là 100 000.

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là 315 000.

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là 280 000.

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chọn B. Hình chữ nhật B

Hình có chu vi lớn nhất là hình chữ nhật B vì:

\(P(A) = 30 \times 4 = 120 (cm)\)

 \(P(B) = (10 + 90) \times 2 = 200 (cm)\)

\(P(C) = (20 + 50) \times 2 = 140 (cm)\)

 \(P(D) = (25 + 45) \times 2 = 140 (cm)\)

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

Xem thêm tại đây: Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số

Vở bài tập toán 4 tập 1 được soạn thảo theo chương trình của bộ giáo dục, bao gồm các bài thực hành, rèn luyện, có nội dung và mức độ như sách giáo khoa, ngoài ra cuốn sách còn có thêm các dạng bài tập kiểu mới, giúp các em rèn luyện thêm, nâng cao kiến thức và kỹ năng làm toán.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: [PDF] Vở bài tập toán 4 tập 1 (bản đầy đủ), Vở bài tập toán 4 tập 1 (bản đầy đủ), Vở bài tập toán 4 tập 1, Vở bài tập toán 4 tập 1 pdf, Vở bài tập toán 4 tập 1 ebook

Giải VBT toán lớp 4 tập 1, tập 2 với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn bám sát nội dung sách giúp các em học tốt môn toán 4




  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4 Tập 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm tài liệu giúp các con học tốt môn Toán lớp 4.

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1

Bài giảng Toán lớp 4 - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack)

Vở bài tập Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng

Xem thêm tài liệu học tốt lớp 4 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Tài liệu học tốt chương trình sách giáo khoa lớp 4 VNEN:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ đề