1. Viết vào chỗ trống:
a) Tên hai bạn trong lớp:
b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,...) ở địa phương em:
2. Đặt câu theo mẫu:
Ai (hoặc cái gì, con gì) | là gì ? |
M: Môn học em yêu thích | là môn Tiếng Việt. |
a) Giới thiệu trường em.
b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.
c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.
TRẢ LỜI:
1. Viết vào chỗ trống:
a) Tên hai bạn trong lớp :
- Lê Trần Bảo Trâm.
- Đỗ Minh Khang.
b) Tên một dòng sông (hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi,....) ở địa phương em :
Sông : Hồng, Hương, Cửu Long, Đồng Nai, Sài Gòn,...
Hồ: Ba Bể, Hoàn Kiếm, Xuân Hương,...
2. Đặt câu theo mẫu:
a) Giới thiệu trường em
Trường em là Trường Tiểu học Kim Đồng.
b) Giới thiệu một môn học em yêu thích.
Môn học em yêu thích là môn Toán.
c) Giới thiệu làng (xóm, bản, ấp, sóc, phố) của em.
Nơi em ở là phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Giaibaitap.me
Page 2
Đề bài
1. Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:
2. Đặt tên cho câu chuyện ỏ bài tập 1:
3. Ghi lại tên các bài tập đọc trong tuần 5:
TRẢ LỜI:
1. Dựa vào các tranh sau, trả lời câu hỏi:
Hình 1: Bạn trai đang vẽ lên bức tường của nhà trường.
Hình 2: Bạn trai nói với bạn gái : "- Mình vẽ có đẹp không?"
Hình 3: Bạn gái ngắm bức tranh rồi nói: "- Bạn vẽ lên tường làm xấu trường, lớp!"
Hình 4: Hai bạn rủ nhau đi lấy xô, chổi quét vôi lại bức tường cho sạch.
2. Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1:
Không nên vẽ lên tường.
3. Viết tên các bài tập đọc trong tuần 6:
- Mẩu giấy vụn
- Ngôi trường mới nhất
- Mua kính
Giaibaitap.me
Page 3
1. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
... ong ....anh đáy ...ước in trời
Thành xây khói biếc ....on phơi bóng vàng.
b) en hoặc eng
Đêm hội, ngoài đường người và xe ch........ chúc. Chuông xe xích lô l.... k......; còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ h...... với bạn,
Hùng cố l.... qua dòng ngưòi đang đổ về sân vận động.
c) i hoặc iê
Cây bàng lá nõn xanh ngời
Ngày ngày ch......m đến t... m mồi chíp ch... u
Đường xa gánh nặng sớm ch.... u
Kê cái đòn gánh bao nh........ u người ngồi.
2. Tìm và viết vào chỗ trống:
a) Những tiếng bắt đầu bằng
l: ............................................
n: ............................................
b) Những tiếng có vần
en: ............................................
eng: ..........................................
c) Những tiếng có vẩn
im:.............................................
iêm :...........................................
TRẢ LỜI:
1. Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
Long lanh đáy nước in trời,
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.
b) en hoặc eng
Đêm hội, ngoài đường người và xe chen chúc. Chuông xe xích lô leng keng, còi ô tô inh ỏi. Vì sợ lỡ hẹn với bạn, Hùng cố len qua dòng người đang đổ về sân vận động.
c) i hoặc iê
Cây bàng lá nõn xanh ngời,
Ngày ngày chim đến tìm mồi chíp chiu.
Đường xa gánh nặng sớm chiều,
Kê cái đòn gánh bao nhiêu người ngồi.
2. Tìm và ghi vào chỗ trống:
a) Những tiếng bắt đầu bằng
l: lên, len, li, lo, lành, linh, lượng, lớn,...
n: no, nước, na, nồi, nấu, nến, nóng, non,...
b) Những tiếng có vần
en: len, kén, hẹn, thẹn, chén, (dế) mèn, bén,...
eng: xẻng, (xà) beng, leng keng, kẻng,...
c) Những tiếng có vần
im: tìm, kim, tim, tím, chim, mỉm, lim sim,...
iêm: tiêm, kiếm, kiểm, chiếm, liếm,...
Giaibaitap.me
Page 4
1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) m.... nhà, m.... cày
b) thính t.....; giơ t....
c) ch.... tóc, nước ch....
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống thích hợp
a) (sa, xa)
..... xôi, ..... xuống
(sá, xá)
phố.....; đường.....
b) (ngã, ngà)
...... ba đưòng, ba ...... đường
(vẻ, vẽ)
tranh....., có .......
TRẢ LỜI:
1. Điền ai hoặc ay vào chỗ trống:
a) mái nhà, máy cày
b) thính tai, giơ tay
c) chải tóc, nước chảy
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) (sa, xa)
xa xôi, sa xuống
(sá, xá)
phố xá, đường sá
b) (ngã, ngả)
ngã ba đường, ba ngả đường
(vẻ, vẽ)
vẽ tranh, có vẻ
Giaibaitap.me
Page 5
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm
M : Lan là học sinh giỏi nhất lớp.
Ai là học sinh giỏi nhất lớp ?
a) Em là học sinh lớp 2.
b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của mỗi câu sau:
a) Mẩu giấy không biết nói.
b) Em không thích nghỉ học.
c) Đây không phải đường đến trường.
3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng.
Số thứ tự | Tên đồ dùng học tập | Số lượng | Tác dụng (Dùng làm gì ?) |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
5 | |||
6 | |||
7 |
TRẢ LỜI:
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm:
a) Em là học sinh lớp 2.
Ai là học sinh lớp 2 ?
b) Môn học em yêu thích là Tiếng Việt.
Môn học em yêu thích là gì ?
2. Ghi lại những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau
a) Mẩu giấy không biết nói.
- Mẩu giấy không biết nói đâu !
- Mẩu giấy có biết nói đâu !
- Mẩu giấy đâu có biết nói!
b) Em không thích nghỉ học.
- Em không thích nghỉ học đâu.
- Em có thích nghỉ học đâu.
- Em đâu có thích nghỉ học.
c) Đây không phải đường đến trường.
- Đây đâu có phải đường đến trường.
- Đây không phải đường đến trường đâu.
- Đây có phải là đường đến trường đâu.
3. Tìm các đồ dùng học tập được vẽ ẩn trong tranh sau. Điền thông tin vào bảng:
Số thứ tự | Tên đồ dùng học tập | Số lượng | Tác dụng (dùng làm gì ?) |
1 | vở | 4 quyển | ghi bài |
2 | cặp | 3 chiếc | đựng sách, vở, bút thước,... |
3 | mực | 2 lọ | để viết |
4 | bút chì | 2 cây | để viết |
5 | thước kẻ | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng |
6 | ê ke | 1 cái | đo và kẻ đường thẳng, vẽ các góc |
7 | compa | 1 cái | vẽ vòng tròn |
Giaibaitap.me
Page 6
1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai :.....................................
Vần ay :....................................
2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng
a)
Bắt đầu bằng s | Bắt đầu bằng x |
b)
Có thanh hỏi | Có thanh ngã |
TRẢ LỜI:
1. Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ai hoặc ay:
M : cái tai, chân tay
Vần ai : tai, mai, bài, sai, chai, trai, trái, mái, mải, hai, nai,....
Vần ay : tay, may, bay, máy, bày, cay, cày, say,....
2. Viết các từ ngữ chứa các tiếng
a)
Bắt đầu bằng s | Bắt đầu bằng x |
sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,... | xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... |
b)
Có thanh hỏi | Có thanh ngã |
chảy, mở, nghỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ, hải, thủy,... | nghĩ, mỡ, võng, muỗi, võ, mõ, gãy,... |
Giaibaitap.me
Page 7
1. Trả lời mỗi câu hỏi sau bằng hai cách theo mẫu:
M: - Em có thích đọc thơ không ?
- Có, em rất thích đọc thơ.
- Không, em không thích đọc thơ.
a) Em có đi xem phim không ?
b) Mẹ có mua báo không ?
c) Em có ăn cơm bây giờ không ?
2. Đặt câu theo mẫu sau (mỗi mẫu 1 câu) :
a) Trường em không xa đâu !
b) Trường em có xa đâu !
c) Trường em đâu có xa !
3. Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
Tên tập truyện :.................................
Số thứ tự | Tên truyện | Tác giả | Trang |
........ | ............ | ........... | .......... |
TRẢ LỜI:
1. Trả lời mỗi câu hỏi sau bằng hai cách theo mẫu:
M : - Em có thích đọc thơ không ?
- Có, em rất thích đọc thơ.
- Không, em không thích đọc thơ.
a) Em có đi xem phim không ?
- Có, em có đi xem phim.
- Không, em không đi xem phim
b) Mẹ có mua báo không ?
- Có, mẹ có mua báo.
- Không, mẹ không mua báo.
c) Em có ăn cơm bây giờ không ?
- Có, em có ăn cơm bây giờ.
- Không, em không ăn cơm bây giờ
2. Đặt câu theo mẫu sau (mỗi mẫu 1 câu) :
a) Trường em không xa đâu !
Bút này không phải của em đâu ! / Nhà em không xa đâu!
b) Trường em có xa đâu !
Bút này có phải của em đâu ! / Nhà em có xa đâu!
c) Trường em đâu có xa !
Bút này đâu có phải của em ! / Nhà em đâu có xa!
3. Đọc mục lục của một tập truyện thiếu nhi. Ghi lại tên 2 truyện, tên tác giả và số trang theo thứ tự trong mục lục.
Tên tập truyện : Tuyển chọn những truyện cổ tích hay nhất.
Số thứ tự | Tên truyện | Tác giả | Trang |
1 | Ba chú Heo con | Tri Thức Việt (dịch) | 8 |
2 | Cô bé quàng khăn đỏ | Tri Thức Việt (dịch) | 12 |
Giaibaitap.me
Page 8
1. Điền ui hoặc uy:
b........ phấn, h....... hiệu, v...... vẻ, tận t.......
2. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
giò .......ả, ......ả lại, con ......ăn, cái ......ăn
b) iên hoặc iêng
t..... nói; t..... bộ
lười b.....; b..... mất
TRẢ LỜI:
1. Điền ui hoặc uy:
bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tụy
2. Điền vào chỗ trống:
a) tr hoặc ch
giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn
b) iên hoặc iêng
tiếng nói, tiến bộ,
lười biếng, biến mất
Giaibaitap.me
Page 9
1. Viết tên các môn em học ở lớp 2 vào chỗ trống:
2. Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
3. Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu:
Tranh 1 : .....................................
Tranh 2 : .....................................
Tranh 3 :......................................
Trang 4:.......................................
4. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
a) Cô Tuyết Mai .................... môn Tiếng Việt.
b) Cô ..................... bài rất dễ hiểu.
c) Cô ...................... chúng em chăm học.
TRẢ LỜI:
1. Viết tên các môn em học ở lớp 2 vào chỗ trống:
Tiếng Việt Toán
Âm nhạc Mĩ thuật
Thủ công Thể dục
Đạo đức Tự nhiên xã hội
2. Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
1. Đọc sách
2. Viết bài
3. Học bài
4. Trò chuyện
3. Viết lại nội dung mỗi tranh nói trên bằng một câu:
Tranh 1 : Trinh đang đọc sách.
Tranh 2 : Khang đang viết bài.
Tranh 3 : Ba hướng dẫn em học bài. '
Tranh 4 : Trinh và Trang đang trò chuyện.
4. Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khuyên chúng em chăm học.
Giaibaitap.me
Page 10
1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng
Âm đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
v | ui | ngang | vui | ............ |
th | uy | hỏi | ............ | ............ |
n | ui | sắc | ............ | ............ |
l | uy | ngã | ............ | ............ |
2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu ......... nhỏ
Mẹ về nón lá nghiêng ...........
Quê hương là đêm............ tỏ
Hoa cau rụng............. ngoài thềm
b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng :
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 ............... | 2.................... |
iêng | 1 .............. | 2.................... |
TRẢ LỜI:
1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong bảng:
Âm đầu | Vần | Thanh | Tiếng | Từ ngữ |
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ, yên vui, vui thích, vui sướng,... |
th | uy | hỏi | thủy | thủy chung, thủy triều, thủy thủ, tàu thủy,... |
n | ui | sắc | núi | núi, núi non, sông núi, đồi núi,... |
l | uy | ngã | lũy | lũy tre, thành lũy,... |
2. a) Điền các từ che, tre, trăng, trắng vào chỗ trống cho phù hợp :
Quê hương là cầu tre nhỏ,
Mẹ về nón lá nghiêng che.
Quê hương là đêm trăng tỏ,
Hoa cau rụng trắng ngoài thềm,
b) Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 biển, bà tiên,... | 2 viên phấn, đèn điện,... |
iêng | 1 siêng năng, lười biếng,... | 2 cồng chiêng, sầu riêng,... |
Giaibaitap.me
Page 11
3. Dựa theo thời khoá biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau :
a) Ngày mai có mấy tiết ?
b) Đó là những tiết gì ?
c) Em cần mang những quyển sách nào đến trường ?
TRẢ LỜI:
1. Viết tiếp nội dung mỗi tranh dưới đây để tạo thành câu chuyện có tên Bút của cô giáo
Hôm nay, Tường quên bút ở nhà. Đến lúc viết bài, em hốt hoảng bảo Vân :
- Tớ quên không mang bút. Cậu cho tớ mượn nhé ?
Vân nói:
- Tớ chỉ có một cái bút. Làm sao bây giờ ?
Nghe thấy thế, cô giáo đưa cho Tường một cái bút rồi bảo :
- Em cầm lấy mà dùng, ngày mai đừng quên bút nữa nhé !
Tường đưa hai tay nhận bút và nói:
- Em cảm ơn cô ạ !
Hôm cô giáo trả bài, Tường được điểm 10. Về nhà, em khoe với mẹ :
- Nhờ bút của cô giáo, con làm bài được 10 điểm.
Mẹ mỉm cười và nói:
- Mẹ rất vui vì con được điểm 10. Con nhớ cảm ơn cô giáo nhé!
2. Viết lại thời khóa biểu ngày mai của lớp em :
Thứ ba
Các môn học :
Tiếng Việt Thể dục
Toán Mĩ thuật
3. Dựa theo thời khóa biểu ở bài tập trên, trả lời từng câu hỏi sau :
a) Ngày mai có mấy tiết ?
Ngày mai có 5 tiết.
b) Đó là những tiết gì ?
Toán, Tiếng Việt, Toán, Thể dục, Mĩ thuật.
c) Em cần mang những quyển sách gì đến trường ?
Em cần mang những quyển sách là: Toán, Tiếng Việt, Mĩ thuật.
Giaibaitap.me
Page 12
1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống:
a) Một con ngựa đ..., cả tàu bỏ cỏ
b) Trèo c... ngã đ.....
2. Điền vào chỗ trống:
a) r, d hoặc gi
- con .....ao, tiếng .....ao hàng, .....ao bài tập về nhà
- dè ....ạt, .....ặt giũ quần áo, chỉ có .....ặt một loài cá
b) uôn hoặc uông
- M...... biết phải hỏi, m...... giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
...... nước ao sâu
Lên cày r...... cạn
TRẢ LỜI:
1. Điền ao hoặc au vào chỗ trống :
a) Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
b) Trèo cao ngã đau.
2. Điền vào chỗ trống :
a) r, d hoặc gi
- con dao, tiếng rao hàng, giao bài tập về nhà,
- dè dặt, giặt giũ quần áo, chỉ có rặt một loài cá,...
b) uôn hoặc uông
- Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.
- Không phải bò
Không phải trâu
Uống nước ao sâu
Lên cày ruộng cạn
Giaibaitap.me
Page 13
1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau :
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
2. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :
Con mèo, con mèo
............ theo con chuột
............. vuốt........... nanh
Con chuột .......... quanh
Luồn hang............hốc.
3. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
TRẢ LỜI:
1. Gạch dưới từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau :
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rõ.
2. Chọn từ thích hợp (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn) điền vào mỗi chỗ trống trong bài đồng dao dưới đây :
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc.
3. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :
a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
Giaibaitap.me
Page 14
1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao | 1........... | 2............ | 3........... |
au | 2. ......... | 2............ | 3........... |
2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng sau
- da: ..............
- ra : .............
- gia : ............
- dao: ............
- rao: ............
- giao: ...........
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông :
- Đồng .......... quê em........... xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ............ chày........... cuộn.
TRẢ LỜI:
1. Viết 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au :
ao | 1. chào cờ, cơn bão | 2. trao đổi, con cáo | 3. ngôi sao, dao, cháo |
au | 1. rau cải, báu vật | 2. cây cau, đau | 3. lau bảng, cháu, mau |
2. a) Đặt câu để phân biệt các tiếng trong mỗi bảng sau :
- da : Da em bé trắng hồng.
- ra : Cô giáo vừa bước ra khỏi lớp.
- gia : Gia đình em rất yêu thuơng nhau.
- dao : Con dao này sắc quá.
- rao : Cô bán bánh rao khản giọng mà chẳng ai mua.
- giao : Cô giáo giao rất nhiều bài tập về nhà.
b) Điền vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần uôn hoặc uông
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
Giaibaitap.me
Page 15
1. Viết lời mời, nhờ; yêu cầu, để nghị đối với bạn :
a) Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.
b) Em thích một bài hát mà bạn đã thuộc. Em nhờ bạn chép lại cho mình.
c) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu (đề nghị) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài.
2. Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4-5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1 :
a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ?
b) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ?
c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy) ?
d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ?
TRẢ LỜI:
1. Viết lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị đối với bạn :
a) Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa mời bạn vào chơi.
Chào cậu (bạn), mời cậu (bạn) vào nhà tớ (mình) chơi!
b) Em thích một bài hát mà bạn đã thuộc. Em nhờ bạn chép lại cho mình.
Trinh ơi, chép hộ (giúp) mình bài hát Mẹ và cô nhé !
c) Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu (đề nghị) bạn giữ trật tự để nghe cô giáo giảng bài.
Khang ơi, bạn đừng nói chuyện nữa để nghe cô giảng nhé !
2. Dựa vào phần trả lời những câu hỏi dưới đây, em hãy viết một đoạn 4, 5 câu nói về cô giáo (hoặc thầy giáo) đã dạy em ở lớp 1 :
a) Cô giáo (hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ?
b) Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào ?
c) Em nhớ nhất điều gì ở cô (hoặc thầy) ?
d) Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào ?
Bài làm
Cô giáo lớp Một của em tên là Khánh. Cô rất yêu thương chúng em và chăm lo cho chúng em rất chu đáo. Em nhớ nhất bàn tay dịu dàng của cô khi cô cầm tay em viết từng nét chữ. Mặc dù không còn học cô nữa nhưng em vẫn luôn nhớ đến cô và biết ơn cô.
Giaibaitap.me
Page 16
1. Xếp các từ: bạn bè, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng xếp vào bảng dưới đây
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
........ | ........ | ......... | ......... |
2. Tìm thêm các từ khác viết vào bảng ở bài tập 1.
TRẢ LỜI:
1. Xếp các từ bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng vào bảng dưới đây:
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
bạn bè | bàn | thỏ | chuối |
Hùng | xe đạp | mèo | xoài |
2. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng ở bài tập 1.
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
đồng chí | cặp | heo | quýt |
Nam | xe máy | gà | thanh long |
thầy giáo | thước | chó | táo |
ông, bà | viết máy | voi | cam |
anh, chị | tủ lạnh | khỉ | mía |
Giaibaitap.me
Page 17
1. Đặt 2 câu theo mẫu:
Ai (cái gì, con gỉ) | là gì ? |
M : Bạn Lan | là học sinh giỏi. |
Câu 1: Bố em là giám đốc.
Câu 2: Hùng là bạn thân của em.
2. Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tuần | Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
7,8 | .............. | ................ |
TRẢ LỜI:
1. Đặt 2 câu theo mẫu:
Câu 1 : Bố em là giám đốc.
- Mẹ em là kế toán.
Câu 2 : Hùng là bạn thân của em.
- Em Trinh là con út trong gia đình em.
2. Ghi vào chỗ trống tên riêng của các nhân vật trong những bài tâp đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái:
Tuần | Tên bài tập đọc (có nhân vật mang tên riêng) | Tên riêng nhân vật xếp theo thứ tự bảng chữ cái |
7,8 | Bàn tay dịu dàng Người thầy cũ Người mẹ hiền | An, Dũng, Khánh Minh, Nam |
Giaibaitap.me
Page 18
1. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút báo giờ. |
2. Dựa theo cách viết trong bài Làm việc thật là vui, hãy đặt một câu nói về:
a) Một con vật.
b) Một đồ vật.
c) Một loài cây hoặc một loài hoa.
TRẢ LỜI:
1. Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (sách Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
2. Dựa theo cách viết trong bài Làm việc thật là vui, hãy đặt một câu nói về:
a) Một con vật.
Chó vẫy đuôi mừng em đi học về.
b) Một đồ vật.
Ba mua tặng em chiếc bàn học khi em vào lớp 1.
c) Một loài cây hoặc một loài hoa.
Hoa đào nở báo hiệu Tết đến.
Giaibaitap.me
Page 19
Dựa vào tranh và trả lời câu hỏi
Dựa theo tranh, trả lời câu hỏi:
Hằng ngày, ai đưa Tuấn đi học ?
- Hằng ngày, mẹ là người đưa Tuấn đi học.
Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học được ?
- Hôm nay, mẹ không đưa Tuấn đi học được vì mẹ ốm.
Tuấn làm gì để giúp mẹ ?
- Tuấn rót nước cho mẹ uống, đắp khăn lên trán mẹ cho mẹ hạ sốt.
Tuấn đến trường bằng cách nào ?
- Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
Giaibaitap.me
Page 20
1. Ghi lại lời em nói trong những trường hợp sau :
a) Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.
b) Khi em làm rơi chiếc bút của bạn.
c) Khi em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.
d) Khi có khách đến chơi nhà biết em học tập tốt, chúc mừng em.
2. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi □ dưới đây:
Nằm mơ
- Mẹ ơi, đêm qua con nằm mơ. Con chỉ nhớ là con bị mất một vật gì đó. Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ đã gọi con dậy rồi □. Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không □, hở mẹ ?
- Ô hay, con nằm mơ thì làm sao mẹ biết được !
- Nhưng lúc mơ □ con thấy mẹ cùng ở đấy mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
TRẢ LỜI:
1. Ghi lời em nói trong những trường hợp sau:
a) Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.
- Cảm ơn Trinh nhé, chiếc thuyền đẹp quá !
b) Khi em làm rơi chiếc bút của bạn.
- Xin lỗi bạn (cậu), để mình (tớ) nhặt lên cho bạn (cậu).
c) Khi em mượn sách của bạn và trả không đúng hẹn.
- Tớ (Mình) xin lỗi cậu (bạn) vì không đúng hẹn, ngày mai tớ (mình) sẽ đem sách trả cho cậu (bạn).
d) Khi có khách đến chơi nhà biết em học tập tốt, chúc mừng em.
- Cháu cảm ơn chú (bác, cô, dì,...), cháu sẽ cố gắng hơn nữa ạ.
2. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào mỗi ô trống dưới đây:
Nằm mơ
- Mẹ ơi, đêm qua con nằm mơ. Con chỉ nhớ là con bị mất một vật gì đó. Nhưng con chưa kịp tìm thấy thì mẹ gọi con dậy rồi. Thế về sau mẹ có tìm thấy vật đó không, hở mẹ ?
- Ô hay, con nằm mơ thì làm sao mẹ biết được !
- Nhưng lúc mơ, con thấy mẹ cũng ở đấy, mẹ đang tìm hộ con cơ mà.
Giaibaitap.me
Page 21
1. Dựa theo mục lục ở cuối sách Tiếng Việt 2, tập một, ghi tên các bài em đã học trong tuần 8:
2. Viết lời mời, nhờ, để nghị của em trong mỗi trường hợp sau:
a) Em nhờ mẹ mua giúp một tấm thiếp chúc mừng cô giáo (thầy giáo) nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 -11.
b) Em phụ trách phần văn nghệ trong buổi liên hoan của lớp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam. Em mời các bạn hát (hoặc múa, chơi đàn, kể chuyện,...).
c) Trong giờ học, cô giáo (hay thầy giáo) đặt câu hỏi, nhưng em chưa nghe rõ hoặc chưa hiểu rõ. Em đề nghị cô (thầy) nêu lại câu hỏi đó.
TRẢ LỜI:
1. Dựa theo mục lục ở cuối sách Tiếng Việt 2, tập một, ghi tên các bài em đã học trong tuần 8:
Phân môn | Nội dung | Trang |
Tập đọc | Người mẹ hiền | 63 |
Kể chuyện | Người mẹ hiền | 64 |
Chính tả | Tập chép. Người mẹ hiền phân biệt ao / au, r , d / gi, uôn / uông | 65 |
Tập đọc | Bàn tay dịu dàng | 66 |
Luyện từ và câu | Từ chỉ hoạt động, trạng thái Dấu phẩy | 67 |
Tập viết | Chữ hoa G | 67 |
Tập đọc | Đổi giày | 68 |
Chính tả | Nghe - viết : Bàn tay dịu dàng Phân biệt ao/au, r/d/gi, uôn/uông | 69 |
Tập làm văn | Mời - nhờ, yêu cầu, để nghị. Kể ngắn theo câu hỏi | 69 |
2. Ghi lời mời, nhờ, đề nghị của em trong những trường hợp sau:
a) Em nhờ mẹ mua giúp em một tấm thiếp chúc mừng cô giáo (thầy giáo) nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11.
- Mẹ mua giúp con tấm thiếp chúc mừng để con tặng cô giáo nhân ngày 20 - 11, mẹ nhé !
b) Em phụ trách phần văn nghệ trong buổi liên hoan của lớp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam. Em mời các bạn hát (hoặc múa, chơi đàn, kể chuyện,...).
- Mời bạn Trinh lên hát tặng cô bài Mẹ và cô.
c) Trong giờ học, cô giáo (hay thầy giáo) đặt câu hỏi, nhưng em chưa nghe rõ hoặc chưa hiểu rõ. Em đề nghị cô (thầy) nêu lại câu hỏi đó.
- Thưa cô, xin cô nhắc lại câu hỏi giúp em ạ !
Giaibaitap.me
Page 22
Trò chơi ô chữ
1. Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang :
Dòng 1 : Viên màu tráng (hoặc đỏ, vàng, xanh) dùng để viết chữ lên báng (có 4 chữ cãi, bắt đầu bằng chữ P)
Dòng 2 : Tạp giấy ghi ngày, tháng trong nâm (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ L).
Dòng 3 : Đồ mặc có hai ống (có 4 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Q).
Dòng 4 : Nhỏ xíu, giống tên thành phố của bạn Mít trong một bài tạp đọc em đã học (có 5 chữ cối, bắt đầu bằng chữ T).
Dòng 5 : Vật dùng để viết chữ trên giấy (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ B).
Dòng 6 : Thứ ngắt từ trên cây, thưòng dùng để tặng nhau hoặc trang trí (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ H).
Dòng 7 : Tên ngày trong tuần, sau ngày thứ ba (có 2 chữ cối, bắt đầu bằ ng chữ T).
Dòng 8 : Nơi thợ làm việc (có 5 chữ cái, bát đầu bằng chữ X).
Dòng 9 : Trái nghĩa với trắng (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ Đ).
Dòng 10 : Đồ vật dùng để ngồi (có 3 chữ cái, bắt đầu bằng chữ G).
2. Viết lại từ xuất hiện ở cột dọc: .............
Đáp án
1. Điền từ vào các ô trống theo hàng ngang:
2. Viết lại từ xuất hiện ở cột dọc: PHẦN THƯỞNG
Giaibaitap.me
Page 23
1. Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn (Tiếng Việt 2, tập một, trang 75), ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:
a) Búp Bê làm những việc gì ?
□ Quét nhà và ca hát.
□ Quét nhà, rửa bát và nấu cơm
□ Rửa bát, ca hát và học bài.
b) Dế Mèn hát để làm gì ?
□ Hát để luyện giọng cho thật hay.
□ Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
□ Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.
c) Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ?
□ Chỉ cảm ơn Dế Mèn.
□ Xin lỗi Dế Mèn.
□ Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
d) Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
□ Chỉ vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.
□ Chỉ vì tiếng hát của Dế Mèn giúp Búp Bê hết mệt.
□ Vì cả hai lí do trên.
e) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu Ai là gì ?
□ Tôi là Dế Mèn.
□ Ai hát đấy ?
□ Tôi hát đây
2. Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em.
TRẢ LỜI:
1. Đọc thầm mẩu chuyện Đôi bạn (Tiếng Việt 2, tập một, trang 75), ghi dấu X vào □ trước ý trả lời đúng:
a) Búp Bê làm những việc gì ?
x Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
b) Dế Mèn hát để làm gì ?
x Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
c) Khi nghe Dế Mèn nói, Búp Bê đã làm gì ?
x Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
d) Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
x Vì cả hai lí do trên.
e) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu là gì?
x Tôi là Dế Mèn.
2. Viết một đoạn văn (từ 3 đến 5 câu) nói về em và trường em:
Em tên là Đỗ Ngọc Phương Trinh. Em là học sinh Trường Tiểu học Kim Đồng. Trong lớp, em có rất nhiều bạn thân. Trường em có rât nhiều cây xanh, bóng mát nằm trên một con đường lớn của Thành phố Hồ Chí Minh. Em yêu trường em.
Giaibaitap.me
Page 24
con ........á, con ........iến, cây ...... ầu, dòng ........ ênh
2. Điền vào chỗ trống:
......o sợ, ăn......o, hoa .......an, thuyền .......an
.......... học, lo ........, ........ ngơi, ngẫm ...........
con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
2. Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b) nghỉ hoặc nghĩ
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ
Giaibaitap.me
Page 25
1. Viết lại những từ chỉ người thân (gia đình, họ hàng) trong câu chuyện Sáng kiến của bé Hà:
2. Viết thêm các từ chỉ người thân mà em biết:
3. Viết vào mỗi cột trong bảng sau ba từ chỉ người thân mà em biết:
4. Điền vào □ dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp 1, chưa biết viết □ Viết xong thư, chị hỏi :
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không □
Câu bé đáp :
- Dạ có □ Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả".
TRẢ LỜI:
1. Viết lại những từ chỉ người thân (gia đình, họ hàng) trong câu chuyện Sáng kiến của bé Hà :
- Bố, ông bà, mẹ, cô, chú, con, cháu
2. Viết thêm các từ chỉ người thân mà em biết:
- Bác, dì, dượng, anh, chị, chú, thím, cậu, mợ,...
3. Viết vào mỗi cột trong bảng sau ba từ chỉ người thân mà em biết:
Họ nội | Họ ngoại |
ông nội, bà nội, bác, chú, cô, thím, dượng,... | ông ngoại, bà ngoại, cậu, dì, mợ, bác, dượng,... |
4. Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi:
Nam nhờ chị viết thư thăm ông bà vì em vừa mới vào lớp một, chưa biết viết. Viết xong thư, chị hỏi :
- Em còn muốn nói thêm gì nữa không ?
Cậu bé đáp :
- Dạ có. Chị viết hộ em vào cuối thư : “Xin lỗi ông bà vì chữ cháu xấu và nhiều lỗi chính tả”.
Giaibaitap.me
Page 26
1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:
Chữ bắt đầu bằng c | Chữ bắt đầu bằng k |
M : cò, ...................... | M : kẹo, ................ |
2. a) Điền vào chỗ trống l hoặc n :
Lên .....on mới biết .......on cao
... uôi con mới biết công ......ao mẹ thầy.
b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :
dạy bao - cơn bao lạng le - số le
mạnh me - sứt me áo vai - vương vai
TRẢ LỜI:
1. Viết ba chữ bắt đầu bằng c, ba chữ bắt đầu bằng k vào chỗ trống trong bảng sau:
Chữ bắt đầu bằng c | Chữ bắt đầu bằng k |
M : cò, cá, cây, củ, cỏ, cổng | M : kẹo, kiến, kính, kênh, kèm |
2. a) Điền vào chỗ trống l hoặc n:
Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy.
b) Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hoặc dấu ngã :
dạy bảo - cơn bão lặng lẽ - số lẻ
mạnh mẽ - sứt mẻ áo vải - vương vãi
Giaibaitap.me