Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Bài 138. Luyện tập – Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 63 bài 138 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

1. Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

a. Tính chu vi hình chữ nhật.

b. Tính diện tích  hình chữ nhật.

2. Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ).

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

a. Tính diện tích  mỗi hình chữ nhật theo kích thước ghi trên hình vẽ.

b. Tính diện tích  hình H.

3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích  và chu vi hình chữ nhật đó.

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

1.

Tóm tắt :

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

3 dm = 30 cm

a. Chu vi hình chữ nhật là:

(30 + 8) x 2 = 76 (cm)

b. Diện tích hình chữ nhật là:

30 x 8 = 240 (cm2)

Đáp số: Chu vi là 76 cm

Diện tích là 240 cm2

2.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

a. Diện tích hình ABCD là:

25 x 8 = 200 (cm2)

Diện tích hình DEGH là:

15 x 7 = 105 (cm2)

b. Diện tích hình H là:

\(\eqalign{ & {S_{\left( H \right)}} = {S_{\left( {ABCD} \right)}} + {S_{\left( {DEGH} \right)}} \cr

& {S_{\left( H \right)}} = 200 + 105 = 305(c{m^2}) \cr} \)

Đáp số a.

\(\eqalign{ & {S_{\left( {ABCD} \right)}} = 200c{m^2} \cr

& {S_{\left( {DEGH} \right)}} = 105c{m^2} \cr} \)

b. \({S_{\left( H \right)}} = 305c{m^2}\)

3.

Tóm tắt :

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Chiều dài hình chữ nhật là:

8 x 3 = 24 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:
8 x 24 = 192 ( cm2)

Chu vi hình chữ nhật là:

(24 + 8) x 2 = 64 (cm)

Đáp số: Diện tích là 192cm2

Chu vi là 64cm

4.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62


    Bài học:
  • Bài 138. Luyện tập

    Chuyên mục:

Quảng cáo

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Bài 1 trang 63 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm.

a) Tính chu vi hình chữ nhật

b) Tính diện tích hình chữ nhật.

Tóm tắt

Trả lời

3dm = 30cm

a) Chu vi hình chữ nhật là:

(30 + 8) x 2 = 76 (cm)

b) Diện tích hình chữ nhật là:

30 x 8 = 240 (cm2)

Đáp số: Chu vi: 76cm

Diện tích: 240cm2.

Bài 2 trang 64 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Cho hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ). Tính diện tích hình theo kích thước hình vẽ.

Trả lời

a) Diện tích hình ABCD là:

25 x 8 = 200 (cm2)

Diện tích hình DEGH là:

15 x 7 = 105 (cm2)

b) Diện tích hình H là:

SH = SABCD + SDEGH = 200 + 105 = 305 (cm2)

Đáp số: a) SABCD = 200 cm2

SDEGH = 105 cm2.

b) SH = 305 cm2.

Bài 3 trang 64 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình đó

Tóm tắt

Trả lời

Chiều dài hình chữ nhật là:

8 x 3 = 24 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

8 x 24 = 192 (cm2)

Chu vi hình chữ nhật là:

(24 + 8) x 2 = 64 (cm)

Đáp số: Diện tích là 192 cm2.

Chu vi là 64cm

Bài 4 trang 64 Vở bài tập Toán 3 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.

- Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

Trả lời

- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

- Diện tích hình A bằng diện tích hình B.

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 63, 64 VBT toán 3 bài 138 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 3 Bài 138 trang 62

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Bài giải Diện tích hình chữ nhật AMND là: 4x2=8 (cm2) Diện tích hình chữ nhật MBCN là: 4 X 3 = 12 (cm2) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 4 X 5 = 20 (cm2) Đáp số: Diện tích hình: AMND bằng 8cm2 MBCN bằng 12cm2 ABCD bằng 20cm2 3 cm B A 2cm M D N c Bài 138. LUYỆN TẬP Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 8cm. Tính chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt 8cm Chiều rộng: y'' 3 dm Chiều dài: H Bài ẹiải 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật là: (30 + 8) X 2 = 76 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 30 X 8 = 240 (cm2) Đáp số: Chu vi là 76cm 2. Cho hình X gồm hai hình chữ nhật ABCD và DEGH (xem hình vẽ). Tính diện tích hình ‘X theo kích thước hình vẽ. a) Diện tích hình ABCD là: 25 X 8 = 200 (cm2) Diện tích hình DEGH là: 15 X 7 = 105 (cm2) 25cm 7cm 8cm 15cm G Hình % Diện tích là 240cm2 b) Diện tích hình % là: S(X) = S(ABCD) + S(DEGH) S(X) = 200 + 105 = 305 (cm2) Đáp số: a) S(ABCD) = 200cm2 S(DEGH) = 105cm2 b) s® = 305cm2 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình đó. Tóm tắt 8cm Chiều rộng: Y'' ?cm Chiều dài: 12+ Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 8x3 =24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 8 X 24 = 192 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) X 2 = 64 (cm) Đáp số : Diện tích là 192cm2 Chu vi là 64cm Đúng ghi Đ, sai ghi S: 10cm 2cm Hình chữ nhật C& 5cm Hình chữ nhật cA Diện tích hình cẮ lớn hơn diện tích hình ễê). Diện tích hình cA bé hơn diện tích hình C&. Diện tích hình íÁ bằng diện tích hình C&.