Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm: Bài 142. TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TÌ SỐ CỦA HAI số ĐÓ a) Tóm tắt Số lớn: I—I—I——I—I—T-l I I * - " ỉ '19 Số bé: ỉ—+—i b) Tóm tắt Số bé: Ị 1—I—Ị _ : i 8 Số lớn: I 1 1—g—H Bàỉ giải Hiệu của hai số bằng 12. Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau. Số bé được biểu thị là 2 phần như thế. Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần. Bài giải Hiệu của hai số bằng 8. Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau. Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế. 3 Tỉ sô" của số bé và số lớn là 3 : 4 hay — J 4 Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần. Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là 4. Tìm hai số đó. 3 Tóm tắt Số lớn: F I I Số bé: k—I- ? Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 5-3 = 2 (phần) Số lớn là: 34 : 2 X 5 = 85 Số bé là: 85 - 34 = 51 Đáp sô": sô" lớn : 85 sô" bé : 51 Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn thẳng AB bằng 4 chiều dài của đoạn thẳng CD. 4 Tóm tắt 9 AB: r'i ~ 2km CD: Lj ? Bài giải Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 4-3 = 1 (phần) Đoạn đường AB là: 2 : 1 X 3 = 6 (km) Đoạn đường CD là: + 2 = 8 (km) Đáp số: Đoạn đường AB 6km Đoạn đường CD 8km
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 69 Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2. Quảng cáo Bài 1 trang 69 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số hoặc tỉ số vào chỗ chấm: a) Hiệu của hai số bằng ……………. Số lớn được biểu thị là ……… phần bằng nhau Số bé được biểu thị là ……… phần như thế Hiệu số phần bằng nhau là ……… phần b) Hiệu của hai số bằng ……… Số bé được biểu thị là ……… phần bằng nhau Số lớn được biểu thị là ……… phần như thế Tỉ số của số bé và số lớn là ……… Hiệu số phần bằng nhau là ……… phần Quảng cáo Lời giải: a) Hiệu của hai số bằng 12 Số lớn được biểu thị là 5 phần bằng nhau Số bé được biểu thị là 2 phần như thế Hiệu số phần bằng nhau là 3 phần b) Hiệu của hai số bằng 8 Số bé được biểu thị là 3 phần bằng nhau Số lớn được biểu thị là 4 phần như thế Tỉ số của số bé và số lớn là 3 : 4 hay Hiệu số phần bằng nhau là 1 phần Quảng cáo Bài 2 trang 69 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Hiệu hai số là 34. Tỉ số của hai số đó là Lời giải: Tóm tắt Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 5 – 3 = 2 (phần) Số lớn là: 34 : 2 × 5 = 85 Số bé là: 85 – 34 = 51 Đáp số: số lớn: 85 Số bé: 51 Bài 3 trang 69 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Đoạn đường AB ngắn hơn đoạn đường CD là 2km. Tìm chiều dài mỗi đoạn đường đó, biết rằng chiều dài của đoạn đường thẳng AB bằng Lời giải: Tóm tắt Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau: 4 – 3 = 1 (phần) Đoạn đường AB là: 2 : 1 × 3 = 6 (km) Đoạn đường CD là: 6 + 2 = 8 (km) Đáp số: Đoạn đường AB 6km Đoạn đường CD 8km Bài tập Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đóXem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |