Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Câu 1, 2, 3 trang 78 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Trong 6 ngày cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

1. Đặt tính rồi tính

7,44 : 6                     47,5 : 25                  0,1904 : 8

0,72 : 9                     20,65 : 35                3,927 : 11

2. Tìm x

a) \(x \times 5 = 9,5\)

b) \(42 \times x = 15,12\)

3. Trong 6 ngày cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

  

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
                 

Quảng cáo

2. Tìm x

a) 

\(\matrix{{x \times 5 = 9,5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 9,5:5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 1,9} \hfill \cr}\)

b) 

\(\eqalign{ & 42 \times x = 15,12 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15,12:42 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0,36 \cr} \)

3. 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Số mét vải trung bình mỗi ngày của hàng Minh Hương bán được làL

 432,3 : 6 = 57,05 (m)

Đáp số: 57,05 m

Giải bài 5 trang 78 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong bài học Bài 141: Ôn tập về phân số (tiếp theo) giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 5 một cách dễ dàng.

Bài 5 trang 78 Vở bài tập Toán 5 Tập 2: Viết các phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
theo thứ tự từ lớn đến lớn

Trả lời

Ta có:

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
(vì hai phân số nào có tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn)

Nên ta cần so sánh hai phân số

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 77 bài 141 Vở bài tập (VBT) Toán 5 tập 2. 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là :

A. \({4 \over 5}\)

B. \({5 \over 4}\)

C. \({4 \over 9}\)

D. \({5 \over 9}\) 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu :

A. Nâu

B. Xanh

C. Đỏ

D. Vàng

3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) : 

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

4. So sánh các phân số :

a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\)

b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\)

c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\)

5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn

Bài giải

1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\)

2.

Bài giải

 \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là :

\(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh)

Vậy ta chọn đáp án B.

3.

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

4.

a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr

& Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \)

b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\)

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr

& Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \)

c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\)

Cách 1:

\(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr

& Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

Cách 2:

Quy đồng mẫu số :

\(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr

& Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \)

5.

Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn).

Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\)

MSC: 14 ⨯ 4 = 56

\(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr

& Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \)

 Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Xem thêm tại đây: Bài 140 + 141. Ôn tập về phân số

Trong 6 ngày cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Đề bài

1. Đặt tính rồi tính

7,44 : 6                     47,5 : 25                  0,1904 : 8

0,72 : 9                     20,65 : 35                3,927 : 11

2. Tìm x

a) \(x \times 5 = 9,5\)

b) \(42 \times x = 15,12\)

3. Trong 6 ngày cửa hàng vải Minh Hương đã bán được 342,3m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?

Đáp án

1. Đặt tính rồi tính

  

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
                 

2. Tìm x

a) 

\(\matrix{{x \times 5 = 9,5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 9,5:5} \hfill \cr {\,\,\,\,\,\,\,x = 1,9} \hfill \cr}\)

b) 

\(\eqalign{ & 42 \times x = 15,12 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15,12:42 \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0,36 \cr} \)

3. 

Bài giải

Số mét vải trung bình mỗi ngày của hàng Minh Hương bán được làL

 342,3 : 6 = 57,05 (m)

Đáp số: 57,05 m

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Xem lời giải SGK - Toán 5 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 2 trang 78

Xem thêm tại đây: Bài 63. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên