Vở bài tập Toán lớp 5 trang 5 diện tích hình thang

Prev Article Next Article

Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5.

source

Xem ngay video Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5

Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5.

Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=pE8ONiq6Vgg

Tags của Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Bài #Diện #Tích #Hình #Thang #Trang

Bài viết Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5 có nội dung như sau: Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5.

Từ khóa của Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5: toán lớp 5

Thông tin khác của Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2021-12-29 19:22:34 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=pE8ONiq6Vgg , thẻ tag: #Vở #Bài #Tập #Toán #Lớp #Bài #Diện #Tích #Hình #Thang #Trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 91 | Diện Tích Hình Thang | Trang 5.

Prev Article Next Article

Câu 1, 2, 3 trang 5 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2. 1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.

1. Đánh dấu x vào ô trống đặt dưới hình thang có diện tích bé hơn 50cm2.

2. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình thang

(1)

(2)

(3)

Đáy lớn

2,8m

1,5m

\({1 \over 3}\) dm

Đáy bé

1,6m

0,8m

\({1 \over 5}\) dm

Chiều cao

0,5m

5dm

\({1 \over 2}\) dm

Diện tích

3. Hình H được tạo bởi một hình tam giác và một hình thang có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích hình H.

1.

Diện tích hình a là:

 \({{\left( {5 + 9} \right) \times 7} \over 2} = 49c{m^2}\)

Diện tích hình b là:

 \({{\left( {13 + 18} \right) \times 6} \over 2} = 93c{m^2}\)

2.

Diện tích hình thang (1):

\(\eqalign{ & S = {{\left( {a + b} \right) \times h} \over 2} = {{\left( {2,8 + 1,6} \right) \times 0,5} \over 2} = 1,1{m^2} \cr

& 5dm = 0,5m \cr} \)

Quảng cáo

Diện tích hình thang (2):

 \(S = {{\left( {1,5 + 0,8} \right) \times 0,5} \over 2} = 0,575{m^2}\)

Diện tích hình thang (3):

 \(S = {{\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}} \over 2} = {2 \over {15}}{m^2}\)

Hình thang

(1)

(2)

(3)

Đáy lớn

2,8m

1,5m

\({1 \over 3}\) dm

Đáy bé

1,6m

0,8m

\({1 \over 5}\) dm

Chiều cao

0,5m

5dm

\({1 \over 2}\) dm

Diện tích

1,1m2

0,575m2

\({2 \over {15}}{m^2}\) 

3.

Diện tích hình tam giác:

13 x 9 : 2 = 58,5 (cm2)

Diện tích hình thang:

 \({{\left( {22 + 13} \right) \times 12} \over 2} = 210\left( {c{m^2}} \right)\)

Diện tích hình H là :

58,5 + 210 = 268,5 (cm2)

Đáp số : 268,5cm2

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 5 VBT toán 5 bài 91 : Diện tích hình thang với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình thang

(1)

(2)

(3)

Đáy lớn

2,8m

1,5m

\( \displaystyle {1 \over 3}\)dm

Đáy bé

1,6m

0,8m

\( \displaystyle {1 \over 5}\)dm

Chiều cao

0,5m

5dm

\( \displaystyle {1 \over 2}\)dm

Diện tích

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức tính diện tích hình thang: 

                \( \displaystyle S = \dfrac{{\left( {a + b} \right) \times h}}{2}\) 

trong đó \( \displaystyle S\) là diện tích; \( \displaystyle a,\,b\) là độ dài các cạnh đáy; \( \displaystyle h\) là chiều cao. (\(a; \;b;\;h\) cùng đơn vị đo)

Lời giải chi tiết:

Diện tích hình thang (1) là :

\( \displaystyle \eqalign{
& S  = {{\left( {2,8 + 1,6} \right) \times 0,5} \over 2} = 1,1\;({m^2} }) \)

Đổi \(5dm = 0,5m\)

Diện tích hình thang (2) là :

 \( \displaystyle S = {{\left( {1,5 + 0,8} \right) \times 0,5} \over 2} = 0,575\,({m^2})\)

Diện tích hình thang (3) là :

 \( \displaystyle S = {{\left( {{1 \over 3} + {1 \over 5}} \right) \times {1 \over 2}} \over 2} = {2 \over {15}}\;({dm^2})\)

Hình thang

(1)

(2)

(3)

Đáy lớn

2,8m

1,5m

\( \displaystyle {1 \over 3}\)dm

Đáy bé

1,6m

0,8m

\( \displaystyle {1 \over 5}\)dm

Chiều cao

0,5m

5dm

\( \displaystyle {1 \over 2}\) dm

Diện tích

1,1m2

0,575m2

\( \displaystyle {2 \over {15}}{dm^2}\)

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ đề