What does Mai have nghĩa là gì

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– yo-yo: trò chơi yo-yo

– ship: tàu thủy

– plane: máy bay

– kite: diều

– a lot of: nhiều

– little: nhỏ, ít

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “Does she/he have…?”

– Dịch: Cô ấy/ Cậu ấy có cái gì không?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về ai đó có cái gì không, người được nhắc đến trong câu hỏi không phải là người trực tiếp nói chuyện với người hỏi.

– Trả lời: “Yes, she/he does” (Có, cô ấy/ anh ấy có) hoặc “No, she/ he doesn’t” (Không, cô ấy/ anh ấy không)

– Ví dụ:

Does she have a doll? Yes, she does.

Dịch: Cô ấy có búp bê không? Có, cô ấy có.

Does he have a car? No, he doesn’t.

Dịch: Anh ấy có ô tô không? Không, anh ấy không có.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìnghe và lặp lại

a) Does your brother have a robot?

Yes, he does.

b) Does he have a puzzle?

No, he doesn’t.

Dịch:

a) Em trai của bạn có một người máy phải không?

Ừ, đúng rồi.

b) Cậu ấy có bộ đồ chơi xếp hình phải không?

Không, em ấy không có.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) Does he/she have a yo-yo?

Yes, he/she does.

b) Does he/she have a ship?

Yes, he/she does.

c) Does he/she have a plane?

No, he/she doesn’t.

d) Does he/she have a kite?

No, he/she doesn’t.

Dịch:

a) Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?

Ừ, đúng rồi.

b) Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Ừ, đúng rồi.

c) Cậu ấy/cô ấy có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ấy/cô ấy không có.

d) Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?

Không, cậu ấy/cô ấy không có.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

– Does he/she have a ball?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

– Does he/she have a ship?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

– Does he/she have a car?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

– Does he/she have a robot?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

– Does he/she have a doll?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn’t.

Dịch:

– Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phải không?

Ừ, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

– Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Ừ, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.

– Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?

Ừ, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

– Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?

Ừ, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

– Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?

Ừ, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

a, A: Does Mai have a skipping rope?

B: Yes, she does.

b, A: Does Peter have a yo-yo?

B: No, he doesn’t.

c, A: Does Nam have a teddy bear?

B: No, he doesn’t. But he has a kite.

d, A: Does Linda have a puzzle?

B: Yes, she does.

Dịch:

a, A: Mai có sợi dây nhảy nào không?

B: Có, cô ấy có.

b, A: Peter có cái yo-yo nào không?

B: Không, anh ấy không có.

c, A: Nam có con gấu bông nào không?

B: Không, cậu ấy không có. Nhưng cậu ấy có 1 con diều.

d, A: Linda có bộ xếp hình nào không?

B: Có, cô ấy có.

=> Đáp án: a. T, b. F, c. T, d.T

5.Read and write: Đọc và viết

I am Phong. Peter, Mai, Nam and Linda are my friends. We have a lot of toys. Peter has a robot and a ball. Mai has a teddy bear and a doll. Nam has a car and a plane. Linda has a yo-yo and a puzzle. I have a plane and a ship.

Dịch:

Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

1. What does Peter have? He has a robot and a ball.

2. What does Mai have? She has a teddy bear and a doll.

3. Does Nam have a car and a plane? Yes, he does.

4. What does Linda have? She has a yo-yo and a puzzle.

5. Does Phong have a kite? No, he doesn’t.

6. Let’s sing: Cùng hát nhé!

Linda has a little doll

Linda has a little doll,

Little doll, little doll.

Linda has a little doll.

It’s dress is white and brown.

Everywhere that Linda goes,

Linda goes, Linda goes. Everywhere that Linda goes,

That doll is sure to go.

Dịch:

Linda có một con búp bê nhỏ

Linda có một con búp bê nhỏ,

Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,

Linda có một con búp bê nhỏ.

Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Linda đi, Linda đi.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Búp bê đó chắc chắn theo cùng.

Mời các bạn xem tiếp lesson 3 Unit 15 Do you have any toys? Bạn có đồ chơi không? ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Unit 1

Unit 2

Unit 3

Unit 4

Unit 5

Review 1

Unit 6

Unit 7

Unit 8

Unit 9

Unit 10

Review 2

End of term test 1

Unit 11

Unit 12

Unit 13

Unit 14

Unit 15

Review 3

Unit 16

Unit 17

Unit 18

Unit 19

Unit 20

Review 4

End of term test 2

Giải bài tập Unit 15. Do you have any toys? (Bạn có món đồ chơi nào không?) trang 60 Sách bài tập tiếng Anh 3 mới

A. PHONICS AND VOCABULARY (Phát âm và Từ vựng)

1. Complete and say aloud (Hoàn thành và đọc to)

Hướng dẫn giải:

1. plane

2. ship

Tạm dịch:

1. máy bay

2. tàu

2. Look and write. (Nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

1. doll

2. car

3. puzzle

4. teddy bear

5. ball

6. robot

Tạm dịch:

1. búp bê

2. ô tô

3. xếp hình

5. gấu bông

6. robot

3. Do the puzzle. (Giải câu đố)

Hướng dẫn giải:

B. SENTENCE PATTERNS (Cấu trúc câu)

1. Read and match. (Đọc và nối)

Hướng dẫn giải:

1. b

2. c

3. d

4. a

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Tôi có 1 con tàu.

3. Nam có một cái máy bay phải không?

4. Không, anh ấy không có. Anh ấy có 1 con rô bốt.

2. Match the sentences. (Nối các câu sau)

Hướng dẫn giải:

1. b

2. c

3. a

Tạm dịch:

1. Bạn có tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

2. Mai có 1 cái diều phải không? - Không, cô ấy không có. Cô ấy có một cái dây nhảy.

3. Peter có một con tàu phải không? - Vâng, đúng vậy.

3. Put the words in order. Then read aloud. (Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng.)

Hướng dẫn giải: 

1. What do you have?

2. Does Mai have a car and a train?

3. I have a plane and a ship.

4. Tom has a robot and a ball.

Tạm dịch:

1. Bạn có cái gì?

2. Mai có 1 cái ô tô và 1 cái tàu phải không?

3. Tôi có 1 cái máy bay và 1 cái tàu.

4. Tôm có 1 con robot và 1 quả bóng.

C. SPEAKING (Nói)

Read and reply (Đọc và trả lời)

Hướng dẫn giải:

1. Yes, I do. / No, I don't.

2. Yes, I do. / No, I don't.

3. Yes, I do. / No, I don't.

4. Yes, I do. / No, I don't.

Tạm dịch:

1. Tôi có 1 con tàu. Bạn có con tàu không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

2. Anh ấy có 1 con robot. Bạn có con robot không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

3. Cô ấy có dây nhảy. Bạn có dây nhảy không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

4. Tom có 1 cái máy bay. Bạn có máy bay không?

Có, tôi có. / Không, tôi không có.

D. READING  (Đọc)

1. Look, read and colour. (Nhìn,  đọc và tô màu)

Tạm dịch:

Mai có nhiều đồ chơi. Đó là đồ chơi của cô ấy. Cánh diều màu đỏ. Con tàu màu xanh lá cây. yo-yo màu vàng. Máy bay màu xanh nước biển và búp bê màu hồng. Mai thích đồ chơi của cô ấy rất nhiều.

2. Read and write the answers. (Đọc và viết câu trả lời.)

Mai has many toys. These are her toys. The kite is red. The ship is green. The yo-yo is yellow. The plane is blue and the doll is pink. Mai likes her toys very much.

1. What does Mai have?

=> _______________________.

2. What colour is her kite?

=> _______________________.

3. What colour is her ship?

=> _______________________.

4. What colour is her yo-yo?

=> _______________________.

5. What colour is her plane?

=> _______________________.

6. What colour is her doll?

=> _______________________.

7. Does Mai like her toys?

=> _______________________.

Hướng dẫn giải:

1. She has many toys.

2. It is red.

3. It is green.

4. It is yellow.

5. It is blue.

6. It is pink.

7. Yes, she does.

Tạm dịch:

1. Mai có những gì?

Cô ấy có nhiều đồ chơi.

2. Diều của cô ấy màu gì?

Nó màu đỏ.

3. Con tàu của cô ấy màu gì?

Nó là màu xanh lá cây.

4. Yo-yo của cô ấy màu gì?

Nó màu vàng.

5. Máy bay của cô ấy màu gì?

Nó màu xanh.

6. Con búp bê của cô ấy màu gì?

Nó là màu hồng.

7. Mai có thích đồ chơi của cô ấy không?

Có, cô ấy có thích.

E. WRITING  (Viết)

1. Look and write. (Nhìn và viết)

Hướng dẫn giải:

1. ship

2. train

3. car

4. plane

5. yo-yo

6. robot

Tạm dịch:

Peter có nhiều đồ chơi. Con tàu màu đỏ. Đoàn  tàu hỏa màu xanh nước biển. Cái ô tô màu xanh lá cây. Máy bay và yo-yo màu cam. Robot màu xám. Đồ chơi của Peter ở trên giá trong phòng của anh ấy. Anh ấy thích đồ chơi của mình rất nhiều. Bạn có đồ chơi không? Chúng là gì?

2. Write about your toys. (Viết về đồ chơi của bạn.)

Tạm dịch:

1. Đồ chơi của bạn màu gì?

2. Chúng mà gì?

3. Chúng ở đâu?

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Video liên quan

Chủ đề