- Tên trường: Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 3, Đường số 6, Khu Dự án Đông Bắc, P5, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- SĐT: 0290.3997.777-0290.3552.177
- Email:
- Website: //camau.bdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduongcamau
1. Thời gian xét tuyển
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ từ tháng 03/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2021 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10, 11, 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
- Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định).
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
c. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
d. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
e. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5. Học phí
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét | Cơ sở đào tạo |
1 | Quản trị nhà trường | 7149002 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính |
2 | Kế toán | 7340301 | A01,A09,C00,D01 | |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A01,A09,C00,D01 | |
4 | Luật Kinh tế | 7380107 | A01,A09,C00,D01 | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01,A09,C00,D01 | |
6 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00,A09,B00,D01 | Cơ sở chính |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,A09,B00,D07 | |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00,A09,C00,D01 | |
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00,A09,V00,V01 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00,A02,A09,D01 | Cơ sở chính |
11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00,A09,V00,V01 | |
12 | Kiến trúc | 7580101 | A00,A09,V00,V01 | Cơ sở chính |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00,A01,A02,A09 | Cơ sở chính |
14 | Công nghệ thẩm mỹ (*) | 7420207 | A00,B00,D07,D08 | Cơ sở chính |
15 | Dược học | 7720201 | A00,B00,C08,D07 | Cơ sở chính |
16 | Hàn Quốc học | 7310614 | A01,A09,C00,D15 | |
17 | Nhật Bản học | 7310613 | A01,A09,C00,D15 | Cơ sở chính |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01,D01,D10,D66 | |
19 | Việt Nam học | 7310630 | A01,A09,C00,D01 | |
20 | Văn học | 7229030 | A01,A09,C00,D01 | Cơ sở chính |
(*) Ngành dự kiến mở trong năm 2022.
✔ Dự kiến phân bổ chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT chiếm 30% chỉ tiêu/ngành.
✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau năm 2018 như sau:
Ngành học | Năm 2018 | ||||
Chỉ tiêu | Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT | |||
Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Giáo dục Thể chất | 50 | Theo tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 17 | 12 | Không công bố điểm trúng tuyển |
Quản trị kinh doanh | 1000 | 13.5 | 12 | ||
Kế toán | 13.5 | 12 | |||
Tài chính - Ngân hàng | 13.5 | 12 | |||
Luật Kinh tế | 13.5 | 12 | |||
Công nghệ sinh học | 100 | 15 | 12 | ||
Công nghệ thông tin | 360 | 13.5 | 12 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 13.5 | 12 | |||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 12 | |||
Kiến trúc | 14 | 12 | |||
Xã hội học | 360 | 14 | 12 | ||
Văn học | 14 | 12 | |||
Ngôn ngữ Anh | 13.5 | 12 | |||
Du lịch (Việt Nam học) | 13.5 | 12 | |||
Dược học | 200 | 16 | 12 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: