THÔNG BÁO TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Trường đại học Hải Phòng được thành lập vào năm 1959 và được thành lập dựa trên tên cũ là Phân hiệu Trường đại học Tại chức Hải Phòng. Trường đạo tạo đa ngành, đa lĩnh vực bậc đại học và sau đại học, thông báo nội dung tuyển sinh đại học chính quy như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Ngành Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 310 Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02 |
Ngành Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01 |
Ngành Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Chỉ tiêu tuyển sinh: 300 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, C15 |
Ngành Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Chỉ tiêu tuyển sinh: 220 Tổ hợp xét tuyển: T00, T01 |
Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Chỉ tiêu tuyển sinh: 320 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Chỉ tiêu tuyển sinh: 120 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 |
Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Chỉ tiêu tuyển sinh: 230 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Chỉ tiêu tuyển sinh: 170 Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06 |
Ngành Văn học Mã ngành: 7229030 Chỉ tiêu tuyển sinh: 45 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15 |
Ngành Kinh tế Mã ngành: 7310101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 190 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Thương mại điện tử Mã ngành: 7340122 Chỉ tiêu tuyển sinh: 200 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 250 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: 150 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7510103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 100 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ chế tạo máy Mã ngành: 7510202 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử Mã ngành: 7510301 Chỉ tiêu tuyển sinh: 70 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Chỉ tiêu tuyển sinh: 90 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01 |
Ngành Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A01 |
Ngành Khoa học cây trồng Mã ngành: 7620110 Chỉ tiêu tuyển sinh: 30 Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01 |
Ngành Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Chỉ tiêu tuyển sinh: 80 Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, C02, D01 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: 160 Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D18 |
Tổ hợp môn xét tuyển
- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.
- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.
- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.
- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.
- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối C16: Ngữ văn - Vật lý - Giáo dục công dân.
- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.
- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.
- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng nhật.
- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.
- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.
- Tổ hợp khối V03: Vẽ mỹ thuật - Toán - Hóa học.
- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.
- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.
- Tổ hợp khối M02: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.
- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.
- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.
II. Đối tượng tuyển sinh
- Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy. Thí sinh có đủ sức khỏe theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
III. Vùng tuyển sinh (Tuyển sinh trên cả nước).
IV. Phương thức tuyển sinh
- Trường đại học Hải Phòng thực hiện phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo
🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng Mới Nhất, Chính Xác Nhất
🚩Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất
Biên Tập: Trần Lê
Năm 2022, Đại học Hải Phòng tuyển 4.298 chỉ tiêu, trong đó ngành ngôn ngữ Anh có chỉ tiêu cao nhất: 340. Trường xét tuyển theo 5 phương thức cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.298 chỉ tiêu
2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.
3. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022: Sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 để xét tuyển;
+ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT
- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.
+ Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập
+ Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 (Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này)
+ Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Điểm xét tuyển:
- Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
- Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).
5. Môn thi Năng khiếu:
- Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
- Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
- Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
- Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 02/3/2022 đến 15/7/2022. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu - theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4x6; 3) Lệ phí xét tuyển.
5. Tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ B00: Toán, Hóa, Sinh.
+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.
+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.
+ M00: Toán, Văn, NK; M01: Văn, Anh, NK; M02: Toán, Anh, NK.
+ T00: Toán, Sinh, NK; T01: Toán, Văn, NK.
+ V00: Toán, Lý, NK; V01: Toán, Văn, NK;
(Viết tắt: NK là Năng khiếu)
>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG TẠI ĐÂY
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
Ngành đào tạo Đại học: |
4.248 |
||
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02 |
234 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C01, C02, D01 |
267 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
A00, B00, C14, C15 |
50 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 |
80 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, C01, D01 |
155 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D01, D14, D15 |
142 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc) |
A01, D01, D06, D15 |
170 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D06, D15 |
340 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D03, D04, D06 |
250 |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14, D15 |
100 |
7310101 |
Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế) |
A00, A01, C01, D01 |
290 |
7310630 |
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch) |
C00, D01, D06, D15 |
200 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) |
A00, A01, C01, D01 |
300 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
170 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng ( Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm) |
A00, A01, C01, D01 |
190 |
7340301 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
A00, A01, C01, D01 |
200 |
7460101 |
Toán học |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng) |
A00, A01, C01, D01 |
190 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư Cơ điện tử) |
A00, A01, C01, D01 |
140 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp) |
A00, A01, C01, D01 |
100 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00, V01, A00, A01 |
50 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; D14; D15 |
80 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, D01, D06, D15 |
150 |
Ngành đào tạo Cao đẳng: |
50 |
||
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00, M01, M02 |
50 |
Theo TTHN