Xét tuyển học bạ Đại học Hải Phòng 2022

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG

 Trường đại học Hải Phòng được thành lập vào năm 1959 và được thành lập dựa trên tên cũ là Phân hiệu Trường đại học Tại chức Hải Phòng. Trường đạo tạo đa ngành, đa lĩnh vực bậc đại học và sau đại học, thông báo nội dung tuyển sinh đại học chính quy như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 310

Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M02

Ngành Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, C02, D01

Ngành Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C14, C15

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 220

Tổ hợp xét tuyển: T00, T01

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu tuyển sinh: 320

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15

Ngành Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu tuyển sinh: 230

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D06, D15

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D06, D15

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu tuyển sinh: 170

Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D04, D06

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, A00, A01

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, C02, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D08, D18

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý  - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lí.

- Tổ hợp khối C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý.

- Tổ hợp khối C02: Ngữ văn - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối C16: Ngữ văn - Vật lý - Giáo dục công dân.

- Tổ hợp khối D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D03: Ngữ văn - Toán - Tiếng Pháp.

- Tổ hợp khối D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung.

- Tổ hợp khối D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng nhật.

- Tổ hợp khối D14: Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D15: Ngữ văn - Địa lí - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V00: Toán - Vật lý - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ hình họa mỹ thuật.

- Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật - Toán - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối V03: Vẽ mỹ thuật - Toán - Hóa học.

- Tổ hợp khối M00: Ngữ văn - Toán - Đọc diễn cảm - Hát.

- Tổ hợp khối M01: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối M02: Ngữ văn - Lịch sử - Năng khiếu.

- Tổ hợp khối T00: Toán - Sinh học - Năng khiếu thể dục thể thao.

- Tổ hợp khối T01: Toán - Ngữ văn - Năng khiếu thể dục thể thao.

II. Đối tượng tuyển sinh

- Những thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hệ giáo dục thường xuyên hoặc hệ giáo dục chính quy. Thí sinh có đủ sức khỏe theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.

III. Vùng tuyển sinh (Tuyển sinh trên cả nước).

IV. Phương thức tuyển sinh

- Trường đại học Hải Phòng thực hiện phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển V. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo

🚩Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất

Biên Tập: Trần Lê

Năm 2022, Đại học Hải Phòng tuyển 4.298 chỉ tiêu, trong đó ngành ngôn ngữ Anh có chỉ tiêu cao nhất: 340. Trường xét tuyển theo 5 phương thức cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 4.298 chỉ tiêu

2. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự thi THPT.

3. Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022: Sử dụng kết quả thi THPT năm 2022 để xét tuyển;

+ Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển;

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, Tiếng Trung HSK, Tiếng Nhật JLPT và kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các cơ sở đào tạo đại học năm 2022 (Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này)

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

4. Điểm xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển là tổng số điểm của 03 môn trong tổ hợp (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có). Điểm của môn chính nhân hệ số 2. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 10, được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Đối với ngành có môn Năng khiếu, điểm xét tuyển là tổng số điểm của 02 môn xét tuyển (đã tính hệ số) và điểm thi môn năng khiếu (đã tính hệ số) cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có).

5. Môn thi Năng khiếu:

  • Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Kiến trúc.
  • Môn thi Năng khiếu của khối M00, M01, M02 gồm 03 phần thi: Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
  • Môn thi Năng khiếu của khối T00, T01: Bật xa tại chỗ. Thí sinh phải có ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg; nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
  • Môn thi Năng khiếu của khối V00, V01 là phần thi: Vẽ mỹ thuật (Vẽ tĩnh vật).
  • Điểm thi môn Năng khiếu là trung bình cộng của các phần thi.
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn Năng khiếu tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ đăng ký. Thời gian nhận đăng ký từ 02/3/2022 đến 15/7/2022. Hồ sơ gồm có: 1) Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu - theo mẫu, tải về từ website của Trường; 2) 03 ảnh 4x6; 3) Lệ phí xét tuyển.

5. Tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh.

+ B00: Toán, Hóa, Sinh.

+ C00: Văn, Sử, Địa; C01: Văn, Toán, Lý; C02: Văn, Toán, Hóa; C14: Văn, Toán, GD Công dân; C15: Văn, Toán, KHXH.

+ D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D03: Văn, Toán, Tiếng Pháp; D04: Văn, Toán, Tiếng Trung; D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh.

+ M00: Toán, Văn, NK; M01: Văn, Anh, NK; M02: Toán, Anh, NK.

+ T00: Toán, Sinh, NK; T01: Toán, Văn, NK.

+ V00: Toán, Lý, NK; V01: Toán, Văn, NK;

(Viết tắt: NK là Năng khiếu)

>>> XEM THÊM ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG TẠI ĐÂY

Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022: 

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Chỉ tiêu
dự kiến

Ngành đào tạo Đại học:

4.248

7140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

234

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C01, C02, D01

267

7140205

Giáo dục Chính trị

A00, B00, C14, C15

50

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01
(Môn chính: Năng khiếu)

80

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, C01, D01

155

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, D01, D14, D15

142

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật, SP Tiếng Anh – Tiếng Hàn Quốc)

A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)

170

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D06, D15
(Môn chính: Ngoại ngữ)

340

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D03, D04, D06
(Môn chính: Ngoại ngữ)

250

7229030

Văn học

C00, D01, D14, D15

100

7310101

Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Quản lý Kinh tế)

A00, A01, C01, D01

290

7310630

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch)

C00, D01, D06, D15

200

7340101

Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing)

A00, A01, C01, D01

300

7340122

Thương mại điện tử

A00, A01, C01, D01

170

7340201

Tài chính - Ngân hàng ( Tài chính doanh nghiệp, Tài chính – Bảo hiểm)

A00, A01, C01, D01

190

7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán)

A00, A01, C01, D01

200

7460101

Toán học

A00, A01, C01, D01

100

7480201

Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Phát triển ứng dụng phần mềm; Phát triển ứng dụng di động; Quản trị mạng)

A00, A01, C01, D01

190

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

A00, A01, C01, D01

100

7510202

Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo)

A00, A01, C01, D01

100

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ sư Cơ điện tử)

A00, A01, C01, D01

140

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng)

A00, A01, C01, D01

100

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp)

A00, A01, C01, D01

100

7580101

Kiến trúc

V00, V01, A00, A01

50

7760101

Công tác xã hội

C00; D01; D14; D15

80

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00, D01, D06, D15

150

Ngành đào tạo Cao đẳng:

50

51140201

Giáo dục Mầm non

M00, M01, M02

50

 Theo TTHN

Video liên quan

Chủ đề