Bài tập biến đổi câu tiếng anh exercise 26 năm 2024

  • 1. tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022- 2023 (BẢN HS-GV) - 245 TRANG WORD VERSION | 2023 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL [email protected] B À I T Ậ P B Ổ T R Ợ T I Ế N G A N H F R I E N D S P L U S Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection vectorstock.com/7952634
  • 2. ANH 7 FRIENDS PLUS VOCABULARY 1. sister / ˈsɪstə/ (n): chị em gái 2. wife /waɪf/ (n): vợ 3. cousin /ˈkʌzn/ (n): anh em họ 4. husband /ˈhʌzbənd/ (n): chồng 5. twin /twɪn/ (n): sinh đôi 6. son /sʌn/ (n): con trai 7. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai 8. brother /ˈbrʌðə/ (n): anh em trai 9. crazy /ˈkreɪzi/ (adj): điên rồ 10. grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông nội, ông ngoại 11. grandson /ˈɡrænsʌn/ (n): cháu trai 12. family photos / ˈfæmɪli ˈfəʊtəʊz/ (n.phr): ảnh gia đình 13. aunt /ɑːnt/ (n): dì, thím , mợ 14. child /tʃaɪld/ (n): con 15. partner /ˈpɑːtnə(r)/ (n): bạn đồng hành 16. niece /niːs/ (n): cháu gái 17. granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ (n): cháu gái II. LANGUAGE FOCUS 1. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên 2. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp 3. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): môn địa lý 4. strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc 5. be good at /biː gʊd æt/ (v.phr): giỏi về 6. be interested in /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/ 7. desk /desk/ (n): cái bàn 8. principal /ˈprɪnsəpl/ (n): hiệu trưởng 9. physics /ˈfɪzɪks/ (n): môn vật lý 10. birthday /ˈbɜːθdeɪ/ (n): sinh nhật 11. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi 12. clock /klɒk/ (n): đồng hồ III. VOCABULARY AND LISTENING 1. science lab /ˈsaɪəns læb/ (n): phòng thí nghiệm khoa học 2. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khóa biểu 3. homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n): bài tập về nhà 4. thousand /ˈθaʊznd/ (n): hàng ngàn 5. tough /tʌf/ (adj): khó khăn 6. break /biːk/ (n): nghỉ giải lao 7. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học 8. neat /niːt/ (adj): gọn gàng 9. art /ɑːt/ (n): vẽ 10. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ IV. LANGUAGE FOCUS 1. school ties / skuːl taɪz / (n): cà vạt 2. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay 3. backpack /ˈbækpæk/ (n): ba lô 4. mark /mɑːk/ (n): điểm 5. oxygen /ˈɒksɪdʒən/ (n): ô xy 6. sports field /spɔːts fiːld/ (n.phr): sân thể thao 7. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính 8. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí
  • 3. (adj): khó 10. modern /ˈmɒdn/ (adj): hiện đại 11. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ đạc GRAMMAR 1.Affirmative and negative forms of be 2.Possessive adjectives 3.Possessive pronouns 4.Articles I. CHỨC NĂNG CỦA ĐỘNG TỪ TOBE Động từ tobe như một động từ phụ (auxiliary verb) được sử dụng cùng với động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái. Cấu trúc: Động từ to be + Động từ chính Ví dụ: Helen is walking home with her friends – Helen đang đi bộ về nhà với những người bạn của cô ấy. 1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing) Ví dụ: He is playing soccer. Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing) Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.) 2. Động từ tobe trong “câu bị động” Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc. Câu chủ động: I eat an orange. Câu bị động: The orange is eaten Trong đó: ● “Eat” là động từ chính ● “is” là động từ phụ 3. Dạng hoàn thành của động từ To be Dạng hoàn thành của động từ to be là been Ví dụ: She has been rude, but now she apologizes. II. Vị trí của động từ to be trong câu 1. Đứng trước một danh từ trong câu He is an engineer - Anh ấy là một Kỹ sư 2. Đứng trước một tính từ She is very cute. - cô ấy rất đáng yêu 3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốn The book is on the table - Quyển sách ở trên bàn. 4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động. The table is made of wood. - Chiếc bàn được làm từ gỗ. III. Các dạng của động từ tobe và các thì tương ứng.
  • 4. Ví dụ Dạng cơ bản be It can be simple. Thì hiện tại đơn I am I am here. You are You are here. He/She/It is She is here. We are We are here. They are They are here. Thì quá khứ đơn I was I was here. You were You were here. He/She/It was She was here. We were We were here. They were They were here. Thì tương lai đơn I will be I will be here. You will be You will be here. He/She/It will be She will be here. We will be We will be here. They will be They will be here. Dạng tiếp diễn being He is being unusual. Dạng hoàn thành been It has been fun. PRACTICE Bài tập 1: Điền vào chỗ trống 1. It ……………………… cold today. 2. I ……………………… at home now. 3. They ……………………… Korean. 4. There ……………………… a pen on the desk. 5. My name ……………………… Nikita. 6. We ……………………… from Ukraine. 7. That ……………………… right. 8. I ……………………… OK, thanks. 9. Clara and Steve ……………………… married. 10. She ……………………… an English teacher. 11. This book ……………………… mine. 12. Jane and Peter ……………………… married. 13. My brother ……………………… here at the moment. 14. Many people ……………………… in the bank. 15. We ……………………… in England.
  • 5. Monday today. 17. I ……………………… a hairdresser. 18. My name ……………………… Alexander. 19. There ……………………… many people in this class. 20. …………… Ane and Alice sisters? 21. ……………………… this car yours? 22. ……………………… I in your way? 23. ……………………… you twenty-five years old? 24. ……………………… the Smiths divorced? 25. ……………………… this your new bicycle? 26. I ……………………… a student. 27. The teachers ……………………… in the room. 28. The cat ……………………… on the table. 29. The dog ……………………… under the table. 30. This book ……………………… cheap. 3. Fill in the blank with suitable form of past verb of TO BE: 1. Yesterday …….. Monday. I ……. at school. 2. Mom and Dad ………………..at home yesterday. They were at the hospital. 3. The weather……………… nice. It was windy and rainy. 4. ……… he free all day yesterday? 5. She…………….tired last night. 6. I…………… in London last month. 7. ………you at Nina’s house yesterday? 8. I…………with him yesterday. 9. …………..they happy last week? 10. He………… at school. He was at home. 11. Were you busy yesterday? – Yes, I…………… 12. ………. it cold last night? – No, it……………. It was hot. 13. Where…………… they on Saturday? – They…………. at the store.2. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old………….you? 2. My name…………Mai. 3. How ………she? 4. Minh………..all right. 5. Lan and I……..10 years old. 6. She………Lan. She……..thirteen. 7. Mai…….a student. 8. How old……..they. 9. They………Ba and Nam. 10. We………play football. 2. Mom and Dad ………………..at home. They ………….. at the hospital. 3. The weather……………… nice. It …………….. windy and rainy. 4. ……… he free all day? 5. She…………….tired. 6. I…………… in London. 7. ………you at Nina’s house? 8. I…………with him. 9. …………..they happy? 10. He………… at school. He is at home. 11. ……….. you busy today? – Yes, I…………… 12. ………. it cold? – No, it……………. 13. Where…………… they on Sunday? – They…………. at the store.
  • 6. Sam strong? – No, they……………… 15. ………….Sam ill? – Yes, she………………… 14. …………Nine and Bill strong this morning? – No, they……………… 15. ………….Jimmy ill last night? – Yes, he ………………… 2.Possessive adjectives 3.Possessive pronouns Đại từ nhân xưng(Personal pronoun) Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun) I My Mine You Your Yours He His His She Her Hers It Its Its We Our Ours They Their Theirs 1 – Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) Tính từ sở hữu được sử dụng trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu. E.g. This is my house. (Đây là nhà của tôi.) Her mother is an amazing woman. (Mẹ của cô ấy là 1 người phụ nữ tuyệt vời.) 2 – Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns) ✓ Đại từ sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không muốn lặp lại danh từ này lần thứ hai. Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu + 1 danh từ E.g. This is her new backpack. It’s quite similar to yours. (= … your backpack) (Đây là chiếc cặp sách mới của cô ấy. Nó khá là giống với cái của bạn.) Although her room is not spacious, it’s more cozy than mine. (=… my room) (Mặc dù phòng của cô ấy không rộng lắm nhưng nó trông ấm cúng hơn phòng của tôi.)
  • 7. từ sở hữu không đứng trước 1 danh từ như tính từ sở hữu. It’s my fault. (Đó là lỗi của tôi.) It’s mine fault. ✓ Đừng nhầm lẫn giữa 2 từ “its” (1 tính từ sở hữu), và từ “it’s” (từ viết tắt của “it is” hoặc “it has”). Its tail is wagging. (Chiếc đuôi của nó đang vẫy.) It’s tail is wagging. PRACTICE Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống 1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid. 2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow? 3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course. 4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common cold yet. 5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party? 6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market? Bài tập 2: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống 1. Alice asked me about that book. Did you give……to……. 2. I met Bill today, he went out with……girlfriend. 3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something? 4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much. 5. I haven’t seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently? 6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student. 7. This is where we live. Here is…… house. 8. Those aren’t my brothers’ dogs. …… dogs are big, not small. 9. What’s……name? – I’m Alan. 10 My son told……that I need to stop smoking. Bài tập 3: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ tân ngữ phù hợp 1. (We/us) all went with (them/they). 2. They know all about my friends and (I/me). 3. His mother and (he/him) came last night. 4. There are some letters for you and (me/I). 5. What would you do if you were (he/ him) Bài tập 4: Choose the world, phrase, or clause (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence. [Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu] 1) William considered …. lucky when he bought an affordable apartment. A/ him B/ he C/ himself D/ his 2) David’s favourite sport is football; … is tennis. A/ my B/ me C/ mine D/ I 3) Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same grades as … A. her/me B. her/I C. she/I D. she/me 4) It was … who ended up as finalists in the competition. A/ me and her B/ she and I C/ myself and herself D/ me and she 5) The Isrealis believe that … country will always be subject to attack. A/ they B/ its C/ it D/ their
  • 8. wants … to become a teacher. A. Me/me B. My/my C. My/me D. Me/my 7) The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than …. A. her/me B. she/ me C. her/I D. she/I 8) … and … always get into arguments about politics. A. He/me B. His/I C. His/me D. He/I 9) I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby. A/ me and Dorothy B/ Dorothy and I C/ I and Dorothy D/ Dorothy and me 4.ARTICLES 4.ARTICLES Mạo từ (Articles) là gì? Mạo từ (Articles) là gì? chúng ta có Mạo từ bất định (Indefinite article), Mạo từ xác định (Definite article), cách phân biệt và sử dụng chúng như thế nào? I. Định nghĩa mạo từ Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Trong tiếng Anh có những mạo từ sau đây: - Mạo từ bất định (Indefinite article): a, an, dùng khi người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được. Ví dụ: I bought a new book yesterday. Ngày hôm qua tôi đã mua một quyển sách mới. (Người nói đề cập đến quyển sách nhưng chưa xác định đó là quyển sách nào) - Mạo từ xác định (Definite article): the, dùng khi danh từ chi đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đỏ là đổi tượng nào. Ví dụ: The book I am reading is new. Quyển sách tôi đang đọc là sách mới. (Người nói lẫn người nghe biết rõ đó là quyển sách nào) Mạo từ zero (Zero article) hay không dùng mạo từ: thường áp dụng cho những danh từ không đếm được (uncountable nouns) như coffee, sugar, tea và những danh từ đếm được ở dạng số nhiều (countable nouns in plural) như cats, hats, houses. Vi dụ: Sugar is bad for you. Đường không tốt cho bạn. Cats are domestic animals. Mèo là động vật nuôi trong nhà. Sau đây chúng ta sẽ xem cách dùng từng mạo từ. II. Cách dùng mạo từ bất định (Indefinite article) 1. Quy tắc chung Mạo từ bất định gồm có hai hình thức: a và an, được sử dụng trước những danh từ đếm được ở số ít. Trong đó: a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm. Ví dụ: an apple (quả táo) an orange an umbrella (quả cam) (cái dù) Ghi chú: - Dùng a trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng âm phát ra là âm phụ âm. Ví dụ: a uniform a year (bộ đồng phục) (năm) a one-way Street (đường một chiều) - Dùng an trước nhũng từ bẳt đầu bàng chữ h câm. Vi dụ: an heir an hour an honest man (người thừa kế) (giờ) (người lương thiện)
  • 9. dùng mạo từ bất định a. Dùng a/an trước những danh từ chỉ đặc điểm khái quát, chung chung. Vi dụ: A cat is a domestic animal. Mèo là một loài động vật được nuôi trong nhà. (mèo nói chung) An architect is a person who designs buildings. Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình xây dựng, (kiến trúc sư nói chung) b. Dùng a/an trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. Ví dụ: My mother is a teacher. Mẹ tôi là một giáo viên. He is an engineer. Anh ấy là một kỹ sư. c. Dùng a/an trước các từ chỉ chức danh (Mr, Mrs, Miss, v.v...) để chỉ “một người nào đó”. Ví dụ: A Mr Brown phoned and left a message for you. Một ông Brown nào đó đã gọi điện và để lại lời nhắn cho anh. A Mrs Smith is waiting to see you. Một bà Smith nào đó đang chờ đợi để gặp anh. d. Dùng a/an trước những từ mô tả đặc điểm, tính chất, cấu trúc mô tà là “a/an + tính từ + danh từ” Vỉ dụ: Susan has a lovely smile. Susan có nụ cười thật đẹp. He's a generous person. Anh ẩy là người rộng rãi.
  • 10. sau what và such. Vỉ dụ : What a surprise! Thật đáng ngạc nhiên! What an interesting film! Thật là một bộ phim hay! It's such a nice day today! Hôm nay đúng là một ngày đẹp trời! It is such an honor for me. Đó thật là một vinh dự đối với tôi. f. Dùng a/an trong những cụm từ chỉ số lượng. Vi dụ: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a thousand (một ngàn) g. Dùng a/an khi đề cập đến bệnh/tình trạng. Vi dụ : I've got a headache. Tôi bị nhức đầu. He's got a sore throat. Anh ấy bị đau họng. I. Cách dùng mạo từ xác định (Definite article) 1. Quy tắc chung Mạo từ xác định chỉ có một hình thức duy nhất: the, được sử dụng trước những danh từ đếm được ờ số ít lẫn số nhiều, và trước những danh từ không đếm được. Vi dụ: the book (một quyển sách) the books (những quyển sách) the truth (sự thật) 2. Cách phát âm The phát âm là /õa/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng phụ âm hoặc những từ bắt đầu bằng nguyên ầm nhung âm phát ra là âm phụ âm. Ví dụ:
  • 11. key (chìa khóa) the house (ngôi nhà) the university (trường đại học) the year (năm) The phát âm là /õi/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng nguyên âm hoặc bằng những chữ h câm. Vi dụ : the animal (con vật) the end (đoạn cuối) the ear (tai) the outside (bên ngoài) the hour (giờ) 3. Những trường hợp dùng mạo từ xác định Mạo từ xác định the thường được sử dụng trong những trường hợp sau đây: a. Khi người hoặc vật là duy nhất hoặc được xem là duy nhất. Vỉ dụ : •inisnoiJ íể Ịíi r uèo ál rrrfi'/i (Đức Giáo hoàng) the Pope the sun (mặt trời) the moon (mặt trăng) the sea (biển cả) the world (thể giới) b. Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó. Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital. Một cậu bé đã ngã từ trên cây xuống. Một xe cứu thương đang chở cậu bé tới bệnh viện. c. Khi danh từ được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Vi dụ: The girl in uniform is my friend. Cô gái mặc đồng phục là bạn của tôi. The bicycle which my father bought yesterday is very expensive. Chiếc xe đạp mà ba tôi đã mua ngày hôm qua thì rất đắt. d. Khỉ chỉ có một người hay vật nào đó trong khung cảnh xung quanh. Vi dụ: My father is working in the garden. Ba tôi đang làm việc trong vườn. (chỉ có một khu vườn trong nhà) We live ỉn a small village next to the church. Chúng tôi sống trong một ngôi làng bên cạnh nhà thờ. (chỉ cỏ một nhà thờ nằm bên ngôi làng) e. Khỉ danh từ được xác định bởi một tính từ so sánh cực cáp. Vi dụ: Bitexco Financial Tower is the tallest building in Saigon. Tháp tài chính Bitexco là tòa nhà cao nhất Sài Gòn. Nam is the smallest boy in class. Nam là cậu bé nhỏ nhất trong lớp. f Trước "first", "second”, "only"... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ the first day (ngày đầu tiên) the only way (cách duy nhất) g. Khỉ danh từ số ít đại diện cho một nhỏm hay cả loài. Vi dạ: The dog is a faithful animal. Chó là ỉoài vật trung thành.
  • 12. in danger of becoming extinct. Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng. h. Khi danh từ là một danh từ tập hợp hay một tỉnh từ dùng như danh từ tập hợp. Ví dụ : He doesn ’t like the crowd. Anh ấy không thích đám đông. We should help the old. Chủng ta nên giúp đỡ người già. The gap between the rich and the poor is big. Khoảng cách giữa người giàu và người nghèo thì lớn. i. Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên của những nước mà có chữ kingdom hay States... Vi dụ : The Pacific Ocean Thái Bình Dương The Himalayas Dãy Himalaya The United States of America Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ j. Tên cùa một gia đình hay dòng họ The Williams Gia đình nhà William The Smiths Gia đình nhà Smith IV. Những trường họp không dùng mạo tù (Zero article) 1. Đối vói mao từ bất đinh Không dùng a/an trong những trường hợp sau đây: a. Trước danh từ số nhiều Ví dụ: a cat cats a chair -> chairs an apple -> apples b. Trước danh từ không đếm được. Vi dụ: That table is made of wood. Cái bàn đó được làm bàng gỗ. Those students don't want help. Các sinh viên ấy không cần sự giúp đỡ. c. Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó. Vỉ dụ: Ị have dinner at 7 p.m. Tôi ăn cơm lúc 7 giờ tối. Nhưng: You gave me an appetizing dinner. Bạn đã cho tôi một bữa tổi thật ngon miệng. Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định. Ví dụ: I was invited to breakfast. Tôi được mời ăn điểm tâm. (bữa điểm tâm bình thường) We were invited to a dinner given to welcome the new director. Chúng tôi được mời dự bữa ăn tổi chào mừng vị giám đốc mới. (Đây là một bữa ăn xác định, chỉ có riêng trong dịp đỏ). 2. Đối vói mao từ xác đinh Không dùng the trong những trường hợp sau đây: a. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ sổ nhiều dùng theo nghĩa chung nhất. Vi dụ: Education is necessary for all people.
  • 13. cần thiết cho mọi người. (nền giáo dục nói chung) / don ‘t like cats. Tôi không thích mèo. (mèo nói chung) b. Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách. Ví dụ: My friend is the girl wearing a red hat. Bạn tôi là cô gái đang đội cái nón màu đỏ. (không nói My the friend) The girl’s mother is old. Mẹ của cô gái thì già. (có thể nói the mother of the girl nhưng không nói the girl’s the mother) c. Trước các từ chỉ bữa ăn, thức uổng. Vi dụ: I invited them to dinner. Tôi đã mời họ đến ăn tối. He never drinks beer. Anh ấy không bao giờ uống bia. d. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. Ví dụ: Vietnam (Việt Nam) Europe (Chầu Âu) South America (Nam Mỹ) Phan Chu Trinh Street (Đường Phan Chu Trinh) e. Trước các từ chỉ ngôn ngữ Vietnamese English French (tiếng Việt) (tiếng Anh) (tiếng Pháp) f. Trước các tước hiệu có tên riêng theo sau. Ví dụ: President Ho Chi Minh Chủ tịch HỒ Chí Minh General Vo Nguyen Giap Đại tướng Võ Nguyên Giáp g. Trước các từ chỉ các ngày trong tuần, tháng. Vi dụ: My birthday is on Tuesday. Sinh nhật của tôi đúng vào Thứ Ba. School-year begins in September. Năm học bắt đầu vào tháng 9. h. Trước các từ chỉ mùa. Vi dụ: in spring/ỉn summer vào mùa xuân/mùa hạ in autumn/in winter vào mùa thu/mùa đông ' /. Trước next, last. Ví dụ: next Saturday next week last month last year j. Trong các cụm từ sau đây: come by car/by bus at sunrise/at sunset at midnight/at noon from beginning to end from left to right (đi bằng xe hơi/xe buýt) (lúc bình minh/hoàng hôn) (lúc nửa đêm/vào giữa trưa) (từ đầu tới cuối) (từ trái sang phải) PRACTICE I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ) 1. We are looking for _______ place to spend ________ night. A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a
  • 14. off ________ lights when you leave ________ room. A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the 3. We are looking for people with ________experience. A. the B. a C. an D. x 4. Would you pass me ________ salt, please? A. a B. the C. an D. x 5. Can you show me ________way to ________station? A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the 6. She has read ________interesting book. A. a B. an C. the D. x 7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver. A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the 8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man. A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the 9. ________ youngest boy has just started going to ________ school. A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x 10. Do you go to ________ prison to visit him? A. the B. a C. x D. an 11. ________eldest boy is at ________ college. A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x 12. Are you going away next week? No, ________ week after next. A. an B. a C. the D. x 13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist? A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an 14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young. A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a 15. There was ________ collision at ________ corner. A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the 16. My mother thinks that this is ________ expensive shop. A. the B. an C. a D. x 17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts. A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x 18. She works seven days ________ week. A. a B. the C. an D. x 19. My mother goes to work in ________ morning. A. a B. x C. the D. an 20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work. A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x II. Điền a/an hoặc the: 1. This morning I bought….newspaper and …….magazine. …….newspaper is in my bag but I don’t know where I put…..magazine. 2. I saw ……accident this morning. ……car crashed into …..tree. ………driver of ……car wasn’t hurt but …..car was badly damaged. 3. There are two cars parked outside:……..blue one and …….grey one. ……..blue one belongs to my neighbors. I don’t know who ….. owner of…..grey one is. 4. My friends live in…….old house in……small village. There is …….beautiful garden behind ……..house. I would like to have……garden like this. 5. This house is very nice. Has it got …….garden? 6. It’s a beautiful day. Let’s sit in……..garden. 7. Can you recommend ……..good restaurant? 8. We had dinner in…….most expensive restaurant in town. 9. There isn’t ……….airport near where I live. …….nearest airport is 70 miles away.
  • 15. going away next week?” - “No, …..week after next” III. Chọn đáp án đúng: 1. I’m afraid of dogs/the dogs. 2. Can you pass the salt/salt, please? 3. Apples/the apples are good for you. 4. Look at apples/the apples on that tree! They are very big. 5. Women/the women live longer than men/the men. 6. I don’t drink tea/the tea. I don’t like it. 7. We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good. 8. Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen. 9. I like skiing/the skiing. But I’m not good at it. 10. Who are people/the people in this photograph? 11. What makes people/the people violent? What causes aggression/the aggression? 12. All books/all the books on the top shelf belong to me. 13. First world war/ the first world war lasted from 1914 until 1918. 14. One of our biggest problems is unemployment/the unemployment. IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống. 1. Are John and Mary ________cousins? ~ No, they aren't ________cousins; they are ________brother and ________sister. 2. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed ________car in front of us and hoped that we were going ________right way. 3. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday because everybody was at ________church. On ________Monday ________post didn't come because ________roads were blocked by ________fallen trees. 4. Peter thinks that this is quite ________ cheap restaurant. 5. A: There's ________murder here. ~ B: Where's ________body?~ A: There isn't ________body. ~ B: Then how do you know there's been ________murder? 6. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale. It's quite ________nice house with ________big rooms ________back windows look out on ________park. 7. I don't know what ________price ________owners are asking. But Dry and Rot are ________agents. You could give them ________ring and make them ________offer. 8. ________postman's little boy says that he'd rather be ________dentist than ________doctor, because ________dentists don't get called out at ________night. 9. Just as ________air hostess (there was only one on the plane) was handing me ________cup of ________coffee ________plane gave ________lurch and ________ coffee went all over ________person on ________other side of ________gangway. 10. There was ________collision between ________car and ________cyclist at ________ crossroads near ________my house early in ________morning. 11. Professor Jones, ________man who discovered ________new drug that everyone is talking about, refused to give ________press conference. 12 Peter Piper, ________student in ________ professor's college, asked him why he refused to talk to ________press. THE END
  • 16. ANH 7 FRIENDS PLUS VOCABULARY 1. sister / ˈsɪstə/ (n): chị em gái 2. wife /waɪf/ (n): vợ 3. cousin /ˈkʌzn/ (n): anh em họ 4. husband /ˈhʌzbənd/ (n): chồng 5. twin /twɪn/ (n): sinh đôi 6. son /sʌn/ (n): con trai 7. nephew /ˈnefjuː/ (n): cháu trai 8. brother /ˈbrʌðə/ (n): anh em trai 9. crazy /ˈkreɪzi/ (adj): điên rồ 10. grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ (n): ông nội, ông ngoại 11. grandson /ˈɡrænsʌn/ (n): cháu trai 12. family photos / ˈfæmɪli ˈfəʊtəʊz/ (n.phr): ảnh gia đình 13. aunt /ɑːnt/ (n): dì, thím , mợ 14. child /tʃaɪld/ (n): con 15. partner /ˈpɑːtnə(r)/ (n): bạn đồng hành 16. niece /niːs/ (n): cháu gái 17. granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ (n): cháu gái II. LANGUAGE FOCUS 1. teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên 2. classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn cùng lớp 3. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): môn địa lý 4. strict /strɪkt/ (adj): nghiêm khắc 5. be good at /biː gʊd æt/ (v.phr): giỏi về 6. be interested in /biː ˈɪntrɪstɪd ɪn/ 7. desk /desk/ (n): cái bàn 8. principal /ˈprɪnsəpl/ (n): hiệu trưởng 9. physics /ˈfɪzɪks/ (n): môn vật lý 10. birthday /ˈbɜːθdeɪ/ (n): sinh nhật 11. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi 12. clock /klɒk/ (n): đồng hồ III. VOCABULARY AND LISTENING 1. science lab /ˈsaɪəns læb/ (n): phòng thí nghiệm khoa học 2. timetable /ˈtaɪmteɪbl/ (n): thời khóa biểu 3. homework /ˈhəʊmwɜːk/ (n): bài tập về nhà 4. thousand /ˈθaʊznd/ (n): hàng ngàn 5. tough /tʌf/ (adj): khó khăn 6. break /biːk/ (n): nghỉ giải lao 7. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học 8. neat /niːt/ (adj): gọn gàng 9. art /ɑːt/ (n): vẽ 10. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ IV. LANGUAGE FOCUS 1. school ties / skuːl taɪz / (n): cà vạt 2. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay 3. backpack /ˈbækpæk/ (n): ba lô 4. mark /mɑːk/ (n): điểm 5. oxygen /ˈɒksɪdʒən/ (n): ô xy 6. sports field /spɔːts fiːld/ (n.phr): sân thể thao 7. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính 8. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu không khí
  • 17. (adj): khó 10. modern /ˈmɒdn/ (adj): hiện đại 11. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ (n): đồ đạc GRAMMAR 1.Affirmative and negative forms of be 2.Possessive adjectives 3.Possessive pronouns 4.Articles I. CHỨC NĂNG CỦA ĐỘNG TỪ TOBE Động từ tobe như một động từ phụ (auxiliary verb) được sử dụng cùng với động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái. Cấu trúc: Động từ to be + Động từ chính Ví dụ: Helen is walking home with her friends – Helen đang đi bộ về nhà với những người bạn của cô ấy. 1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing) Ví dụ: He is playing soccer. Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing) Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.) 2. Động từ tobe trong “câu bị động” Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc. Câu chủ động: I eat an orange. Câu bị động: The orange is eaten Trong đó: ● “Eat” là động từ chính ● “is” là động từ phụ 3. Dạng hoàn thành của động từ To be Dạng hoàn thành của động từ to be là been Ví dụ: She has been rude, but now she apologizes. II. Vị trí của động từ to be trong câu 1. Đứng trước một danh từ trong câu He is an engineer - Anh ấy là một Kỹ sư 2. Đứng trước một tính từ She is very cute. - cô ấy rất đáng yêu 3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốn The book is on the table - Quyển sách ở trên bàn. 4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động. The table is made of wood. - Chiếc bàn được làm từ gỗ. III. Các dạng của động từ tobe và các thì tương ứng.
  • 18. Ví dụ Dạng cơ bản be It can be simple. Thì hiện tại đơn I am I am here. You are You are here. He/She/It is She is here. We are We are here. They are They are here. Thì quá khứ đơn I was I was here. You were You were here. He/She/It was She was here. We were We were here. They were They were here. Thì tương lai đơn I will be I will be here. You will be You will be here. He/She/It will be She will be here. We will be We will be here. They will be They will be here. Dạng tiếp diễn being He is being unusual. Dạng hoàn thành been It has been fun. PRACTICE Bài tập 1: Điền vào chỗ trống 1. It ……………………… cold today. 2. I ……………………… at home now. 3. They ……………………… Korean. 4. There ……………………… a pen on the desk. 5. My name ……………………… Nikita. 6. We ……………………… from Ukraine. 7. That ……………………… right. 8. I ……………………… OK, thanks. 9. Clara and Steve ……………………… married. 10. She ……………………… an English teacher. 11. This book ……………………… mine. 12. Jane and Peter ……………………… married. 13. My brother ……………………… here at the moment. 14. Many people ……………………… in the bank. 15. We ……………………… in England.
  • 19. Monday today. 17. I ……………………… a hairdresser. 18. My name ……………………… Alexander. 19. There ……………………… many people in this class. 20. …………… Ane and Alice sisters? 21. ……………………… this car yours? 22. ……………………… I in your way? 23. ……………………… you twenty-five years old? 24. ……………………… the Smiths divorced? 25. ……………………… this your new bicycle? 26. I ……………………… a student. 27. The teachers ……………………… in the room. 28. The cat ……………………… on the table. 29. The dog ……………………… under the table. 30. This book ……………………… cheap. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP VỀ TO BE: 1. is 2. am 3. are 4. is 5. is 6. are 7. is 8. am 9. are 10. is 11. is 12. are 13. is 14. are 15. are 16. is 17. am 18. is 19. are 20. Are 21. Is 22. Am 23. Are 24. Are 25. Is 26. am 27. are 28. is 29. is 30. is ………………………………. 2. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old………….you? 2. My name…………Mai. 3. How ………she? 4. Minh………..all right. 5. Lan and I……..10 years old. 6. She………Lan. She……..thirteen. 7. Mai…….a student. 8. How old……..they. 9. They………Ba and Nam. 10. We………play football. 2. Mom and Dad ………………..at home. They ………….. at the hospital. 3. The weather……………… nice. It …………….. windy and rainy. 4. ……… he free all day? 5. She…………….tired. 6. I…………… in London. 7. ………you at Nina’s house? 8. I…………with him. 9. …………..they happy?
  • 20. school. He is at home. 11. ……….. you busy today? – Yes, I…………… 12. ………. it cold? – No, it……………. 13. Where…………… they on Sunday? – They…………. at the store. 14. …………Nina and Sam strong? – No, they……………… 15. ………….Sam ill? – Yes, she………………… 3. Fill in the blank with suitable form of past verb of TO BE: 1. Yesterday …….. Monday. I ……. at school. 2. Mom and Dad ………………..at home yesterday. They were at the hospital. 3. The weather……………… nice. It was windy and rainy. 4. ……… he free all day yesterday? 5. She…………….tired last night. 6. I…………… in London last month. 7. ………you at Nina’s house yesterday? 8. I…………with him yesterday. 9. …………..they happy last week? 10. He………… at school. He was at home. 11. Were you busy yesterday? – Yes, I…………… 12. ………. it cold last night? – No, it……………. It was hot. 13. Where…………… they on Saturday? – They…………. at the store. 14. …………Nine and Bill strong this morning? – No, they……………… 15. ………….Jimmy ill last night? – Yes, he ………………… ĐÁP ÁN 2. Điền động từ tobe (am, is, are) thích hợp vào chỗ trống 1. How old……are…….you? 2. My name…..is…….Mai. 3. How …is……she? 4. Minh…….is….all right. 5. Lan and I….are….10 years old. 6. She….is…..Lan. She….is….thirteen. 7. Mai….is…a student. 8. How old….are….they? 9. They….are…..Ba and Nam. 10. We…are…… students. 11. He____is____my brother. 12. They___are_____students. 13. Rex___is_____a lively dog. 14. I___am_____a boy. 15. You and your family___are_____kind. 16. Mary and I____are____cousins. 17. We___are_____10 years old. 18. Susan____is____a good friend. 19. Mr Green___is_____a doctor. 20. Giraffes____are____very tall. 21. Bangkok____is____in Thailand. 22. New Delhi ___is_____in Indonesia. 23. Guangzhou and Nanning ___are_____in China. 24. Taipei____is____ in the Philippines. 25. Bandar Seri Begawan___is_____ Brunei. 26. Jakarta_____is___ in Malaysia. 27. Surat and Bangalore____are____ in Sri Lanka. 28. Lao Cai ____is___ in Vietnam.
  • 21. the blank with suitable form of past verb of TO BE: 1. Yesterday …was….. Monday. I …was…. at school. 2. Mom and Dad ……were……..at home yesterday. They were at the hospital. 3. The weather………was……… nice. It was windy and rainy. 4. ……Was… he free all day yesterday? 5. She………was…….tired last night. 6. I……was……… in London last month. 7. …Were……you at Nina’s house yesterday? 8. I………was…with him yesterday. 9. ……Were……..they happy last week? 10. He……wasn’t…… at school. He was at home. 11. Were you busy yesterday? – Yes, I……was……… 12. ……Was…. it cold last night? – No, it……wasn’t………. It was hot. 13. Where……were……… they on Saturday? – They……were……. at the store. 14. ……Were……Nine and Bill strong this morning? – No, they…………weren’t…… 15. ……Was…….Jimmy ill last night? – Yes, he ……was…………… 2.Possessive adjectives 3.Possessive pronouns Đại từ nhân xưng(Personal pronoun) Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) Đại từ sở hữu (Possessive Pronoun) I My Mine You Your Yours He His His She Her Hers It Its – We Our Ours They Their Theirs 1 – Tính từ sở hữu (Possessive Adjectives) Tính từ sở hữu được sử dụng trước 1 danh từ để chỉ sự sở hữu. E.g. This is my house. (Đây là nhà của tôi.) Her mother is an amazing woman. (Mẹ của cô ấy là 1 người phụ nữ tuyệt vời.) 2 – Đại từ sở hữu (Possessive Pronouns)
  • 22. sở hữu được sử dụng để thay thế cho 1 danh từ khi chúng ta không muốn lặp lại danh từ này lần thứ hai. Đại từ sở hữu = 1 tính từ sở hữu + 1 danh từ E.g. This is her new backpack. It’s quite similar to yours. (= … your backpack) (Đây là chiếc cặp sách mới của cô ấy. Nó khá là giống với cái của bạn.) Although her room is not spacious, it’s more cozy than mine. (=… my room) (Mặc dù phòng của cô ấy không rộng lắm nhưng nó trông ấm cúng hơn phòng của tôi.) LƯU Ý! ✓ Đại từ sở hữu không đứng trước 1 danh từ như tính từ sở hữu. It’s my fault. (Đó là lỗi của tôi.) It’s mine fault. ✓ Đừng nhầm lẫn giữa 2 từ “its” (1 tính từ sở hữu), và từ “it’s” (từ viết tắt của “it is” hoặc “it has”). Its tail is wagging. (Chiếc đuôi của nó đang vẫy.) It’s tail is wagging. PRACTICE Bài tập 1: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống 1. ……asked Mr. Simon, my science teacher, what glass was and……said that …………is a liquid. 2. Hi Dana! Are……still coming shopping with us tomorrow? 3. My mum studied history at university. …… says……was a really interesting course. 4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven’t found a cure for the common cold yet. 5 Adam, do…… think…… should all bring some food with us to your party? 6 Dad, do…… know if…… sell computer games in the market? Hướng dẫn giải: 1. I – he – it 2. you 3. she – it 4. they 5. you – we 6. you – they Bài tập 2: Điền đại từ nhân xưng phù hợp vào chỗ trống 1. Alice asked me about that book. Did you give……to……. 2. I met Bill today, he went out with……girlfriend. 3. Why does the teacher always give our class many tests? She hates……or something? 4. They paid Michael Bay a lot of money to make this film. They must like……very much. 5. I haven’t seen Adam and Ally for ages. Have you met……recently? 6. I have two brothers and one sister; ……sister is a student. 7. This is where we live. Here is…… house. 8. Those aren’t my brothers’ dogs. …… dogs are big, not small.
  • 23. I’m Alan. 10 My son told……that I need to stop smoking. Hướng dẫn giải: 1. it – her 2. his 3. us 4. him 5. them 6. my 7. our 8. their 9. your 10. me Bài tập 3: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ/ tân ngữ phù hợp 1. (We/us) all went with (them/they). 2. They know all about my friends and (I/me). 3. His mother and (he/him) came last night. 4. There are some letters for you and (me/I). 5. What would you do if you were (he/ him) Hướng dẫn giải: 1. We – them 2. me 3. he 4. me 5. him Bài tập 4: Choose the world, phrase, or clause (A, B, C or D) that best fits the blank space in the sentence. [Hãy chọn từ, cụm từ hoặc mệnh đề A, B, C hoặc D thích hợp nhất cho khoảng trống của câu] 1) William considered …. lucky when he bought an affordable apartment. A/ him B/ he C/ himself D/ his 2) David’s favourite sport is football; … is tennis. A/ my B/ me C/ mine D/ I 3) Helen does better on tests, but I write better papers than ….As a result, she usually gets about the same grades as … A. her/me B. her/I C. she/I D. she/me 4) It was … who ended up as finalists in the competition. A/ me and her B/ she and I C/ myself and herself D/ me and she 5) The Isrealis believe that … country will always be subject to attack. A/ they B/ its C/ it D/ their 6) … mother wants … to become a teacher. A. Me/me B. My/my C. My/me D. Me/my 7) The whole time we were growing up, teachers always seemed to like … better than …. A. her/me B. she/ me C. her/I D. she/I 8) … and … always get into arguments about politics. A. He/me B. His/I C. His/me D. He/I 9) I think it would be a good idea for … to go away for a long weekend without the baby. A/ me and Dorothy B/ Dorothy and I C/ I and Dorothy D/ Dorothy and me Hướng dẫn giải: Lê Tú cám ơn thầy cô đã tham khảo TL 0984878778 1. C 2. C 3. A 4. B 5. D
  • 24. D 9. D 4.Articles Mạo từ (Articles) là gì? Mạo từ (Articles) là gì? chúng ta có Mạo từ bất định (Indefinite article), Mạo từ xác định (Definite article), cách phân biệt và sử dụng chúng như thế nào? I. Định nghĩa mạo từ Mạo từ là từ dùng trước danh từ và cho biết danh từ ấy đề cập đến một đối tượng xác định hay không xác định. Trong tiếng Anh có những mạo từ sau đây: - Mạo từ bất định (Indefinite article): a, an, dùng khi người nói đề cập đến một đối tượng chung hoặc chưa xác định được. Ví dụ: I bought a new book yesterday. Ngày hôm qua tôi đã mua một quyển sách mới. (Người nói đề cập đến quyển sách nhưng chưa xác định đó là quyển sách nào) - Mạo từ xác định (Definite article): the, dùng khi danh từ chi đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đỏ là đổi tượng nào. Ví dụ: The book I am reading is new. Quyển sách tôi đang đọc là sách mới. (Người nói lẫn người nghe biết rõ đó là quyển sách nào) Mạo từ zero (Zero article) hay không dùng mạo từ: thường áp dụng cho những danh từ không đếm được (uncountable nouns) như coffee, sugar, tea và những danh từ đếm được ở dạng số nhiều (countable nouns in plural) như cats, hats, houses. Vi dụ: Sugar is bad for you. Đường không tốt cho bạn. Cats are domestic animals. Mèo là động vật nuôi trong nhà. Sau đây chúng ta sẽ xem cách dùng từng mạo từ. II. Cách dùng mạo từ bất định (Indefinite article) 1. Quy tắc chung Mạo từ bất định gồm có hai hình thức: a và an, được sử dụng trước những danh từ đếm được ở số ít. Trong đó: a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng phụ âm. Ví dụ: an apple (quả táo) an orange an umbrella (quả cam) (cái dù) Ghi chú: - Dùng a trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng âm phát ra là âm phụ âm. Ví dụ: a uniform a year (bộ đồng phục) (năm) a one-way Street (đường một chiều) - Dùng an trước nhũng từ bẳt đầu bàng chữ h câm. Vi dụ: an heir an hour an honest man (người thừa kế) (giờ) (người lương thiện) 1.Những trường hợp dùng mạo từ bất định a. Dùng a/an trước những danh từ chỉ đặc điểm khái quát, chung chung.
  • 25. is a domestic animal. Mèo là một loài động vật được nuôi trong nhà. (mèo nói chung) An architect is a person who designs buildings. Kiến trúc sư là người thiết kế các công trình xây dựng, (kiến trúc sư nói chung) b. Dùng a/an trước những danh từ chỉ nghề nghiệp. Ví dụ: My mother is a teacher. Mẹ tôi là một giáo viên. He is an engineer. Anh ấy là một kỹ sư. c. Dùng a/an trước các từ chỉ chức danh (Mr, Mrs, Miss, v.v...) để chỉ “một người nào đó”. Ví dụ: A Mr Brown phoned and left a message for you. Một ông Brown nào đó đã gọi điện và để lại lời nhắn cho anh. A Mrs Smith is waiting to see you. Một bà Smith nào đó đang chờ đợi để gặp anh. d. Dùng a/an trước những từ mô tả đặc điểm, tính chất, cấu trúc mô tà là “a/an + tính từ + danh từ” Vỉ dụ: Susan has a lovely smile. Susan có nụ cười thật đẹp. He's a generous person. Anh ẩy là người rộng rãi. e. Dùng a/an sau what và such. Vỉ dụ : What a surprise!
  • 26. nhiên! What an interesting film! Thật là một bộ phim hay! It's such a nice day today! Hôm nay đúng là một ngày đẹp trời! It is such an honor for me. Đó thật là một vinh dự đối với tôi. f. Dùng a/an trong những cụm từ chỉ số lượng. Vi dụ: a lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third (một phần ba) a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a thousand (một ngàn) g. Dùng a/an khi đề cập đến bệnh/tình trạng. Vi dụ : I've got a headache. Tôi bị nhức đầu. He's got a sore throat. Anh ấy bị đau họng. I. Cách dùng mạo từ xác định (Definite article) 1. Quy tắc chung Mạo từ xác định chỉ có một hình thức duy nhất: the, được sử dụng trước những danh từ đếm được ờ số ít lẫn số nhiều, và trước những danh từ không đếm được. Vi dụ: the book (một quyển sách) the books (những quyển sách) the truth (sự thật) 2. Cách phát âm The phát âm là /õa/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng phụ âm hoặc những từ bắt đầu bằng nguyên ầm nhung âm phát ra là âm phụ âm. Ví dụ: the day (ngày) the key (chìa khóa) the house (ngôi nhà) the university (trường đại học) the year (năm)
  • 27. là /õi/ khi đứng trước những từ bắt đầu bàng nguyên âm hoặc bằng những chữ h câm. Vi dụ : the animal (con vật) the end (đoạn cuối) the ear (tai) the outside (bên ngoài) the hour (giờ) 3. Những trường hợp dùng mạo từ xác định Mạo từ xác định the thường được sử dụng trong những trường hợp sau đây: a. Khi người hoặc vật là duy nhất hoặc được xem là duy nhất. Vỉ dụ : •inisnoiJ íể Ịíi r uèo ál rrrfi'/i (Đức Giáo hoàng) the Pope the sun (mặt trời) the moon (mặt trăng) the sea (biển cả) the world (thể giới) b. Khi người hay vật nào đó đã được nhắc đến trước đó. Ví dụ: A boy felt down from a tree. An ambulance is taking the boy to the hospital. Một cậu bé đã ngã từ trên cây xuống. Một xe cứu thương đang chở cậu bé tới bệnh viện. c. Khi danh từ được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. Vi dụ: The girl in uniform is my friend. Cô gái mặc đồng phục là bạn của tôi. The bicycle which my father bought yesterday is very expensive. Chiếc xe đạp mà ba tôi đã mua ngày hôm qua thì rất đắt. d. Khỉ chỉ có một người hay vật nào đó trong khung cảnh xung quanh. Vi dụ: My father is working in the garden. Ba tôi đang làm việc trong vườn. (chỉ có một khu vườn trong nhà) We live ỉn a small village next to the church. Chúng tôi sống trong một ngôi làng bên cạnh nhà thờ. (chỉ cỏ một nhà thờ nằm bên ngôi làng) e. Khỉ danh từ được xác định bởi một tính từ so sánh cực cáp. Vi dụ: Bitexco Financial Tower is the tallest building in Saigon. Tháp tài chính Bitexco là tòa nhà cao nhất Sài Gòn. Nam is the smallest boy in class. Nam là cậu bé nhỏ nhất trong lớp. f Trước "first", "second”, "only"... khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ the first day (ngày đầu tiên) the only way (cách duy nhất) g. Khỉ danh từ số ít đại diện cho một nhỏm hay cả loài. Vi dạ: The dog is a faithful animal. Chó là ỉoài vật trung thành. The whale is in danger of becoming extinct. Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng. h. Khi danh từ là một danh từ tập hợp hay một tỉnh từ dùng như danh từ tập hợp. Ví dụ : He doesn ’t like the crowd.
  • 28. thích đám đông. We should help the old. Chủng ta nên giúp đỡ người già. The gap between the rich and the poor is big. Khoảng cách giữa người giàu và người nghèo thì lớn. i. Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên của những nước mà có chữ kingdom hay States... Vi dụ : The Pacific Ocean Thái Bình Dương The Himalayas Dãy Himalaya The United States of America Hiệp chủng quốc Hoa Kỳ j. Tên cùa một gia đình hay dòng họ The Williams Gia đình nhà William The Smiths Gia đình nhà Smith IV. Những trường họp không dùng mạo tù (Zero article) 1. Đối vói mao từ bất đinh Không dùng a/an trong những trường hợp sau đây: a. Trước danh từ số nhiều Ví dụ: a cat cats a chair -> chairs an apple -> apples b. Trước danh từ không đếm được. Vi dụ: That table is made of wood. Cái bàn đó được làm bàng gỗ. Those students don't want help. Các sinh viên ấy không cần sự giúp đỡ. c. Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó. Vỉ dụ: Ị have dinner at 7 p.m. Tôi ăn cơm lúc 7 giờ tối. Nhưng: You gave me an appetizing dinner. Bạn đã cho tôi một bữa tổi thật ngon miệng. Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định. Ví dụ: I was invited to breakfast. Tôi được mời ăn điểm tâm. (bữa điểm tâm bình thường) We were invited to a dinner given to welcome the new director. Chúng tôi được mời dự bữa ăn tổi chào mừng vị giám đốc mới. (Đây là một bữa ăn xác định, chỉ có riêng trong dịp đỏ). 2. Đối vói mao từ xác đinh Không dùng the trong những trường hợp sau đây: a. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ sổ nhiều dùng theo nghĩa chung nhất. Vi dụ: Education is necessary for all people. Giáo dục là cần thiết cho mọi người. (nền giáo dục nói chung) / don ‘t like cats. Tôi không thích mèo. (mèo nói chung)
  • 29. từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách. Ví dụ: My friend is the girl wearing a red hat. Bạn tôi là cô gái đang đội cái nón màu đỏ. (không nói My the friend) The girl’s mother is old. Mẹ của cô gái thì già. (có thể nói the mother of the girl nhưng không nói the girl’s the mother) c. Trước các từ chỉ bữa ăn, thức uổng. Vi dụ: I invited them to dinner. Tôi đã mời họ đến ăn tối. He never drinks beer. Anh ấy không bao giờ uống bia. d. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. Ví dụ: Vietnam (Việt Nam) Europe (Chầu Âu) South America (Nam Mỹ) Phan Chu Trinh Street (Đường Phan Chu Trinh) e. Trước các từ chỉ ngôn ngữ Vietnamese English French (tiếng Việt) (tiếng Anh) (tiếng Pháp) f. Trước các tước hiệu có tên riêng theo sau. Ví dụ: President Ho Chi Minh Chủ tịch HỒ Chí Minh General Vo Nguyen Giap Đại tướng Võ Nguyên Giáp g. Trước các từ chỉ các ngày trong tuần, tháng. Vi dụ: My birthday is on Tuesday. Sinh nhật của tôi đúng vào Thứ Ba. School-year begins in September. Năm học bắt đầu vào tháng 9. h. Trước các từ chỉ mùa. Vi dụ: in spring/ỉn summer vào mùa xuân/mùa hạ in autumn/in winter vào mùa thu/mùa đông ' /. Trước next, last. Ví dụ: next Saturday next week last month last year j. Trong các cụm từ sau đây: come by car/by bus at sunrise/at sunset at midnight/at noon from beginning to end from left to right (đi bằng xe hơi/xe buýt) (lúc bình minh/hoàng hôn) (lúc nửa đêm/vào giữa trưa) (từ đầu tới cuối) (từ trái sang phải) PRACTICE I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ) 1. We are looking for _______ place to spend ________ night. A. the/the B. a/the C. a/a D. the/a 2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room. A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the 3. We are looking for people with ________experience. A. the B. a C. an D. x
  • 30. pass me ________ salt, please? A. a B. the C. an D. x 5. Can you show me ________way to ________station? A. the/the B. a/a C. the/a D. a/the 6. She has read ________interesting book. A. a B. an C. the D. x 7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver. A. an/the B. x/the C. a/a D. an/the 8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man. A. An/the B. the/an C. an/an D. the/the 9. ________ youngest boy has just started going to ________ school. A. a/x B. x/the C. an/x D. the/x 10. Do you go to ________ prison to visit him? A. the B. a C. x D. an 11. ________eldest boy is at ________ college. A. a/the B. the/x C. x/ a D. an/x 12. Are you going away next week? No, ________ week after next. A. an B. a C. the D. x 13. Would you like to hear ________ story about ________ English scientist? A. an/the B. the/the C. a/the D. a/ an 14. There’ll always be a conflict between ________ old and ________ young. A. the/the B. an/a C. an/the D. the/a 15. There was ________ collision at ________ corner. A. the/a B. an/the C. a/the D. the/the 16. My mother thinks that this is ________ expensive shop. A. the B. an C. a D. x 17. Like many women, she loves ________ parties and ________gifts. A. the/ a B. a/the C. a/a D. x/x 18. She works seven days ________ week. A. a B. the C. an D. x 19. My mother goes to work in ________ morning. A. a B. x C. the D. an 20. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work. A. a/x B. a/the C. the/x D. x/x II. Điền a/an hoặc the: 1. This morning I bought….newspaper and …….magazine. …….newspaper is in my bag but I don’t know where I put…..magazine. 2. I saw ……accident this morning. ……car crashed into …..tree. ………driver of ……car wasn’t hurt but …..car was badly damaged. 3. There are two cars parked outside:……..blue one and …….grey one. ……..blue one belongs to my neighbors. I don’t know who ….. owner of…..grey one is. 4. My friends live in…….old house in……small village. There is …….beautiful garden behind ……..house. I would like to have……garden like this. 5. This house is very nice. Has it got …….garden? 6. It’s a beautiful day. Let’s sit in……..garden. 7. Can you recommend ……..good restaurant?
  • 31. dinner in…….most expensive restaurant in town. 9. There isn’t ……….airport near where I live. …….nearest airport is 70 miles away. 10. “Are you going away next week?” - “No, …..week after next” III. Chọn đáp án đúng: 1. I’m afraid of dogs/the dogs. 2. Can you pass the salt/salt, please? 3. Apples/the apples are good for you. 4. Look at apples/the apples on that tree! They are very big. 5. Women/the women live longer than men/the men. 6. I don’t drink tea/the tea. I don’t like it. 7. We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good. 8. Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen. 9. I like skiing/the skiing. But I’m not good at it. 10. Who are people/the people in this photograph? 11. What makes people/the people violent? What causes aggression/the aggression? 12. All books/all the books on the top shelf belong to me. 13. First world war/ the first world war lasted from 1914 until 1918. 14. One of our biggest problems is unemployment/the unemployment. IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống. 1. Are John and Mary ________cousins? ~ No, they aren't ________cousins; they are ________brother and ________sister. 2. ________fog was so thick that we couldn't see ________ side of ________road. We followed ________car in front of us and hoped that we were going ________right way. 3. I can't remember ________exact date of ________storm, but I know it was on ________Sunday because everybody was at ________church. On ________Monday ________post didn't come because ________roads were blocked by ________fallen trees. 4. Peter thinks that this is quite ________ cheap restaurant. 5. A: There's ________murder here. ~ B: Where's ________body?~ A: There isn't ________body. ~ B: Then how do you know there's been ________murder? 6. Number ________hundred and two, - ________house next door to us, is for sale. It's quite ________nice house with ________big rooms ________back windows look out on ________park. 7. I don't know what ________price ________owners are asking. But Dry and Rot are ________agents. You could give them ________ring and make them ________offer. 8. ________postman's little boy says that he'd rather be ________dentist than ________doctor, because ________dentists don't get called out at ________night. 9. Just as ________air hostess (there was only one on the plane) was handing me ________cup of ________coffee ________plane gave ________lurch and ________ coffee went all over ________person on ________other side of ________gangway. 10. There was ________collision between ________car and ________cyclist at ________ crossroads near ________my house early in ________morning.
  • 32. ________man who discovered ________new drug that everyone is talking about, refused to give ________press conference. 12 Peter Piper, ________student in ________ professor's college, asked him why he refused to talk to ________press. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TIẾNG ANH VỀ MẠO TỪ I. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống (chú ý: ký hiệu “x” có nghĩa là không cần mạo từ) 1. B 2. A 3. D 4. B 5. A 6. B 7. B 8. C 9. D 10. A 11. B 12. C 13. D 14. A 15. C 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D II. Điền a/an hoặc the: 1. This morning I bought…a….newspaper and ..a...magazine. ..The…newspaper is in my bag but I don’t know where I put…the ..magazine. 2. I saw …an…accident this morning. …a…car crashed into …a..tree. …The……driver of …a…car wasn’t hurt but …the..car was badly damaged. 3. there are two cars parked outside:…a…..blue one and …a….grey one. …the…..blue one belongs to my neighbors. I don’t know who …the.. owner of…the..grey one is. 4. My friends live in…an….old house in…a…small village. There is …a….beautiful garden behind …the…..house. I would like to have…a…garden like this. 5. This house is very nice. Has it got …a….garden? 6. It’s a beautiful day. Let’s sit in…the…..garden. 7. Can you recommend …a…..good restaurant? 8. We had dinner in…the….most expensive restaurant in town. 9. There isn’t …an…….airport near where I live. …the….nearest airport is 70 miles away. 10. “Are you going away next week?” - “No, .. the…..week after next” III. Chọn đáp án đúng: 1. dogs 2. the salt 3. apples 4. the apples 5. women, men 6. tea 7. the vegetables 8. life 9. skiing 10. the people 11. people, aggression 12. All the books 13. The first world war 14. unemployment. IV. Điền mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc x (không cần mạo từ)”” vào chỗ trống. 1. x - x - x - x 2. The - the - the - the - the 3. the - the - x - the - x - the – x - x
  • 33. - the - a - a 6. a - the - a - x - the - the 7. x - the - the - a - an 8. The - a - a - x - x 9. the - a - x - the - a - the - the - the - the 10. a - a - a - the – x - the. 11. the - the - a 12. a - the - the
  • 34. FRIENDS PLUS WORDMAP STARTER UNIT Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Funny (adj) Hài hước Một câu chuyện hài 2 Photo (n) [C] Bức ảnh Ảnh gia đình 3 Twin (n) [C] Anh / chị em sinh đôi Cô ấy đang mang song thai. 4 Cute (adj) Dễ thương Em bé dễ thương 5 Nephew (n) [C] Cháu trai Cháu trai của tôi được 11 tuổi. 6 Smelly (adj) Có mùi khó chịu Chân có mùi khó chịu 7 Partner (n) [C] Bạn chơi cùng Bạn chơi tennis 8 Wife (n) [C] Vợ Tôi đã gặp vợ tôi ở trường đại học. 9 Strict (adj) Nghiêm khắc Giáo viên ấy rất nghiêm khắc. Cô ấy đang theo chế độ ăn kiêng rất nghiêm nhặt. 10 Science lab (n) [C] Phòng thí nghiệm khoa học Cô ấy làm việc trong phòng thí nghiệm khoa học. 11 Timetable (n) [C] = Schedule (n) [C] Lịch trình, lịch làm việc Tôi có lịch làm việc dày đặc tuần này. 12 Spare (adj) Rảnh rỗi Anh ấy chơi đàn piano lúc rảnh rỗi. 13 Homework (n) [U] Bài tập về nhà Bạn có bao nhiêu bài tập về nhà?
  • 35. Anh về nhà 14 Tough (adj) = Difficult (adj) Khó khăn Một nhiệm vụ khó Nó là một quyết định khó khăn. 15 Backpack (n) [C] Ba-lô Chiếc ba-lô nặng 16 Laptop (n) [C] Máy tính xách tay Cô ấy đang làm việc trên máy tính. I open my laptop and start typing. Tôi mở máy tính và bắt đầu gõ. 17 Modern (adj) Hiện đại Xã hội hiện đại 18 Classroom (n)[C] Lớp học (n)[C] Những hoạt động lớp học 19 Poster (n)[C] Tranh quảng cáo Họ treo một bảng quảng cáo. 20 Furniture (n) [U] Đồ đạc, nội thất Chúng ta cần mua ít đồ đạc mới. Một mẩu đồ đạc 21 Atmosphere (n)[C] Bầu khí quyển, không khí Ô nhiễm bầu không khí 22 Computer (n)[C] Máy tính Màn hình máy tính 23 Teacher (n)[C] Giáo viên (n)[C] Giáo viên tiếng Anh 24 Difficult (adj) Khó khăn (n)[C] Một câu hỏi khó Cô ấy thấy dậy sớm thật khó. 25 Exercise (n)[C] Bài tập Bài tập ngữ pháp Làm bài tập một về nhà.
  • 36. TIME Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Countryside (n) [U] Miền quê Ở miền quê 2 Playground (n) [C] Sân chơi Sân chơi ở trường 3 Sleep (v-I) Ngủ Ngủ sâu 4 Teenager (n) [C] Trẻ em từ 13 đến 19 tuổi Ở độ tuổi vị thành niên của bạn 5 Screen (n) [C] Màn hình Màn ảnh nhỏ (TV) 6 Ban (v-T) Cấm Luật cấm hút thuốc ở nơi công cộng. 7 Habit (n) [C] Thói quen (n) [C] Thói quen tốt 8 Routine (n) [C] Thói quen Thói quen hàng ngày 9 Instrument (n)[C] Công cụ Nhạc cụ Chơi một loại nhạc cụ 10 Collect (v-T) = Gather (v-T) Thu thập Thu thập thông tin 11 Hobby (n)[C] Thú vui Chơi một thú vui mới 12 Cycling (n)[U] Chạy xe đạp Đi xe đạp 13 Downtown (adjective, adverb) Xuống phố Đi xuống phố (n)[C] Một cửa hang ở trung tâm thành phố 14 Online (adj) Trực tuyến Mua sắm trực tuyến Hẹn hò qua mạng
  • 37. Trò chơi điện tử Chơi các trò chơi điện tử 16 Bother (v-I/T) Gây phiền Vui long đừng làm phiền khi tôi đang làm việc. Xin lỗi vì làm phiền bạn. 17 Athletics (n)[U] = Track and field Môn điền kinh Thi điền kinh 18 Cinema (n)[N] Rạp chiếu phim Đi xem phim 19 Annoy (v-T) = Bother (v-T) Làm phiền (n)[U] Sự phiền phức 20 Fan (n) [C] Người hâm mộ (n) [C] Người hâm mộ âm nhạc Tôi là người hâm mộ sách của cô ấy. 21 Hate (v-I/T) Ghét Hai cậu bé ghét nhau. 22 Shopping center (n) [C] Trung tâm mua sắm (n) [C] Một trung tâm mua sắm hiện đại 23 Blog (n) [C] Trang viết cá nhân (n) [C] Người viết blog 24 Bake (v-I/T) Nướng Nướng bánh quy Tôi đang nướng bánh. 25 Draw (v-I/T) Vẽ Vẽ một bức tranh Anh ấy vẽ một hình tròn trên cát bằng một cái que.
  • 38. in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Communicate (v-I/ T) Giao tiếp Chúng tôi giao tiếp qua email. 2 Face-to-face (adj) Trực tiếp, mặt đối mặt Một cuộc hội thoại trực tiếp 3 Conversation (n) [C] Cuộc hội thoại Một cuộc nói chuyện điện thoại 4 Text message (n) [C] Tin nhắn văn bản Gởi tin nhắn văn bản 5 Instant (adj) Ngay lập tức, nhanh Cà phê nhanh 6 Symbol (n) [C] Biểu tượng (n) [C] Biểu tượng văn hóa 7 Emoticon (n) [C] Biểu tượng cảm xúc (tạo bởi một nhóm nhiều biểu tượng trên bàn phím) :-) Biểu tượng :-) thể hiện khuôn mặt cười. 8 Emoji (n) [C] Biểu tượng cảm xúc thể hiện nụ hôn. 9 Social media (n) [U] Mạng xã hội Mạng xã hội như Facebook Mạng xã hội đang thay đổi cách con người giao tiếp. 10 Text (v-I/T) Soạn tin nhắn văn bản Nhắn tin cho tôi khi bạn đang đi nhé. 11 Talk (v-I/T) Nói chuyện Nói chuyện điện thoại 12 Real (adj) Có thực (n) [C] Cuộc sống thực 13 Colorful (adj) Nhiều màu sắc (n) [C] Chim nhiều màu
  • 39. chì màu 14 Creative (adj) Sáng tạo Văn sáng tạo (viết truyện, thơ) Suy nghĩ sáng tạo 15 Popular (adj) Phổ biến (n) [C] Một chương trình TV nổi tiếng 16 Invent (v-I/T) Phát minh (n) [C] Nhà phát minh (n) [C] Một phát minh 17 Culture (n)[U] Văn hóa Ngôn ngữ và văn hóa 18 International (adj) Quốc tế (n) [C] Ngôn ngữ đa quốc gia 19 Language (n) [C] Ngôn ngữ (n) [C] Tiếng mẹ đẻ 20 Feeling (n) [C] Cảm xúc, cảm thụ Thể hiện cảm xúc của bạn Cô ấy có cảm thụ âm nhạc tuyệt vời. 21 Useful (adj) Hữu ích Thông tin bổ ích 22 Silly (adj) Ngốc nghếch (n) [C] Một ý tưởng ngốc nghếch 23 Engaged (adj) Bận rộn làm việc gì đó thú vị Họ đã nói chuyện huyên thuyên. 24 Ringtone (n) [C] Nhạc điện thoại Tải nhạc điện thoại Thay đổi nhạc điện thoại 25 Skin (n) [C] [U] Da Màu da Ung thư da
  • 40. PAST Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Discover (v-T) Khám phá (n) [C] Sự khám phá 2 Galaxy (n) [C] Dãy ngân hà Các nhà khoa học đang quan sát dãy ngân hà. 3 Space (n) [U] Không gian Du lịch không gian 4 Slave (n) [C] Nô lệ Nô lệ thời trang 5 Trade (v-I/T) Thương mại Chúng tôi bán sản phẩm khắp thế giới. 6 Transport (n) [U] Giao thông Phương tiện giao thông 7 Fight (against) (v-T) Chống lại Chống lại chiến tranh 8 Victory (n) [C] Chiến thắng (n) [C] Tiệc ăn mừng chiến thắng 9 Rich (adj) Giàu có Trở nên giàu có Giàu có và nổi tiếng 10 Invade (v-I/T) Xâm lăng (n) [C] Kẻ xâm lược 11 Alive (adj) # Dead (adj) Sống # Chết Bà bạn vẫn còn sống khỏe chứ? 12 Familiar (adj) Quen thuộc (n) [C] Những gương mặt quen thuộc 13 Brave (adj) Dũng cảm, can đảm (n) [U] Sự can đảm Hãy can đảm lên! 14 Admire (v-T) Hâm mộ (n) [U] Sự hâm mộ (n) [C] Người hâm mộ
  • 41. diễn Biểu diễn một ca khúc 16 Battle (n) [C] [U] Trận đấu Tham chiến Cuộc đấu tranh sinh tồn 17 Invention (n)[C] Sự phát minh (adj) Có nhiều ý tưởng mới 18 Parachute (v-I) Thả dù Chơi thả dù 19 Helicopter (n)[C] Máy bay trực thăng (n)[C] Máy bay trực thăng cứu hộ 20 Cruel (adj) Độc ác Chiến tranh thật tàn nhẫn. Chúng ta không nên tàn nhẫn với động vật. 21 Brilliant (adj) Thông minh, sáng suốt Một ý tưởng sáng suốt, hay! 22 Enormous (adj) # tiny (adj) Rộng lớn # Nhỏ bé (n)[C] Một căn nhà rộng lớn 23 The universe (singular) Vũ trụ Trong vũ trụ 24 History (n)[C] [U] Lịch sử Lịch sử loài người Viết lại lịch sử 25 Explore (v-I/T) Thám hiểm Thám hiểm thế giới Thám hiểm một vùng đất mới
  • 42. THE PICTURE Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Climb up (phrasal verb) Leo lên, trèo lên Leo lên cây 2 Lie (v-I) Nằm Cô ấy đang nằm trên giường nghe nhạc. 3 Rubbish (n) [U] Rác (n) [C] Thùng rác 4 Simple (adj) Đơn giản (n) [C] Một nhiệm vụ đơn giản 5 Success (n) [U] Sự thành công (adj) Thành công 6 Clever (adj) Thông minh, khéo léo (n) [C] Một đứa trẻ thông minh 7 Decorate (v-T) Trang trí Họ đã trang trí căn phòng với hoa và bong bóng. 8 Meaningful (adj) Có ý nghĩa (n) [C] Một trải nghiệm có ý nghĩa 9 Environment (n) [singular] Môi trường Môi trường tự nhiên Bảo vệ môi trường 10 Start-up (n) [C] Công ty mới thành lập Ngày nay có rất nhiều công ty mới thành lập. 11 Camera (n)[C] Máy ảnh (n)[C] Máy ảnh kĩ thuật số 12 Photograph (n)[C] Bức ảnh Chụp ảnh 13 Selfie (n) [C] Ảnh tự chụp (n) [C] Gậy chụp ảnh selfie Gậy chụp ảnh có rất nhiều màu sắc. 14 Easy (adj) Dễ dàng (n) [C] Một chiến thắng dễ dàng
  • 43. không xa lắm. 15 Wild animal (n) [C] Động vật hoang dã Bảo vệ động vật hoang dã 16 Patient (adj) Kiên nhẫn (n) [U] Sự kiên nhẫn (adj) Không kiên nhẫn, nóng vội 17 Comfortable (adj) Thoải mái (n) [U] Sự thoải mái 18 Quiet (adj) Yên tĩnh Giữ yên lặng! 19 Rude (adj) # Polite (adj) Thô lỗ # Lịch sự Tại sao bạn lại thô lỗ với cô ấy? 20 Permission (n) [U] Sự xin phép Không được cho phép Hỏi xin phép 21 Creative (adj) Sáng tạo (n) [U] Sự sáng tạo 22 Unusual (adj) Bất thường Cô ấy có một cái tên lạ. 23 Angle (n) [C] Góc, góc nhìn Bức ảnh được chụp từ một góc nhìn lạ. 24 Brilliant (adj) Ấn tượng Một ý tưởng ấn tượng, tuyệt vời (n) [C] Bức ảnh đẹp tuyệt 25 Amazing (adj) Ngạc nhiên (adv) Một cách ngạc nhiên (n) [U] Sự ngạc nhiên
  • 44. in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Achieve (v-T) Đạt được (n) [C] Thành tựu 2 Distance (n) [C] Khoảng cách (n) [C] Khoảng cách gần 3 Astronaut (n) [C] Phi hành gia Đưa phi hành gia vào vũ trụ 4 Incredible (adj) Khó tin (n) [C] Một câu chuyện khó tin 5 Writer (n) [C] Nhà văn Ai là nhà văn yêu thích nhất của bạn? 6 Successful (adj) Thành công (phrasal verb) Thành công 7 Wealth (n) [U] Sự giàu có, tài sản (adj) Giàu có 8 Shot (v-T) Bắn Bắn một mũi tên 9 Weight (n)[U] Cân nặng Tăng cân Giảm cân 10 Lifetime (n)[C] Cuộc đời (idiom) Một lần trong đời 11 Medal (n)[C] Huy chương Giành huy chương vàng 12 Bodybuilder (a) Người tập thể hình (n) [U] Môn tập thể hình 13 Calorie (n) [C] Calo (n) [C] Chế độ ăn ít calo Một cái trứng chiên chứa khoảng 100 calo. 14 Contain (v-T) Chứa, đựng Một quả chuối chứa nhiều vitamin. Cái bình này chứa 2 lít nước.
  • 45. Cơ bắp Thả lỏng cơ bắp 16 Nutrient (n) [C] Chất dinh dưỡng (n) [C] Dưỡng chất cần thiết (n)[U] Dinh dưỡng 17 Energy (n)[U] Năng lượng Tràn đầy năng lượng 18 Diet (n)[C] Chế độ ăn (n)[C] Chế độ ăn khỏe mạnh 19 Record (n) [C] Kỉ lục Lập kỉ lục 20 Genius (n) [C] Thiên tài Thiên tài toán học Tài năng phi thường của Shakespeare 21 Expert (n) [C] Chuyên gia (n) [C] Một chuyên gia máy tính 22 Scientist (n) [C] Nhà khoa học (n) [C] Môn khoa học 23 Prize (n) [C] Phần thưởng Cô ấy được trao giải Nobel Hòa Bình. 24 Talent (n) [C] Tài năng (adj) Có tài năng Một người đàn ông có nhiều tài năng 25 Publish (v-T) Xuất bản, phát hành Xuất bản một quyển sách (n) [C] Nhà xuất bản
  • 46. in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Shelter (n) [C] [U] Nơi ở Không có nơi ở 2 To be / get lost (v – passive) Bị lạc đường Chúng tôi đã bị lạc trong khu rừng. 3 Jungle (n) [C] Rừng rậm nhiệt đới Những khu rừng rậm ở Đông Nam Á 4 Pick (v-T) Nhặt, hái Hái nho 5 Cool (adj) Mát mẻ Giữ cho mát mẻ 6 Direction (n) [C] Phương hướng Tôi đã không biết đi hướng nào. 7 Challenge (n) [C] Sự thử thách Đối mặt với thử thách 8 Alive (adj) Sống, sống động (idiom) Làm cho cái gì đó sinh động 9 Face (v-T) Đối mặt Đối mặt với khó khăn Đối mặt với hiện thực 10 Adventure (n)[C] Thám hiểm (n)[C] Truyện thám hiểm 11 Comfort (n)[U] Sự thoải mái Cha mẹ tôi sống thoải mái. 12 Practical (adj) Thực tế Kinh nghiệm thực tế 13 Reserved (adj) Bảo thủ, khép kín Cô ấy có vẻ khá bảo thủ. 14 Competitive (adj) Cạnh tranh (n)[C] Trò chơi thách đấu, cạnh tranh (n)[C] Cuộc thi đấu
  • 47. Lãnh đạo, dẫn đầu (n)[C] Nhà lãnh đạo, người dẫn đầu 16 Decide (v-I/T) Quyết định (n)[C] Sự quyết định Đưa ra một quyết định 17 Boss (n)[C] Ông chủ, bà chủ (adj) Mang tính ra lệnh, thích người khác làm theo mình 18 Solo (adj) Một mình Chuyến bay đầu tiên một mình của anh ấy 19 Physical (adj) Thể chất (n) [U] Sự cân đối của cơ thể 20 Habit (n) [C] Thói quen Thói quen ăn uống Thói quen tốt 21 Risk (n) [C] Nguy hiểm Mạo hiểm 22 First-aid (n) [U] Sơ cứu (n) [C] Người thực hiện sơ cúu 23 Torch (n) [C] Ngọn đuốc Ngọn đuốc Olympic 24 Tent (n) [C] Lều Dựng lều Hạ lều xuống 25 Desert (n) [C] Sa mạc Sa mạc Sahara Chúng tôi đi ngang qua sa mạc có cỏ và bụi rậm.
  • 48. in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Classical (adj) Cổ điển Nhạc cổ điển 2 Concert (n) [C] Buổi hòa nhạc (idiom) Đi xem hòa nhạc 3 Hard rock (n) [U] Nhạc rock gia điệu mạnh mẽ Anh ấy thích nhạc rock gia điệu mạnh mẽ. 4 Lyrics (n) (plural) Lời nhạc Cô ấy thích lời của bài hát We’re the World. 5 Be crazy about someone Rất yêu thích ai đó Tôi rất yêu cô ấy. 6 Drum (n) [C] Trống (nhạc cụ) Chơi trống 7 Weird (adj) Lạ Anh ấy có vài ý tưởng lạ. 8 Rhythm (n) [C] Nhịp điệu Múa theo điệu nhạc 9 Song (n) [C] Bài hát Hát một bài hát Một bài hát đang nổi tiếng 10 Version (n)[C] Phiên bản Phiên bản mới nhất 11 Ambitious (adj) Tham vọng (n)[U] Sự tham vọng 12 Charming (adj) Duyên dáng, dễ chịu, thu hút Một cái tên nghe rất có duyên! 13 Confident (adj) Tự tin (n) [U] Sự tự tin (adj) Quá tự tin 14 Voice (n) [C] Giọng nói, giọng hát Nói chuyện nhẹ nhàng Nói chuyện nhỏ tiếng
  • 49. = Victory (n) [C] Sự chiến thắng (n) [C] Người chiến thắng 16 Organize (v-T) Tổ chức (n) [C] Sự tổ chức Tổ chức một sự kiện 17 Review (n)[C] Nhận xét Nhận xét một quyển sách 18 Compassion (n)[U] Sự thông cảm Thể hiện sự thông cảm 19 Sympathy (n) [U] Sự thông cảm (v-I/T) Thông cảm 20 Human (Human being) (n) [C] Con người (n) [U] Tính nhân văn Lòng nhân văn 21 Cheerful (adj) Vui vẻ (adv) Một cách vui vẻ 22 Entrepreneur (n) [C] Doanh nhân, chủ doanh nghiệp (n) [C] Một doanh nhân sáng tạo 23 Award (n) [C] Phần thưởng Nhận phần thưởng 24 Passion (n) [C] Niềm đam mê Chia sẻ niềm đam mê Âm nhạc là niềm đam mê thực sự của anh ấy. 25 Perform (v-I/T) Biểu diễn (n) [C] Sự biểu diễn (n) [C] Buổi biểu diễn trực tiếp
  • 50. BELIEVE I CAN FLY Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Dream (v-I/T) Mơ (v-I) Nằm mơ giữa ban ngày 2 Economy (n) [U] Nền kinh tế (adj) Tiết kiệm 3 Jetpack (n) [C] Thiết bị hỗ trợ bay (trong truyện khoa học viễn tưởng) Anh ấy mơ mình bay lên với thiết bị hỗ trợ bay. 4 Engine (n) [C] Động cơ Khởi động động cơ 5 Traffic jam (n) [C] Kẹt xe Chúng tôi đã bị kẹt xe. 6 Amphibious (adj) Có thể hoạt động ở trên cạn và dưới nước (n) [C] Xe chạy cả trên cạn và dưới nước 7 Convenient (adj) Tiện lợi (n) [U] Sự thuận tiện 8 Space (n) [U] Không gian (adj) Rộng rãi 9 Drive (v-I/T) Lái xe (n) [C] Tài xế (adj) Xe tự lái 10 Passenger (n)[C] Hành khách (n)[C] Hành khách xe buýt 11 Pollution (n)[U] Sự ô nhiễm (adj) Ô nhiễm 12 Loss (n) [U] Sự mất mát (adj) Không mất mát 13 Environment (n)[U] Môi trường (adj) Thuộc về môi trường (adj) Thân thiện với môi trường 14 Electricity (n)[U] Điện năng
  • 51. năng (n)[C] Hóa đơn tiền điện 15 Renewable (adj) Có thể tái tạo Nguồn năng lượng có thể tái tạo 16 Sun (n)[singular] Mặt trời (n)[U] Ánh nắng mặt trời (n)[U] Năng lượng mặt trời 17 Limited (adj) Giới hạn (n)[C] Nguồn tài nguyên có giới hạn 18 Install (v-T) Lắp đặt Lắp đặt một chiếc camera 19 Generate (v-T) Tạo ra Tạo ra năng lượng 20 Operate (v-T) Phẫu thuật (n)[C] Cuộc phẫu thuật Trải qua một cuộc phẫu thuật 21 Accident (n)[C] Tai nạn (n)[C] Tai nạn nhẹ 22 Rescue (v-T) Cứu hộ (n)[C] Cuộc cứu hộ 23 Aviation (n)[U] Hàng không Ngành công nghiệp hàng không 24 Come up with something (phrasal verb) Tạo ra, tìm thấy Cô ấy đã nghĩ ra một ý tưởng mới. Bạn có thể kiếm được số tiền như thế nào? 25 Innovate (v-I/T) Cải tiến (n)[U] Sự cải tiến (adj) Cải tiến
  • 52. FRIENDS PLUS STARTER UNIT Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Funny (adj) Hài hước A funny story Một câu chuyện hài 2 Photo (n) [C] Bức ảnh Family photos Ảnh gia đình 3 Twin (n) [C] Anh / chị em sinh đôi She’s pregnant with twins. Cô ấy đang mang song thai. 4 Cute (adj) Dễ thương A cute little baby Em bé dễ thương 5 Nephew (n) [C] Cháu trai My nephew is 11 years old. Cháu trai của tôi được 11 tuổi. 6 Smelly (adj) Có mùi khó chịu Smelly feet Chân có mùi khó chịu 7 Partner (n) [C] Bạn chơi cùng A tennis partner Bạn chơi tennis 8 Wife (n) [C] Vợ I met my wife at university. Tôi đã gặp vợ tôi ở trường đại học. 9 Strict (adj) Nghiêm khắc That teacher is very strict. Giáo viên ấy rất nghiêm khắc. She’s on a very strict diet. Cô ấy đang theo chế độ ăn kiêng rất nghiêm nhặt. 10 Science lab (n) [C] Phòng thí nghiệm khoa học She works in a science lab. Cô ấy làm việc trong phòng thí nghiệm khoa học. 11 Timetable (n) [C] = Schedule (n) [C] Lịch trình, lịch làm việc I have a busy timetable this week. Tôi có lịch làm việc dày đặc tuần này. 12 Spare (adj) Rảnh rỗi He plays the piano in his spare time. Anh ấy chơi đàn piano lúc rảnh rỗi. 13 Homework (n) [U] Bài tập về nhà How much homework do you get? Bạn có bao nhiêu bài tập về nhà?
  • 53. tập tiếng Anh về nhà 14 Tough (adj) = Difficult (adj) Khó khăn A tough task Một nhiệm vụ khó It was a tough decision to make. Nó là một quyết định khó khăn. 15 Backpack (n) [C] Ba-lô A heavy backpack Chiếc ba-lô nặng 16 Laptop (n) [C] Máy tính xách tay She is working on her laptop. Cô ấy đang làm việc trên máy tính. I open my laptop and start typing. Tôi mở máy tính và bắt đầu gõ. 17 Modern (adj) Hiện đại Modern society Xã hội hiện đại 18 Classroom (n)[C] Lớp học Classroom activities (n)[C] Những hoạt động lớp học 19 Poster (n)[C] Tranh quảng cáo They put up a poster. Họ treo một bảng quảng cáo. 20 Furniture (n) [U] Đồ đạc, nội thất We need to buy some new furniture. Chúng ta cần mua ít đồ đạc mới. A piece of furniture Một mẩu đồ đạc 21 Atmosphere (n)[C] Bầu khí quyển, không khí The pollution of the atmosphere Ô nhiễm bầu không khí 22 Computer (n)[C] Máy tính A computer screen Màn hình máy tính 23 Teacher (n)[C] Giáo viên An English teacher (n)[C] Giáo viên tiếng Anh 24 Difficult (adj) Khó khăn A difficult question (n)[C] Một câu hỏi khó She finds it very difficult to get up early. Cô ấy thấy dậy sớm thật khó. 25 Exercise (n)[C] Bài tập Grammar exercises Bài tập ngữ pháp Do exercise One for homework. Làm bài tập một về nhà.
  • 54. TIME Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Countryside (n) [U] Miền quê In the countryside Ở miền quê 2 Playground (n) [C] Sân chơi A school playground Sân chơi ở trường 3 Sleep (v-I) Ngủ To sleep deeply Ngủ sâu 4 Teenager (n) [C] Trẻ em từ 13 đến 19 tuổi In your teens Ở độ tuổi vị thành niên của bạn 5 Screen (n) [C] Màn hình Small screen Màn ảnh nhỏ (TV) 6 Ban (v-T) Cấm The law bans smoking in public places. Luật cấm hút thuốc ở nơi công cộng. 7 Habit (n) [C] Thói quen A good habit (n) [C] Thói quen tốt 8 Routine (n) [C] Thói quen Daily routine Thói quen hàng ngày 9 Instrument (n)[C] Công cụ A musical instrument Nhạc cụ To play a musical instrument Chơi một loại nhạc cụ 10 Collect (v-T) = Gather (v-T) Thu thập To collect information Thu thập thông tin 11 Hobby (n)[C] Thú vui To take up a new hobby Chơi một thú vui mới 12 Cycling (n)[U] Chạy xe đạp To go cycling Đi xe đạp 13 Downtown (adjective, adverb) Xuống phố To go downtown Đi xuống phố A downtown store (n)[C] Một cửa hang ở trung tâm thành phố 14 Online (adj) Trực tuyến Online shopping Mua sắm trực tuyến Online dating Hẹn hò qua mạng 15 Video game (n)[C] Trò chơi điện tử
  • 55. games Chơi các trò chơi điện tử 16 Bother (v-I/T) Gây phiền Please stop bothering me when I’m working. Vui long đừng làm phiền khi tôi đang làm việc. Sorry to bother you. Xin lỗi vì làm phiền bạn. 17 Athletics (n)[U] = Track and field Môn điền kinh To compete in athletics Thi điền kinh 18 Cinema (n)[N] Rạp chiếu phim To go to the cinema Đi xem phim 19 Annoy (v-T) = Bother (v-T) Làm phiền Annoyance (n)[U] Sự phiền phức 20 Fan (n) [C] Người hâm mộ A music fan (n) [C] Người hâm mộ âm nhạc I’m a big fan of her books. Tôi là người hâm mộ sách của cô ấy. 21 Hate (v-I/T) Ghét The two boys hate each other. Hai cậu bé ghét nhau. 22 Shopping center (n) [C] Trung tâm mua sắm A modern shopping center (n) [C] Một trung tâm mua sắm hiện đại 23 Blog (n) [C] Trang viết cá nhân A blogger (n) [C] Người viết blog 24 Bake (v-I/T) Nướng To bake cookies Nướng bánh quy I’m baking a cake. Tôi đang nướng bánh. 25 Draw (v-I/T) Vẽ To draw a picture Vẽ một bức tranh He drew a circle in the sand with a stick. Anh ấy vẽ một hình tròn trên cát bằng một cái que.
  • 56. in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Communicate (v-I/ T) Giao tiếp We communicate by email. Chúng tôi giao tiếp qua email. 2 Face-to-face (adj) Trực tiếp, mặt đối mặt A face-to-face conversation Một cuộc hội thoại trực tiếp 3 Conversation (n) [C] Cuộc hội thoại A phone conversation Một cuộc nói chuyện điện thoại 4 Text message (n) [C] Tin nhắn văn bản To send a text message Gởi tin nhắn văn bản 5 Instant (adj) Ngay lập tức, nhanh Instant coffee Cà phê nhanh 6 Symbol (n) [C] Biểu tượng A cultural symbol (n) [C] Biểu tượng văn hóa 7 Emoticon (n) [C] Biểu tượng cảm xúc (tạo bởi một nhóm nhiều biểu tượng trên bàn phím) :-) represents a smiling face. Biểu tượng :-) thể hiện khuôn mặt cười. 8 Emoji (n) [C] Biểu tượng cảm xúc is a kissing face. thể hiện nụ hôn. 9 Social media (n) [U] Mạng xã hội Social media such as Facebook Mạng xã hội như Facebook Social media are changing the way people communicate. Mạng xã hội đang thay đổi cách con người giao tiếp. 10 Text (v-I/T) Soạn tin nhắn văn bản Text me when you’re on the way. Nhắn tin cho tôi khi bạn đang đi nhé. 11 Talk (v-I/T) Nói chuyện To talk on the phone Nói chuyện điện thoại 12 Real (adj) Có thực Real life (n) [C] Cuộc sống thực 13 Colorful (adj) Nhiều màu sắc A colorful bird (n) [C] Chim nhiều màu Colored pencils (n) [C] Bút chì màu
  • 57. tạo Creative writing Văn sáng tạo (viết truyện, thơ) Creative thinking Suy nghĩ sáng tạo 15 Popular (adj) Phổ biến A popular TV show (n) [C] Một chương trình TV nổi tiếng 16 Invent (v-I/T) Phát minh An inventor (n) [C] Nhà phát minh An invention (n) [C] Một phát minh 17 Culture (n)[U] Văn hóa Language and culture Ngôn ngữ và văn hóa 18 International (adj) Quốc tế An international language (n) [C] Ngôn ngữ đa quốc gia 19 Language (n) [C] Ngôn ngữ A native language (n) [C] Tiếng mẹ đẻ 20 Feeling (n) [C] Cảm xúc, cảm thụ To express your feelings Thể hiện cảm xúc của bạn She has a wonderful feeling of music. Cô ấy có cảm thụ âm nhạc tuyệt vời. 21 Useful (adj) Hữu ích Useful information Thông tin bổ ích 22 Silly (adj) Ngốc nghếch A silly idea (n) [C] Một ý tưởng ngốc nghếch 23 Engaged (adj) Bận rộn làm việc gì đó thú vị They were engaged in conversation. Họ đã nói chuyện huyên thuyên. 24 Ringtone (n) [C] Nhạc điện thoại To download a ringtone Tải nhạc điện thoại To change a ringtone Thay đổi nhạc điện thoại 25 Skin (n) [C] [U] Da Skin color Màu da Skin cancer Ung thư da
  • 58. PAST Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Discover (v-T) Khám phá A discovery (n) [C] Sự khám phá 2 Galaxy (n) [C] Dãy ngân hà Scientists are observing the galaxy. Các nhà khoa học đang quan sát dãy ngân hà. 3 Space (n) [U] Không gian Space travel Du lịch không gian 4 Slave (n) [C] Nô lệ A slave to fashion Nô lệ thời trang 5 Trade (v-I/T) Thương mại We trade our products worldwide. Chúng tôi bán sản phẩm khắp thế giới. 6 Transport (n) [U] Giao thông A means of transport Phương tiện giao thông 7 Fight (against) (v-T) Chống lại To fight (against) a war Chống lại chiến tranh 8 Victory (n) [C] Chiến thắng A victory celebration (n) [C] Tiệc ăn mừng chiến thắng 9 Rich (adj) Giàu có To become rich Trở nên giàu có Rich and famous Giàu có và nổi tiếng 10 Invade (v-I/T) Xâm lăng An invader (n) [C] Kẻ xâm lược 11 Alive (adj) # Dead (adj) Sống # Chết Is your grandmother still alive? Bà bạn vẫn còn sống khỏe chứ? 12 Familiar (adj) Quen thuộc Familiar faces (n) [C] Những gương mặt quen thuộc 13 Brave (adj) Dũng cảm, can đảm Bravery (n) [U] Sự can đảm Be brave! Hãy can đảm lên! 14 Admire (v-T) Hâm mộ Admiration (n) [U] Sự hâm mộ An admirer (n) [C] Người hâm mộ 15 Perform (v-I/T) Biểu diễn To perform a song Biểu diễn một ca khúc
  • 59. [U] Trận đấu To go into battle Tham chiến A battle for survival Cuộc đấu tranh sinh tồn 17 Invention (n)[C] Sự phát minh Inventive (adj) Có nhiều ý tưởng mới 18 Parachute (v-I) Thả dù To go parachuting Chơi thả dù 19 Helicopter (n)[C] Máy bay trực thăng A rescue helicopter (n)[C] Máy bay trực thăng cứu hộ 20 Cruel (adj) Độc ác War is cruel. Chiến tranh thật tàn nhẫn. We shouldn’t be cruel to animals. Chúng ta không nên tàn nhẫn với động vật. 21 Brilliant (adj) Thông minh, sáng suốt What a brilliant idea! Một ý tưởng sáng suốt, hay! 22 Enormous (adj) # tiny (adj) Rộng lớn # Nhỏ bé An enormous house (n)[C] Một căn nhà rộng lớn 23 The universe (singular) Vũ trụ In the universe Trong vũ trụ 24 History (n)[C] [U] Lịch sử Human history Lịch sử loài người To rewrite history Viết lại lịch sử 25 Explore (v-I/T) Thám hiểm To explore the world Thám hiểm thế giới To explore a new land Thám hiểm một vùng đất mới
  • 60. THE PICTURE Fill in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Climb up (phrasal verb) Leo lên, trèo lên To climb up a tree Leo lên cây 2 Lie (v-I) Nằm She is lying in bed listening to music. Cô ấy đang nằm trên giường nghe nhạc. 3 Rubbish (n) [U] Rác A rubbish bin (n) [C] Thùng rác 4 Simple (adj) Đơn giản A simple task (n) [C] Một nhiệm vụ đơn giản 5 Success (n) [U] Sự thành công Successful (adj) Thành công 6 Clever (adj) Thông minh, khéo léo A clever child (n) [C] Một đứa trẻ thông minh 7 Decorate (v-T) Trang trí They decorated the room with flowers and balloons. Họ đã trang trí căn phòng với hoa và bong bóng. 8 Meaningful (adj) Có ý nghĩa A meaningful experience (n) [C] Một trải nghiệm có ý nghĩa 9 Environment (n) [singular] Môi trường Natural environment Môi trường tự nhiên To protect the environment Bảo vệ môi trường 10 Start-up (n) [C] Công ty mới thành lập Today there are many start-ups. Ngày nay có rất nhiều công ty mới thành lập. 11 Camera (n)[C] Máy ảnh A digital camera (n)[C] Máy ảnh kĩ thuật số 12 Photograph (n)[C] Bức ảnh To take a photograph Chụp ảnh 13 Selfie (n) [C] Ảnh tự chụp A selfie stick (n) [C] Gậy chụp ảnh selfie Selfie sticks come in many colors. Gậy chụp ảnh có rất nhiều màu sắc. 14 Easy (adj) Dễ dàng An easy victory (n) [C] Một chiến thắng dễ dàng
  • 61. within easy reach. Vài ngôi trường không xa lắm. 15 Wild animal (n) [C] Động vật hoang dã To protect wild animals Bảo vệ động vật hoang dã 16 Patient (adj) Kiên nhẫn Patience (n) [U] Sự kiên nhẫn Impatient (adj) Không kiên nhẫn, nóng vội 17 Comfortable (adj) Thoải mái Comfort (n) [U] Sự thoải mái 18 Quiet (adj) Yên tĩnh Be quiet! Giữ yên lặng! 19 Rude (adj) # Polite (adj) Thô lỗ # Lịch sự Why are you so rude to her? Tại sao bạn lại thô lỗ với cô ấy? 20 Permission (n) [U] Sự xin phép Without permission Không được cho phép Ask for permission Hỏi xin phép 21 Creative (adj) Sáng tạo Creativity (n) [U] Sự sáng tạo 22 Unusual (adj) Bất thường She has an unusual name. Cô ấy có một cái tên lạ. 23 Angle (n) [C] Góc, góc nhìn The photo was taken from an unusual angle. Bức ảnh được chụp từ một góc nhìn lạ. 24 Brilliant (adj) Ấn tượng What a brilliant idea! Một ý tưởng ấn tượng, tuyệt vời A brilliant photo (n) [C] Bức ảnh đẹp tuyệt 25 Amazing (adj) Ngạc nhiên Amazingly (adv) Một cách ngạc nhiên Amazement (n) [U] Sự ngạc nhiên
  • 62. in each blank cell with equivalent English words or phrases. N ENGLISH EQUIVALENTS VIETNAMESE WORDS 1 Achieve (v-T) Đạt được Achievement (n) [C] Thành tựu 2 Distance (n) [C] Khoảng cách A short distance (n) [C] Khoảng cách gần 3 Astronaut (n) [C] Phi hành gia To send astronauts into space Đưa phi hành gia vào vũ trụ 4 Incredible (adj) Khó tin An incredible story (n) [C] Một câu chuyện khó tin 5 Writer (n) [C] Nhà văn Who is your favorite writer? Ai là nhà văn yêu thích nhất của bạn? 6 Successful (adj) Thành công To succeed in (phrasal verb) Thành công 7 Wealth (n) [U] Sự giàu có, tài sản Wealthy (adj) Giàu có 8 Shot (v-T) Bắn To shot an arrow Bắn một mũi tên 9 Weight (n)[U] Cân nặng To gain weight Tăng cân To lose weight Giảm cân 10 Lifetime (n)[C] Cuộc đời Once in a lifetime (idiom) Một lần trong đời 11 Medal (n)[C] Huy chương To win a gold medal Giành huy chương vàng 12 Bodybuilder (a) Người tập thể hình Bodybuilding (n) [U] Môn tập thể hình 13 Calorie (n) [C] Calo A low-calorie diet (n) [C] Chế độ ăn ít calo A fried egg contains about 100 calories. Một cái trứng chiên chứa khoảng 100 calo. 14 Contain (v-T) Chứa, đựng A banana contains lots of vitamins. Một quả chuối chứa nhiều vitamin. This bottle contains two liters of water. Cái bình này chứa 2 lít nước. 15 Muscle (n) [C] Cơ bắp