1 cm khối bằng bao nhiêu m khối năm 2024

Centimet khối Mét khối 0.01 cm31.0E-8 m30.1 cm31.0E-7 m31 cm31.0E-6 m32 cm32.0E-6 m33 cm33.0E-6 m34 cm34.0E-6 m35 cm35.0E-6 m310 cm31.0E-5 m315 cm31.5E-5 m350 cm35.0E-5 m3100 cm30.0001 m3500 cm30.0005 m31000 cm30.001 m3

Công cụ chuyển đổi Mét khối sang Cm khối của chúng tôi là công cụ chuyển đổi miễn phí cho phép bạn chuyển đổi từ Mét khối sang Cm khối một cách dễ dàng.

Làm thế nào để chuyển đổi từ Mét khối sang Centimet khối

Để chuyển đổi thể tích mét khối sang thể tích centimet khối, hãy nhân thể tích với tỷ lệ chuyển đổi. Vì 1 mét khối bằng 1000000 cm khối, bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này để chuyển đổi

Công thức để chuyển đổi từ Mét khối sang Cm khối là gì?

cm 3 =m 3 * 1,000,000

Các ví dụ

Chuyển thành 5m 3 sang cm khối

5 m 3 = (5 * 1,000,000) = 5,000,000 cm 3

Chuyển thành 10m 3 sang cm khối

10 m 3 = (10 * 1,000,000) = 10,000,000 cm 3

Chuyển thành 100m 3 sang cm khối

100 m 3 = (100 * 1,000,000) = 100,000,000 cm 3

Mét khối

Mét khối là gì?

Mét khối, hoặc mét khối, là đơn vị dẫn xuất SI cho thể tích trong hệ mét. Mét khối có thể được viết tắt là m³, và đôi khi cũng được viết tắt là cu m, CBM, cbm hoặc MTQ. Ví dụ: 1 mét khối có thể được viết là 1 m³, 1 cu m, 1 CBM, 1 cbm hoặc 1 MTQ

Đồng hồ đo khối được sử dụng để làm gì?

Mét khối và foot khối vẫn được sử dụng ở Hoa Kỳ, và ở một mức độ nào đó ở Vương quốc Anh. Tuy nhiên, các đơn vị đo lường SI (Hệ thống Đơn vị Quốc tế) cũng được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia này.

Xăng-ti-mét khối

Xentimét khối là gì?

Xentimét khối là một đơn vị đo thể tích có nguồn gốc từ SI dựa trên mét khối. Đó là thể tích của một khối lập phương có các số đo 1 cm × 1 cm × 1 cm, và bằng 1 / 1.000.000 mét khối, 1 / 1.000 lít hoặc 1 mililit. Các chữ viết tắt của cc và ccm đôi khi cũng được sử dụng để biểu thị một centimet khối, nhưng việc sử dụng chúng không được chấp nhận trong Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI).

Xentimét khối được sử dụng để làm gì?

Xentimét khối được sử dụng trong nhiều ngành khoa học, thường ở dạng mililit (ký hiệu: mL). Mặc dù centimet khối dựa trên đơn vị thể tích SI, nhưng mL (và bội số của nó) thường được sử dụng như một phép đo thể tích hơn là centimet khối.

Mét khối Centimet khối0m³0.00cm³1m³1000000.00cm³2m³2000000.00cm³3m³3000000.00cm³4m³4000000.00cm³5m³5000000.00cm³6m³6000000.00cm³7m³7000000.00cm³8m³8000000.00cm³9m³9000000.00cm³10m³10000000.00cm³11m³11000000.00cm³12m³12000000.00cm³13m³13000000.00cm³14m³14000000.00cm³15m³15000000.00cm³16m³16000000.00cm³17m³17000000.00cm³18m³18000000.00cm³19m³19000000.00cm³

Mét khối Centimet khối20m³20000000.00cm³21m³21000000.00cm³22m³22000000.00cm³23m³23000000.00cm³24m³24000000.00cm³25m³25000000.00cm³26m³26000000.00cm³27m³27000000.00cm³28m³28000000.00cm³29m³29000000.00cm³30m³30000000.00cm³31m³31000000.00cm³32m³32000000.00cm³33m³33000000.00cm³34m³34000000.00cm³35m³35000000.00cm³36m³36000000.00cm³37m³37000000.00cm³38m³38000000.00cm³39m³39000000.00cm³

Mét khối Centimet khối40m³40000000.00cm³41m³41000000.00cm³42m³42000000.00cm³43m³43000000.00cm³44m³44000000.00cm³45m³45000000.00cm³46m³46000000.00cm³47m³47000000.00cm³48m³48000000.00cm³49m³49000000.00cm³50m³50000000.00cm³51m³51000000.00cm³52m³52000000.00cm³53m³53000000.00cm³54m³54000000.00cm³55m³55000000.00cm³56m³56000000.00cm³57m³57000000.00cm³58m³58000000.00cm³59m³59000000.00cm³