1920x1080 là bao nhiêu cm

Tỷ lệ khung hình không có đơn vị  kích thước đính kèm - thay vào đó, nó đại diện cho chiều rộng lớn so với chiều cao. Mối quan hệ giữa chiều rộng và chiều cao của nó quyết định tỷ lệ và hình dạng, nhưng không phải là kích thước thực tế của hình ảnh.

Tỷ lệ khung hình phổ biến hơn khi nói đến In Ảnh / Chụp Ảnh, chủ yếu là các tỷ lệ  3:2, 4:3, 1:1 và 16:9.

1920x1080 là bao nhiêu cm

Tỷ lệ 3:2 có nguồn gốc từ phim ảnh và nhiếp ảnh 35 mm và vẫn được sử dụng rộng rãi cho các kích cỡ in Ảnh. Đối với hầu hết các máy ảnh DSLR, tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn là 3:2.

Tỷ lệ 4:3 thường được sử dụng cho màn hình TV, màn hình máy tính và máy ảnh kỹ thuật số. Hầu hết các điện thoại thông minh ngày nay đều chụp ảnh theo tỷ lệ khung hình mặc định là 4:3

Tỷ lệ 16:9 chủ yếu được nhìn thấy trên các slide thuyết trình, màn hình máy tính hoặc TV màn hình rộng. Tiêu chuẩn quốc tế này gần đây đã thay thế tỷ lệ 4:3 cho màn hình và màn hình TV, tạo ra hình dạng hình chữ nhật mỏng hơn, thon dài hơn so với định dạng 4:3. Định dạng này không được sử dụng phổ biến trong nhiếp ảnh. Tuy nhiên, đây là tỷ lệ khung hình tiêu chuẩn cho hình ảnh chuyển động.

Tỷ lệ 1:1 có nghĩa là chiều rộng và chiều cao của hình ảnh bằng nhau, tạo ra một hình vuông. Một số tỷ lệ 1:1 phổ biến là ảnh 8 x 8 inch, ảnh 1080 x 1080 pixel. Tỷ lệ khung hình vuông này thường được sử dụng trên Instagram. 

Không giống như tỷ lệ khung hình, Kích thước hình ảnh xác định hình ảnh chiều rộng và chiều cao thực tế tính bằng pixel. Đơn vị tính Kích thước hình ảnh hay sử dụng Pixel hoặc Inch. Pixel được sử dụng cho web -  kích thước hình ảnh file kỹ thuật số là inch.

Lưu ý là hai hình ảnh khác nhau có thể cùng tỷ lệ khung hình nhưng không có nghĩa có cùng kích thước hình ảnh.

Chẳng hạn, một hình ảnh có kích thước 1920 x 1080 pixel có tỷ lệ khung hình 16: 9 và hình ảnh có kích thước 1280 x 720 pixel cũng có tỷ lệ 16: 9.

KÍCH THƯỚC IN ẢNH PHỔ BIẾN

Chắc hẳn đã có nhiều lần bạn muốn in Ảnh treo tường hoặc in photobook nhưng bạn sẽ rất lúng túng không biết chọn size nào hoặc sẽ chọn rất ngẫu hứng nhưng đến lúc gởi file in thì nhà in lại không có size phù hợp với thiết kế của mình.

Colorbook sẽ Hướng dẫn, liệt kê các Kích thước In Ảnh phổ biến theo các Tỉ lệ khung hình. 

Kích thước In Ảnh phổ biến theo các Tỉ lệ khung hình

1920x1080 là bao nhiêu cm

Kích thước in Ảnh sẽ theo Tỉ lệ 3:2 phổ biến được sử dụng ở nhà in Colorbook (gồm các Kích thước in hình sau: 10x15 cm, 12x18 cm, 20x30 cm, 30x45cm, 40x60 cm, 50x75 cm, 60x90 cm hoặc 70x105 cm). 

Kích thước in ảnh được tính bằng Inch,  ở Việt Nam thì đơn vị tính sử dụng là Cm.

1920x1080 là bao nhiêu cm

Kích thước in ảnh treo tường theo tỉ lệ 3:2 mà cty in Ảnh colorbook sử dụng.

1920x1080 là bao nhiêu cm

1920x1080 là bao nhiêu cm

Tags: Kích thước in ảnh, tỉ lệ khung hình, tỉ lệ khung ảnh, kích thước ảnh chụp, Tỉ lệ khung hình 3:2, Tỉ lệ khung hình 4:3, Tỉ lệ khung hình 16:9, Tỉ lệ khung hình 1:1, Kích thước in ảnh phổ biến, Xưởng in Ảnh colorbook, Xưởng in hình colorbook

Giả sử bạn sử dụng mật độ điểm ảnh là 300 ppi (pixel per inch), nghĩa là có 300 pixel (điểm ảnh) trong 1 inch. Chúng ta biết rằng 1 inch bằng 2,54 cm hay nói cách khác là  có 300 pixel (điểm ảnh) trong mỗi 2,54 cm. Do đó, 1 pixel = (2,54/300) cm. Cuối cùng, chúng ta nhận được câu trả lời 1 px = 0.008466666666666667 cm với ppi = 300.

Đơn vị pixel được sử dụng nhiều trong thiết kế đồ họa, photoshop, ai,…

Cách đổi pixel sang centimet

ppi là mật độ điểm ảnh hoặc số chấm trên mỗi inch.
Giải sử ppi = 96; 96 ppi có nghĩa là có 96 pixel (điểm ảnh) mỗi inch.
1 inch tương đương 2,54 cm.

1 inch = 2,54 cm
dpi = 96 px / in
= 96 px / 2,54 cm

Do đó, một pixel bằng
1 px = 2,54 cm / 96
1 px = 0,026458333 cm

Xem thêm: 

  • Quy đổi từ Cm sang Px (Centimet to Pixel)
  • Quy đổi từ Inch sang Cm (Inch to Centimet)
  • Kích thước A0, A1, A2, A3, A4, A5, A6, A7, A8, A9, A10

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Cm sang Px (Centimet To Pixel)
  2. Quy đổi từ Inch sang Cm
  3. Quy đổi từ Cm sang Inch
  4. Quy đổi từ Inch sang Px (Inch to Pixel)

Chuyển đổi chiều dàiCmPixel