40 dặm bằng bao nhiêu km

Quy đổi từ Dặm sang Km

Ngo Thinh2022-01-14T16:55:59+07:00

(Last Updated On: 14/01/2022 by Lytuong.net)




Cách đổi dặm sang km

1 dặm tương đương với 1,609344 km:

1 mi = 1,609344 km

Khoảng cách d đơn vị kilômét (km) bằng khoảng cách d đơn vị dặm (d) nhân 1,609344

Công thức:

d (km) = d (mi) × 1.609344

Ví dụ:

Chuyển đổi 30 dặm sang km:

d (km) = 30 × 1.609344 = 48.2804 km

Bảng chuyển đổi Dặm sang km

Dặm Anh (mi)Kilomet (km)0.01 mi0.016093 km0.1 mi0.16093 km1 mi1.6093 km2 mi3.2187 km3 mi4.8280 km4 mi6.4374 km5 mi8.0467 km6 mi9.6561 km7 mi11.2654 km8 mi12.8748 km9 mi14.4841 km10 mi16.0934 km20 mi32.1869 km30 mi48.2803 km40 mi64.3738 km50 mi80.4672 km60 mi96.5606 km70 mi112.6541 km80 mi128.7475 km90 mi144.8410 km100 mi160.9344 km

5/5 - (1 bình chọn)

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Km sang Dặm
  2. Quy đổi từ Px sang Cm (Pixel to Centimet)
  3. Quy đổi từ Inch sang Cm
  4. Quy đổi từ Cm sang Inch
  5. Quy đổi từ Mm sang Inch
  6. Quy đổi từ Feet sang M (Feet to Mét)

Bài viết trước

Bài viết tiếp theo

Chuyển đổi chiều dài Dặm, Km

1 Dặm trên giờ = 1.6093 Kilomét trên giờ10 Dặm trên giờ = 16.0934 Kilomét trên giờ2500 Dặm trên giờ = 4023.36 Kilomét trên giờ2 Dặm trên giờ = 3.2187 Kilomét trên giờ20 Dặm trên giờ = 32.1869 Kilomét trên giờ5000 Dặm trên giờ = 8046.72 Kilomét trên giờ3 Dặm trên giờ = 4.828 Kilomét trên giờ30 Dặm trên giờ = 48.2803 Kilomét trên giờ10000 Dặm trên giờ = 16093.44 Kilomét trên giờ4 Dặm trên giờ = 6.4374 Kilomét trên giờ40 Dặm trên giờ = 64.3738 Kilomét trên giờ25000 Dặm trên giờ = 40233.61 Kilomét trên giờ5 Dặm trên giờ = 8.0467 Kilomét trên giờ50 Dặm trên giờ = 80.4672 Kilomét trên giờ50000 Dặm trên giờ = 80467.21 Kilomét trên giờ6 Dặm trên giờ = 9.6561 Kilomét trên giờ100 Dặm trên giờ = 160.93 Kilomét trên giờ100000 Dặm trên giờ = 160934.42 Kilomét trên giờ7 Dặm trên giờ = 11.2654 Kilomét trên giờ250 Dặm trên giờ = 402.34 Kilomét trên giờ250000 Dặm trên giờ = 402336.05 Kilomét trên giờ8 Dặm trên giờ = 12.8748 Kilomét trên giờ500 Dặm trên giờ = 804.67 Kilomét trên giờ500000 Dặm trên giờ = 804672.11 Kilomét trên giờ9 Dặm trên giờ = 14.4841 Kilomét trên giờ1000 Dặm trên giờ = 1609.34 Kilomét trên giờ1000000 Dặm trên giờ = 1609344.21 Kilomét trên giờ

1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km. Đây là cụm từ câu hỏi được tìm kiếm trên google mà Unitools đã thống kê được. Vậy tại sao đơn vị độ dài dặm lại...

1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km. Đây là cụm từ câu hỏi được tìm kiếm trên google mà Unitools đã thống kê được. Vậy tại sao đơn vị độ dài dặm lại gắn liền với địa danh Trung Quốc.? Vậy 1 dặm bằng bao nhiêu km? Cùng Unitools (cờ lê tròng đóng) đi tìm câu trả lời trong bài viết này nhé.

Contents

  • Dặm là gì? 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km?
    • Dặm là gì?
    • Sự ra đời
    • 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km
  • Tỷ lệ quy đổi 1 dặm sang các đơn vị đo khác
    • 1 dặm bằng bao nhiêu hải lý 
    • 1 dặm bằng bao nhiêu yard
    • 1 dặm bằng bao nhiêu cây số
    • 1 dặm bằng bao nhiêu mét
  • Bảng tra cứu chuyển đổi từ Dặm sang đơn vị đo lường yard, mét, km, hải lý

Dặm là gì? 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km?

Dặm là gì?

40 dặm bằng bao nhiêu km

Dặm (Tên tiếng anh là Mile) là đơn vị chiều dài, khoảng cách được dùng chủ yếu ở các nước Mỹ và các quốc gia Châu Âu. Đơn vị đo lường này đã xuất hiện từ thời xa xưa và chúng được sử dụng phổ biến trước khi các đơn vị “km; m” ra đời. Ngày nay đơn vị này không được nhắc đến nhiều như trước nữa. Thậm chí, ở Việt Nam nhiều người khi nhắc đến “dặm” còn mơ hồ không biết đến nó. 

Nếu bạn đang xem một số bộ phim ngày xưa của trung quốc; thì từ “dặm” chỉ khoảng cách quãng đường (tương đối xa) được sử dụng phổ biến nhất. 

Dặm thường được dùng để đo độ dài và khoảng cách lớn.

Sự ra đời

Những người đầu tiên sử dụng đơn vị dặm (mile) là người La Mã khi họ sử dụng đơn vị này để chỉ dao động cách 1.000 bước chạy( 1 bước chạy = 2 bước đi) tương đồng với 1.480 mét. 

Người Hoa và người Anh cùng sử dụng đơn vị dặm nhưng có sự khác nhau: 1 dặm Trung Quốc bằng 500m, trong lúc đó 1 dặm Anh bằng 1.609,334 m. 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km?

Ngày nay dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên toàn thế giới và có một chút khác biệt so với thời La Mã cổ đại.

1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km

40 dặm bằng bao nhiêu km

1 dặm bằng bao nhiêu km ở Việt Nam? Trước đây dặm ở mỗi nước khác nhau, sẽ có những tỷ lệ chuyển đổi khác nhau. Tuy nhiên sự chênh lệch này không đáng kể. Còn hiện nay, dặm pháp định quốc tế đã được thống nhất trên khắp thế giới. Dưới đây là kết quả:

1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km?    1 dặm = 1,609344 km

1 dặm Anh bằng bao nhiêu km?               1 dặm = 1,609344 km

Như vậy, 1 dặm trung quốc bằng 1.61 km (tính theo số làm tròn)

1 mile bằng bao nhiêu km?                       1 mile = 1,609344 km

Ví dụ: 1 vạn 8 ngàn dặm bằng bao nhiêu km?

Tham khảo thêm bài viết: Một hecta bằng bao nhiêu mét vuông?

Bài viết thông tin trên được thu thập và viết bởi Unitools, Nếu bạn thấy hữu ích. Hãy Click để ủng hộ nhuận bút cho team content nhé ! Goodluck

Tỷ lệ quy đổi 1 dặm sang các đơn vị đo khác

1 dặm bằng bao nhiêu hải lý 

Hải lý có nghĩa là dặm biển, là đơn vị dùng để đo chiều dài, khoảng cách trên biển. Hải lý cũng là đơn vị thường xuyên được sử dụng hiện nay. 

Hải lý được ký hiệu là NM (viết tắt của chữ “nautical mile” nghĩa là hải lý trong tiếng Anh) hoặc được ký hiệu là M. Theo quy ước của quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 m. Ta lại có 1 dặm = 1.609,344 m.

1 dặm đất liền bằng bao nhiêu hải lý? 1 dặm = 0.86898 hải lý

40 dặm bằng bao nhiêu km

1 dặm bằng bao nhiêu yard

Yard (hay còn gọi là Thước Anh) là một đơn vị đo lường thường được sử dụng trong hệ thống đo lường Mỹ và hệ thống đo lường Anh. 

Đơn vị này được ký hiệu là Yd. Đây là đơn vị được dùng để đo chiều dài của sân trong các trò chơi bóng đá của Mỹ và Canada. Theo quy chuẩn quốc tế thì 1 yard = 0.9144 m. 

1 dặm bằng bao nhiêu yard? 1 dặm = 1.760 yard.

1 dặm bằng bao nhiêu cây số

Cây số cũng là đơn vị đo độ dài có nguồn gốc từ Trung Quốc; tuy nhiên lại được sử dụng phổ biến ở Việt Nam cho tới thời điểm hiện tại vẫn dùng.

Cây số thường được sử dụng trong hệ thống giao thông tại Việt Nam. Nó cũng như các tên gọi như dặm để đo khoảng cách ở Anh Quốc. Đơn vị cây số thường đặt 2 bên lề đường trên các cột mốc cây số để người tham gia giao thông biết được mình đang ở đâu; và khoảng cách tới vị trí các địa danh; thị trấn hay thành phố khác là bao nhiêu. Thông thường khoảng cách cột mốc giữa 2 cây số là 1km tương đương với 1000m.

1 dặm bằng bao nhiêu cây số?  1 dặm = 1,609344 cây số

1 dặm bằng bao nhiêu mét

1 dặm = 1 609,344 mét

Đơn vị đo lường “mét” một trong 7 đơn vị cơ bản trong hệ đo lường quốc tế (SI), viết tắt là m. 

Bảng tra cứu chuyển đổi từ Dặm sang đơn vị đo lường yard, mét, km, hải lý

40 dặm bằng bao nhiêu km

Để tra cứu 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km; hoặc chuyển đổi từ dặm sang các đơn vị đo lường khác thì các bạn có thể tra cứu bảng dưới đây của Unitools. 

DặmYardMétKmHải lý117601609.341.6090.867235203218.683.2181.734352804828.024.8272.601470406437.366.4363.468588008046.78.0454.3356105609656.049.6545.20271232011265.3811.2636.06981408012874.7212.8726.93691584014484.0614.4817.803101760016093.416.098.67

Như vậy việc tra cứu 1 dặm trung quốc bằng bao nhiêu km và sang các đại lượng khác tương đối dễ dàng phải không các bạn. Mặc dù đơn vị đo lường “Dặm” không còn được dùng nhiều như trước. Nhưng trên thực tế, bạn vẫn nên biết cách đổi dặm sang km để thuận tiện hơn; đặc biệt là khi di chuyển tại nước ngoài.