Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Show
Tiếng Ý hay tiếng Italia (italiano, lingua italiana) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Giọng Ý được xem như chuẩn hiện nay là giọng của vùng Toscana (tiếng Anh: Tuscany, tiếng Pháp: Toscane), nhất là giọng của những người sống tại thành phố Firenze (còn được gọi là Florence). Trên bán đảo Ý và các đảo phụ cận, nó được xem như đứng trung gian giữa các tiếng miền nam (thuộc nhánh phía Nam của nhóm Rôman) và các tiếng miền bắc (thuộc nhóm ngôn ngữ Gaul-Rôman, một phân nhóm của nhóm Rôman). Trong nhóm Rôman, nó là tiếng gần tiếng Latinh nhất và giống như các ngôn ngữ khác trong nhóm, dùng rất nhiều trọng âm (stress) trong lối phát âm. Hệ thống chữ viết[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn như jeans (quần bò), whisky, taxi hay như tên của câu lạc bộ bóng đá Juventus. Để thay thế các âm tương ứng của các ký tự kể trên, có thể dùng gi thay cho j, c hoặc ch thay cho k; u hoặc v thay cho w; s, ss, hoặc cs thay cho x và i thay cho y (tùy cách phát âm từng từ). Để đánh dấu cách phát âm và cách đặt trọng âm, tiếng Ý cũng sử dụng dấu sắc và dấu huyền, ví dụ dấu huyền cho các chữ cái A, I, O và U ở cuối từ có nghĩa là trọng âm của từ được đặt vào nguyên âm đó (gioventù, tuổi trẻ). Chữ cái H nằm ở đầu từ được dùng để phân biệt ho, hai, ha, hanno (thì hiện tại của động từ avere, có) với o, ai, a (các giới từ), anno (năm). Chữ cái này cũng xuất hiện ở đầu một số từ ngoại lai như hotel (khách sạn), trong đa số trường hợp H đều là âm câm (không được phát âm), ví dụ hotel được đọc là /oˈtɛl/. Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]Sự biến hóa từ tiếng Latinh sang tiếng Ý hiện đại là một quá trình tương đối phức tạp vì có rất nhiều ngôn ngữ đã được dùng tại bán đảo Ý trước, và trong khi, Đế quốc La Mã hình thành. Tuy tiếng Latinh cổ điển đã được dùng như một loại tiếng chính thức, dân tại các vùng khác nhau của đế quốc này tiếp tục dùng các thứ tiếng địa phương của họ. Khi cần, họ dùng một loại tiếng Latinh đã được đơn giản hóa rất nhiều trong các việc giao dịch với những người cầm quyền: đây là tiếng Latinh bình dân (Vulgar Latin). Trước khi tiếng Latinh bình dân có thể thống nhất hoàn toàn nhiều tiếng địa phương trong lãnh thổ của Đế quốc La Mã thì đế quốc này sụp đổ vào cuối thế kỷ thứ V. Sự thống nhất "một nửa" này đã tạo ra một nhóm ngôn ngữ được dùng hiện nay tại Tây Âu – nhóm Rôman – mà tiếng Ý là một trong số đó. Tiếng Ý, do đó, chịu ảnh hưởng không chỉ từ tiếng Latinh mà còn từ nhiều tiếng địa phương khác nữa. Văn kiện tiếng Ý sớm nhất còn tồn tại là các mẫu đơn của vùng Benevento vào giữa thế kỷ thứ X. Tuy nhiên, tất cả phải công nhận rằng tiếng Ý, như chúng ta biết hiện nay, chỉ thật sự ra đời sau khi Dante Alighieri viết tập thơ dài Thần khúc (La Divina Commedia) vào thế kỷ XIV. Phân loại và các ngôn ngữ liên hệ[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Ý được các nhà ngôn ngữ học xếp vào nhánh Ý-Dalmatia, một phân nhánh của nhánh Ý-Tây thuộc nhóm Rôman của hệ Ấn-Âu. Các tiếng gần tiếng Ý nhất là tiếng Napoli, tiếng Sicilia và tiếng Ý-Do Thái. Sau đó là các ngôn ngữ tại miền bắc của Ý như các tiếng Liguri, Lombard, Piemont.... Xa thêm tí nữa là các tiếng Romana, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và Pháp. Phân bổ địa lý[sửa | sửa mã nguồn]Tiếng Ý là ngôn ngữ chính thức tại các nơi sau đây: Ý, San Marino, Vatican, Thụy Sĩ và tại vài vùng của Croatia và Slovenia. Các nước có một số người dùng tiếng Ý đáng kể là: Albania, Argentina, Brasil, Canada, Hoa Kỳ, Luxembourg, Malta, Úc và Venezuela. Ngoài ra một vài thuộc địa cũ của Ý như Somalia, Lybia và Eritrea vẫn còn một số người nói tiếng Ý. Các loại và các giọng tiếng Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Ngữ pháp[sửa | sửa mã nguồn]Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Khuyến khích nên quan trọng như tiền lương. Mọi người cần tiền để sống, và động lực để xây dựng một cuộc sống. Có một bước nữa mà không được quên, và điều đó liên quan đến sự công nhận giá trị của bạn. Nếu có sự tận tâm thực sự, thì hãy chắc chắn rằng thành viên trong nhóm của bạn biết rằng bạn, ông chủ, đã nhận thấy. Tôi sẽ giới thiệu ai cho đầu bếp gia đình? Nigel Slater, không nghi ngờ gì nữa. Công cụ của anh ấy là cá nhân. Anh ấy không phải là một đầu bếp, anh ấy là một đầu bếp. Anh ấy không bao giờ đi vào thời trang và anh ấy sẽ không bao giờ hết thời trang, anh ấy có chất lượng vượt thời gian. Gà nướng của Simon Hopkinson và những câu chuyện khác đã được bầu chọn là cuốn sách nấu ăn hữu ích nhất mọi thời đại năm ngoái, nhưng tôi không bị thuyết phục. Không, đó là nigel slater đối với tôi, mọi lúc. Tốt ngoài niềm tin. Tôi đã từng nghĩ rằng kim cương là bạn thân của cô gái, nhưng bây giờ tôi nhận ra đó là carbohydrate. Nghiêm túc mà nói, tôi có một chiếc baguette Pháp ở nhà thể thao một chiếc vòng tay tình bạn phù hợp. Tìm kiếm các từ chứa các chữ cái "ita" cho các trò chơi từ như scrabble hoặc từ với bạn bè? Đây là trang cho bạn. Danh sách này chứa tất cả 662 từ ghi điểm có chứa các chữ cái "ita", được tổ chức theo số lượng chữ cái mà từ này có. Ita không phải là một từ Scrabble. Nội dung
Những từ ghi điểm cao nhất với itaBạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với ITA, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.
662 từ Scrabble có chứa ita
11 từ chữ với ita
10 từ chữ với ita
9 chữ cái với ita
8 từ chữ với ita
7 chữ cái với ita
Câu hỏi thường gặp về các từ chứa itaNhững từ Scrabble tốt nhất với ita là gì?Từ Scrabble chấm điểm cao nhất có chứa ITA được viết hoa, có giá trị ít nhất 25 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với ita là epitaxy, có giá trị 19 điểm.Các từ điểm cao khác với ITA là vitamin (12), shitake (14), fajitas (17), cực kỳ (13), vitamer (12), antitax (14), habitan (12) và epitaph (14). Có bao nhiêu từ chứa ita?Có 662 từ mà contaih ita trong từ điển Scrabble.Trong số 154 từ đó là 11 từ chữ, 169 là 10 từ chữ, 145 từ 9 chữ cái, 104 là 8 chữ cái, 55 là 7 chữ. Những từ nào có ita trong họ?authoritative.. authoritative.. accreditation.. authoritarian.. precipitation.. uninhabitable.. communitarian.. premeditation.. phenobarbital.. 5 chữ cái nào có ra RA trong đó?5 chữ cái với RA.. crazy.. hyrax.. kranz.. braxy.. braza.. braze.. craze.. zabra.. Những từ nào chứa RIA?Chúc may mắn với trò chơi của bạn!.. feria.. friar.. varia.. briar.. ceria.. coria.. curia.. maria.. Những từ nào có 5 chữ cái và A A ở giữa?Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa.. abase.. abate.. aback.. adapt.. adage.. again.. agape.. agate.. |