Chương I ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNGI. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG1 - Vật liệu để sản xuất vữa bê tông là những vật liệu có quy cách, chất lượng theo đúng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Số lượng vật liệu trong định mức chưa tính đến hao hụt ở các khâu: vận chuyển, bảo quản và thi công. Show
2 - Trường hợp thiết kế quy định bê tông theo cấp độ bền bê tông khi sử dụng áp dụng bảng tương quan giữa cấp độ bền bê tông và mác bê tông theo TCVN 5574 : 1991 tại bảng sau: Bảng tương quan giũa mác bê tông và cấp độ bền của bê tông theo cường độ chịu nén. Mác bê tông Cấp độ bền BT (Mpa) Mác bê tông Cấp độ bền BT (Mpa) 50 B3,5 300 B22,5 75 B5 350 B25; B27,5 100 B7,5 400 B30 150 B10; B12,5 450 B35 200 B15 500 B40 250 B20 600 B45 3 - Trường hợp phải sử dụng sỏi thay thế cho đá dăm trong định mức cấp phối đối với một số loại bê tông thông thường (mác 100 ÷ 200) thì mức hao phí có thể tính theo định mức của loại cấp phối tương ứng. 4 - Khi lập dự toán lượng phụ gia sử dụng trong cấp phối bê tông được tính như sau: - Dẻo hóa: Giảm nước trộn 5%÷10%; Liều dùng: 0,5%÷0,8% khối lượng xi măng; - Siêu dẻo: Giảm nước trộn 12%÷20%; Liều dùng: 0,5%÷1,0% khối lượng xi măng; - Poly (Polycarbonxylate): Giảm nước trộn 21%÷30%; Liều dùng: 0,5%÷1,5% khối lượng xi măng; 5 - Trong thi công phải căn cứ vào tính chất cơ lý của các cốt liệu, biện pháp thi công, điều kiện thi công để thí nghiệm xác định cấp phối vật liệu vữa bê tông (Xi măng, cát vàng, đá dăm, phụ gia, nước) phù hợp nhằm bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật của công trình. 11.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1M3 VỮA BÊ TÔNG11.11000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB 3 011.11100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.11111 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 100 218 0,526 0,858 185 11.11112 150 266 0,514 0,839 185 11.11113 200 314 0,503 0,821 185 11.11114 250 360 0,493 0,804 185 11.11115 300 407 0,482 0,787 185 dẻo hóa 11.11116 350 453 0,471 0,769 185 dẻo hóa 11.11117 400 490 0,470 0,767 175 siêu dẻo 11.11121 Đá dmax = 20mm [(40V70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] 100 206 0,536 0,874 175 11.11122 150 252 0,525 0,857 175 11.11123 200 297 0,514 0,839 175 11.11124 250 341 0,504 0,823 175 11.11125 300 385 0,494 0,807 175 11.11126 350 417 0,490 0,800 170 dẻo hóa 11.11127 400 462 0,483 0,789 165 dẻo hóa 11.11141 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] 100 194 0,545 0,890 164 11.11142 150 237 0,536 0,874 165 11.11143 200 280 0,526 0,858 165 11.11144 250 321 0,516 0,842 165 11.11145 300 362 0,507 0,826 165 11.11146 350 404 0,497 0,811 165 dẻo hóa 11.11147 400 461 0,484 0,789 165 dẻo hóa 11.11171 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 100 182 0,555 0,906 154 11.11172 150 222 0,546 0,891 154 11.11173 200 263 0,537 0,876 154 11.11174 250 301 0,528 0,861 155 11.11175 300 340 0,519 0,846 155 11.11176 350 379 0,510 0,832 155 11.11177 400 433 0,497 0,811 155 dẻo hóa 11.11200 Độ sụt 2 ÷ 4 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.11211 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) 100 227 0,518 0,845 193 11.11212 150 278 0,5 06 0,826 193 11.11213 200 328 0,495 0,807 193 11.11214 250 376 0,483 0,789 193 11.11215 300 418 0,476 0,776 190 dẻo hóa 11.11216 350 466 0,465 0,759 190 dẻo hóa 11.11217 400 518 0,456 0,745 185 siêu dẻo 11.11221 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] 100 215 0,528 0,861 183 11.11222 150 263 0,517 0,843 183 11.11223 200 311 0,506 0,825 183 11.11224 250 356 0,495 0,808 183 11.11225 300 396 0,488 0,796 180 dẻo hóa 11.11226 350 429 0,484 0,790 175 dẻo hóa 11.11227 400 476 0,477 0,778 170 siêu dẻo 11.11241 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] 100 203 0,538 0,877 172 11.11242 150 248 0,527 0,860 173 11.11243 200 293 0,517 0,843 173 11.11244 250 337 0,507 0,827 173 11.11245 300 380 0,497 0,811 173 11.11246 350 417 0,490 0,800 170 dẻo hóa 11.11247 400 476 0,477 0,778 170 dẻo hóa 11.11271 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 100 191 0,548 0,893 162 11.11272 150 234 0,538 0,877 162 11.11273 200 276 0,528 0,861 162 11.11274 250 317 0,518 0,846 163 11.11275 300 358 0,509 0.831 163 11.11276 350 392 0,503 0,821 160 dẻo hóa 11.11277 400 448 0,490 0,800 160 dẻo hóa 11.11300 Độ sụt 6 ÷ 8 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.11311 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) 100 236 0,511 0,833 200 11.11312 150 288 0,499 0,814 200 11.11313 200 340 0,487 0,794 200 11.11314 250 390 0,475 0,775 200 11.11315 300 429 0,470 0,767 195 dẻo hóa 11.11316 350 466 0,465 0,759 190 siêu dẻo 11.11317 400 518 0,456 0,745 185 siêu dẻo 11.11321 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 ÷ cm] 100 225 0,520 0,848 191 11.11322 150 275 0,508 0,829 191 11.11323 200 324 0,497 0,811 191 11.11324 250 372 0,486 0,793 191 11.11325 300 407 0,482 0.786 185 dẻo hóa 11.11326 350 453 0,471 0,769 185 dẻo hóa 11.11327 400 504 0,463 0,756 180 siêu dẻo 11.11341 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] 100 213 0,530 0,864 180 11.11342 150 260 0,519 0,847 181 11.11343 200 307 0,508 0,829 181 11.11344 250 352 0,498 0,812 181 11.11345 300 396 0,488 0,796 180 dẻo hóa 11.11346 350 429 0,484 0,790 175 dẻo hóa 11.11347 400 476 0,477 0,778 170 siêu dẻo 11.11371 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm ; (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 100 201 0,540 0,881 170 11.11372 150 245 0,529 0,864 170 11.11373 200 290 0,519 0,847 170 11.11374 250 333 0,509 0,831 171 11.11375 300 375 0,499 0,815 171 11.11376 350 392 0,503 0,821 160 dẻo hóa 11.11377 400 448 0,490 0,800 160 siêu dẻo 11.11400 Độ sụt 10 ÷ 12 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.11411 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 100 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa 11.11412 150 288 0,499 0,814 200 dẻo hóa 11.11413 200 340 0,487 0,794 200 dẻo hóa 11.11414 250 390 0,475 0,775 200 dẻo hóa 11.11415 300 440 0,464 0,757 200 siêu dẻo 11.11416 350 466 0,465 0,759 190 siêu dẻo 11.11417 400 518 0,456 0,745 185 Poly 11.11421 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] 100 234 0,512 0,835 199 11.11422 150 286 0,500 0,816 199 11.11423 200 338 0,488 0,796 199 11.11424 250 388 0,477 0,778 199 dẻo hóa 11.11425 300 418 0,476 0,776 190 dẻo hóa 11.11426 350 453 0,471 0,769 185 siêu dẻo 11.11427 400 504 0,463 0,756 180 siêu dẻo 11.11441 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] 100 222 0,522 0,852 188 11.11442 150 271 0,511 0,833 189 11.11443 200 321 0,499 0,815 189 11.11444 250 368 0,488 0,797 189 11.11445 300 396 0,488 0,796 180 11.11446 350 429 0,484 0,790 175 dẻo hóa 11.11447 400 476 0,477 0,778 170 siêu dẻo 11.11471 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 100 210 0,532 0,868 178 11.11472 150 257 0,521 0,850 178 11.11473 200 303 0,510 0.833 178 11.11474 250 348 0,500 0,816 179 11.11475 300 374 0,500 0,816 170 dẻo hóa 11.11476 350 404 0,497 0,810 165 siêu dẻo 11.11477 400 448 0,490 0,800 160 siêu dẻo 11.11500 Độ sụt 14 ÷ 17 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (V) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.11511 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 100 236 0,511 0,833 200 siêu dẻo 11.11512 150 288 0,499 0,814 200 siêu dẻo 11.11513 200 340 0,487 0,794 200 siêu dẻo 11.11514 250 390 0,475 0,775 200 siêu dẻo 11.11515 300 429 0,470 0,767 195 poly 11.11516 350 466 0,465 0,759 190 poly 11.1517 400 518 0,456 0,745 185 poly 11.11521 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 100 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa 11.11522 150 288 0,499 0,814 200 dẻo hóa 11.11523 200 340 0,487 0,794 200 dẻo hóa 11.11524 250 390 0,475 0,775 200 dẻo hóa 11.11525 300 418 0,476 0,776 190 siêu dẻo 11.11526 350 453 0,471 0,769 185 poly 11.11257 400 504 0,463 0,756 180 poly 11.11541 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 100 224 0,520 0,849 190 dẻo hóa 11.11542 150 274 0,509 0,831 190 dẻo hóa 11.115343 200 323 0,498 0,812 190 dẻo hóa 11.115344 250 371 0,487 0,794 190 dẻo hóa 11.11545 300 407 0,482 0,786 185 siêu dẻo 11.11546 350 453 0,471 0,769 185 siêu dẻo 11.11547 400 490 0,470 0,767 175 poly 11.11571 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 100 220 0,524 0,855 186 dẻo hóa 11.11572 150 268 0,513 0,837 186 dẻo hóa 11.11573 200 317 0,502 0,818 186 dẻo hóa 11.11574 250 364 0,491 0,801 187 dẻo hóa 11.11575 300 385 0,494 0,806 175 siêu dẻo 11.11576 350 417 0,490 0,800 170 poly 11.11577 400 462 0,483 0,789 165 poly 11.11600 Độ sụt 184 ÷ 22 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.11624 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 250 390 0,475 0,775 200 siêu dẻo 11.11625 300 440 0,464 0,757 200 siêu dẻo 11.11644 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 250 380 0 481 0 785 195 siêu dẻo 11.11645 300 429 0,470 0,767 195 siêu dẻo 11.12000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PC40 & PCB 4011.12100 Độ sụt 0,5 ÷ 1 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12111 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 150 218 0,526 0,858 185 11.12112 200 259 0,516 0,842 185 11.12113 250 301 0,506 0,826 185 11.12114 300 342 0,497 0,811 185 11.12115 350 385 0,487 0,795 185 11.12116 400 425 0,478 0,780 185 dẻo hóa 11.12117 450 446 0,480 0,783 175 siêu dẻo 11.12118 500 485 0,475 0,774 170 poly 11.12129 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12121 Đá dmax = 20mm [(40470)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2 cm] 150 206 0,536 0,874 175 11.12122 200 245 0,527 0,859 175 11.12123 250 285 0,517 0,844 175 11.12124 300 323 0,508 0,830 175 11.12125 350 364 0,499 0,814 175 11.12126 400 391 0,496 0,810 170 dẻo hóa 11.12127 450 421 0,493 0,804 165 siêu dẻo 11.12128 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo 11.12129 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12141 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4 cm] 150 194 0,545 0,890 164 11.12142 200 230 0,537 0,876 165 11.12143 250 268 0,528 0,862 165 11.12144 300 305 0,520 0,848 165 11.12145 350 343 0,511 0,834 165 11.12146 400 379 0,503 0,820 165 11.12147 450 420 0,493 0,805 165 dẻo hóa 11.12148 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo 11.12149 600 535 0,474 0,773 155 poly 11.12171 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 150 182 0,555 0,906 154 11.12172 200 216 0,547 0,893 154 11.12173 250 252 0,539 0,880 154 11.12174 300 286 0,531 0,867 155 11.12175 350 322 0,523 0,853 155 11.12176 400 356 0,515 0,841 155 11.12177 450 394 0,506 0,826 155 11.12178 500 441 0,496 0,809 155 dẻo hóa 11.12179 600 534 0,474 0,774 155 siêu dẻo 11.12200 Độ sụt 2 ÷ 4 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12211 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1cm) 150 227 0,518 0,845 193 11.12212 200 270 0,508 0,829 193 11.12213 250 314 0,498 0,812 193 11.12214 300 357 0,488 0,796 193 11.12215 350 395 0,481 0,785 190 11.12216 400 437 0,471 0,769 190 dẻo hóa 11.12217 450 472 0,467 0,762 185 dẻo hóa 11.12218 500 485 0,475 0,774 170 siêu dẻo 11.12219 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12221 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 150 215 0,528 0,861 183 11.12222 200 256 0,518 0,846 183 11.12223 250 298 0,509 0,830 183 11.12224 300 338 0,499 0,815 183 11.12225 350 374 0,493 0,804 180 11.12226 400 403 0,490 0,800 175 dẻo hóa 11.12227 450 434 0,486 0,794 170 siêu dẻo 11.12228 500 485 0,475 0,774 170 poly 11.12229 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12241 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 150 203 0,538 0,877 172 11.12242 200 242 0.529 0,863 173 11.12243 250 281 0,520 0,848 173 11.12244 300 319 0,511 0,833 173 11.12245 350 359 0,502 0,818 173 11.12246 400 391 0,496 0,810 170 11.12247 450 434 0,486 0,794 170 dẻo hóa 11.12248 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo 11.12249 600 552 0,466 0,761 160 poly Độ sụt 2 + 4 cm (tiếp theo) Mã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12271 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 150 191 0,548 0,893 162 11.12272 200 227 0,539 0,880 162 11.12273 250 265 0,531 0,866 162 11.12274 300 301 0,522 0,852 163 11.12275 350 338 0,514 0,838 163 11.12276 400 368 0,509 0.830 160 dẻo hóa 11.12277 450 408 0,499 0,815 160 dẻo hóa 11.12278 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo 11.12279 600 535 0,474 0,773 155 poly 11.12300 Độ sụt 6 ÷ 8 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12311 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 150 236 0,511 0,833 200 11.12312 200 280 0,501 0,817 200 11.12313 250 326 0,490 0,799 200 11.12314 300 370 0,480 0,783 200 11.12315 350 406 0,475 0,775 195 dẻo hóa 11.12316 400 437 0,471 0,769 190 dẻo hóa 11.12317 450 472 0,467 0,762 185 siêu dẻo 11.12318 500 485 0,475 0,774 170 poly 11.12319 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12321 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm; (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 150 224 0,520 0,849 190 11.12322 200 266 0,511 0,833 190 11.12323 250 310 0,501 0,817 190 11.12324 300 352 0,491 0,801 190 11.12325 350 385 0,487 0,795 185 dẻo hóa 11.12326 400 426 0,478 0,779 185 dẻo hóa 11.12327 450 459 0,473 0,773 180 siêu dẻo 11.12328 500 499 0,468 0,763 175 poly 11.12329 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12341 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 150 213 0,530 0,864 180 11.12342 200 253 0,521 0,850 180 11.12343 250 294 0,511 0,834 180 11.12344 300 334 0,502 0,819 180 11.12345 350 364 0,499 0,814 175 dẻo hóa 11.12346 400 403 0,490 0,800 175 dẻo hóa 11.12347 450 434 0,486 0,794 170 siêu dẻo 11.12348 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo 11.12349 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12371 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm] 150 201 0,540 0,881 170 11.12372 200 239 0,531 0,866 170 11.12373 250 278 0,522 0,851 170 11.12374 300 315 0,514 0,838 170 11.12375 350 354 0,505 0,824 170 11.12376 400 380 0,502 0,820 165 dẻo hóa 11.12377 450 421 0,493 0,804 165 dẻo hóa 11.12378 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo 11.12379 600 535 0,474 0,773 155 poly 11.12400 Độ sụt 10 ÷ 12 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12411 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 150 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa 11.12412 200 280 0,501 0,817 200 dẻo hóa 11.12413 250 326 0,490 0,799 200 dẻo hóa 11.12414 300 370 0,480 0,783 200 dẻo hóa 11.12415 350 416 0,469 0,766 200 siêu dẻo 11.12416 400 437 0,471 0,769 190 siêu dẻo 11.12417 450 472 0,467 0,762 185 poly 11.12418 500 485 0,475 0,774 170 poly 11.12419 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12421 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 150 234 0,513 0,836 198 11.12422 200 277 0,503 0,820 198 11.12423 250 323 0,492 0,803 198 11.12424 300 366 0,482 0,787 198 11.12425 350 395 0,481 0,785 190 dẻo hóa 11.12426 400 426 0,478 0,779 185 siêu dẻo 11.12427 450 459 0,473 0,773 180 siêu dẻo 11.12428 500 499 0,468 0,763 175 poly 11.12429 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12441 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 150 222 0,552 0,852 188 11.12442 200 264 0,512 0,836 189 11.12443 250 307 0,502 0,820 189 11.12444 300 349 0,493 0,804 189 11.12445 350 374 0,493 0,804 180 dẻo hóa 11.12446 400 403 0,490 0,800 175 siêu dẻo 11.12447 450 434 0,486 0,794 170 siêu dẻo 11.12448 500 470 0,481 0,786 165 siêu dẻo 11.12449 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12471 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7 cm] 150 210 0,532 0,868 178 11.12472 200 250 0,523 0,853 178 11.12473 250 291 0,513 0,837 178 11.12474 300 330 0,504 0,823 179 11.12475 350 354 0,505 0,824 170 dẻo hóa 11.12476 400 380 0,502 0,820 165 siêu dẻo 11.12477 450 421 0,493 0,804 165 siêu dẻo 11.12478 500 456 0,488 0,797 160 siêu dẻo 11.12479 600 535 0,474 0,773 155 poly 11.12500 Độ sụt 14 ÷ 17 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12511 Đá dmax = 10mm (Cỡ 0,5x1 cm) 150 236 0,511 0,833 200 siêu dẻo 11.12512 200 280 0,501 0,817 200 siêu dẻo 11.12513 250 326 0,490 0,799 200 siêu dẻo 11.12514 300 370 0,480 0,783 200 siêu dẻo 11.12515 350 406 0,475 0,775 195 siêu dẻo 11.12516 400 437 0,471 0,769 190 poly 11.12517 450 472 0,467 0,762 185 poly 11.12518 500 485 0,475 0,774 170 poly 11.12519 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12521 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 150 236 0,511 0,833 200 dẻo hóa 11.12522 200 280 0,501 0,817 200 dẻo hóa 11.12523 250 326 0,490 0,799 200 dẻo hóa 11.12524 300 370 0,480 0,783 200 dẻo hóa 11.12525 350 395 0,481 0,785 190 siêu dẻo 11.12526 400 426 0,478 0,779 185 poly 11.12527 450 459 0,473 0,773 180 poly 11.12528 500 499 0,468 0,763 175 poly 11.12529 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12541 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 150 224 0,520 0,849 190 dẻo hóa 11.12542 200 266 0,511 0,833 190 dẻo hóa 11.12543 250 310 0,501 0,817 190 dẻo hóa 11.12544 300 352 0,491 0,801 190 dẻo hóa 11.12545 350 385 0,487 0,795 185 siêu dẻo 11.12546 400 426 0,478 0,779 185 siêu dẻo 11.12547 450 446 0,480 0,783 175 poly 11.12548 500 470 0,481 0,786 165 poly 11.12549 600 552 0,466 0,761 160 poly 11.12571 Đá dmax = 70mm [(40 ÷ 70)% cỡ 2x4cm và (60 ÷ 30)% cỡ 4x7cm] 150 220 0,524 0,855 186 11.12572 200 261 0,515 0,840 186 11.12573 250 304 0,505 0,823 186 11.12574 300 345 0,495 0,808 187 11.12575 350 364 0,499 0,814 175 dẻo hóa 11.12576 400 391 0,496 0,810 170 siêu dẻo 11.12577 450 421 0,493 0,804 165 siêu dẻo 11.12578 500 456 0,488 0,797 160 poly 11.12579 600 535 0,474 0,773 155 poly 11.12600 Độ sụt 18 ÷ 22 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.12624 Đá dmax = 20mm [(40 ÷ 70)% cỡ 0,5x1cm (60 ÷ 30)% cỡ 1x2cm] 300 370 0,480 0,783 200 siêu dẻo 11.12625 350 416 0,469 0,766 200 siêu dẻo 11.12626 400 460 0,459 0,749 200 siêu dẻo 11.12644 Đá dmax = 40mm [(40 ÷ 70)% cỡ 1x2cm và (60 ÷ 30)% cỡ 2x4cm] 300 361 0,485 0,792 195 siêu dẻo 11.12645 350 406 0,475 0,775 195 siêu dẻo 11.12646 400 449 0,465 0,759 195 siêu dẻo 11.13000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VỮA BÊ TÔNG SỬ DỤNG XI MĂNG PCB40 VÀ XỈ HẠT LÒ CAO NGHIỀN MỊN S9511.13100 Độ sụt 12 ± 2 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Xỉ lò cao S95 (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.13121 Đá dmax = 20mm 150 176 75 0,654 0,720 173 dẻo hóa 11.13122 200 196 84 0,616 0,735 169 dẻo hóa 11.13123 250 223 96 0,592 0,732 170 dẻo hóa 11.13124 300 246 105 0,574 0,729 172 siêu dẻo 11.13125 350 270 116 0,552 0,735 171 siêu dẻo 11.13126 400 297 127 0,538 0,728 169 siêu dẻo 11.13127 450 325 139 0,516 0,721 172 siêu dẻo 11.13200 Độ sụt 14 ± 2 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Xỉ lò cao S95 (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.13222 Đá dmax = 20mm 200 188 80 0,599 0,794 166 dẻo hóa 11.13223 250 230 99 0,586 0,724 176 dẻo hóa 11.13224 300 256 110 0,561 0,728 177 siêu dẻo 11.13225 350 281 120 0,542 0,727 175 siêu dẻo 11.13226 400 306 131 0,528 0,730 170 siêu dẻo 11.13227 450 331 142 0,510 0,728 169 siêu dẻo 11.13228 500 345 148 0,513 0,722 166 siêu dẻo 11.13300 Độ sụt 16 ± 2 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Xỉ lò cao S95 (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.13324 Đá dmax = 20mm 300 263 113 0,545 0,765 171 siêu dẻo 11.13325 350 284 122 0,526 0,757 178 siêu dẻo 11.13326 400 317 136 0,511 0,734 179 siêu dẻo 11.13327 450 342 147 0,512 0,730 160 siêu dẻo 11.13328 500 358 153 0,507 0,723 147 siêu dẻo 11.13400 Độ sụt 19 ± 1 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Xỉ lò cao S95 (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.13426 Đá dmax = 20mm 400 319 130 0,519 0,722 168 siêu dẻo 11.13427 450 343 147 0,509 0,714 160 siêu dẻo 11.13428 500 362 155 0,491 0,712 167 siêu dẻo 11.13429 550 371 159 0,491 0,709 132 siêu dẻo 11.13500 Độ xòe 60 + 70 cmMã hiệu Loại vật liệu - quy cách mác bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Xi măng (kg) Xỉ lò cao S95 (kg) Cát vàng (m3) Đá dăm (m3) Nước (lít) Phụ gia 11.13525 Đá dmax = 10mm 350 333 143 0,583 0,717 167 siêu siêu dẻo 11.13526 400 369 158 0,568 0,697 166 siêu siêu dẻo 11.13527 450 371 159 0,556 0,678 167 siêu siêu dẻo 11.13528 500 389 166 0,527 0,681 172 siêu siêu dẻo 11.13529 550 466 200 0,477 0,703 147 siêu siêu dẻo II. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU VỮA BÊ TÔNG KHÁCII.1. BÊ TÔNG CHỐNG THẤM NƯỚCĐịnh mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông có mác và độ chống thấm M150-B2, M200- B4 (khi sử dụng xi măng PCB 30) và M250-B6, M300-B8 (khi sử dụng xi măng PCB 30 và PCB 40), M400-B10 (khi sử dụng xi măng PCB40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số như sau: - Lượng xi măng tăng thêm 5% - Lượng cát tăng thêm 12% - Lượng đá giảm tương ứng với khối lượng xi măng và cát tăng lên. Định mức cấp phối vữa bê tông sử dụng xi măng PCB40 và xỉ hạt lò cao nghiền mịn S95 không cần điều chỉnh theo nguyên tắc trên vì các cấp phối này đã đạt độ chống thấm: M250-B10; M300-B10; M350-B10; M400-B12; M450-B12; M500-B12; M550-B12. II.2. BÊ TÔNG CÁT MỊNĐịnh mức cấp phối vật liệu 1m3 bê tông sử dụng cát mịn (mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2,0) có các mác từ M300 trở xuống (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau: - Lượng xi măng tăng thêm 5% - Lượng cát giảm 12% - Lượng đá tăng tương ứng với hiệu số khối lượng cát giảm đi và xi măng tăng lên. II.3. BÊ TÔNG CHỊU UỐNĐịnh mức cấp phối cho 1m3 bê tông chịu uốn sử dụng (đường, sân bãi) mác 150/25; 200/30; 250/35; 300/40; 350/45 (khi sử dụng xi măng PCB 30, PC 40 và PCB 40) được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tác và trị số sau: - Lượng xi măng tăng thêm 5% - Lượng cát tăng thêm 12% - Lượng đá giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng và cát tăng. II.4. BÊ TÔNG KHÔNG CO NGÓTĐịnh mức cấp phối cho 1m3 bê tông không co ngót cho các loại mác vữa được tính theo các mức tương ứng quy định tại các nhóm mã 11.11000 và 11.12000 và quy định tại mục I nói trên, đồng thời điều chỉnh theo nguyên tắc và trị số sau: - Lượng xi măng tăng thêm 5% - Lượng cát giảm tương ứng với tổng khối lượng xi măng tăng và phụ gia pha thêm. - Lượng phụ gia nở cần bổ sung trong cấp phối bê tông tùy vào độ sụt của bê tông và được tính trung bình bằng 6% lượng xi măng trong bảng định mức. 11.21000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐẶC BIỆTĐơn vị tính: 1m3 bê tông Mã hiệu Loại bê tông Vật liệu dùng cho 1m3 vữa bê tông Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.21111 Bê tông bọt cách nhiệt Xút kg 0,200 Nhựa thông kg 0,650 Keo da trâu kg 0,850 Dầu nhờn lít 9,000 Xi măng PCB 30 kg 300,0 Nước lít 186,0 11.21121 Bê tông chịu nhiệt mác 100 (loại 200°C-300°C) Xi măng PCB 30 kg 251,0 Cát vàng m3 0,452 Đá nham thạch 5 ÷ 20 m3 0,958 Nước lít 195,0 11.21122 Bê tông chịu nhiệt mác 150 (loại 3000C-5000C) Xi măng PCB 30 kg 301,0 Cát vàng m3 0,463 Đá nham thạch 5 ÷ 20 m3 0,909 Nước lít 195,0 11.21123 Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 5000C) Xi măng PCB 40 kg 302,0 Bột sam ốt kg 90,45 Cát vàng m3 0,432 Đá nham thạch 5 ÷ 20 m3 0,840 Nước lít 195,0 11.21124 Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 3000C) Xi măng PCB 40 kg 342,0 Cát vàng m3 0,494 Đá nham thạch 5 ÷ 20 m3 0,832 Nước lít 195,0 11.21125 Bê tông chịu nhiệt mác 200 (loại 12000M 4000C) Xi măng PCB 40 kg 352,0 Bột sam ốt kg 352,0 Sạn chịu lửa kg 392,0 Gạch vỡ chịu lửa m3 0,787 Nước lít 195,0 11.21126 Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 40 Xi măng PCB 40 kg 422,0 Cát vàng m3 0,452 Đá nham thạch 5 ÷ 20 m3 0,818 Nước lít 195,0 11.21127 Bê tông chịu nhiệt mác 300 (loại 5000C), sử dụng XM PCB 30 Xi măng PCB 30 kg 432,0 Cát vàng m3 0,431 Đá nham thạch 5 ÷ 20 m3 0,883 Nước lít 195,0 11.21131 Bê tông chịu axít Bột thạch anh kg 495,0 Cát thạch anh kg 518,0 Đá thạch anh 5 ÷ 20 kg 1.005 Thủy tinh Nước Na2SiƠ3 kg 289,0 Thuốc trừ sâu NaSiF6 kg 42,00 11.21141 Bê tông chống mòn (phôi thép) Xi măng PCB 30 kg 370,0 Cát vàng m3 0,520 Đá dăm 5 ÷ 20 m3 0,708 Phôi thép kg 318,0 Nước lít 195,0 11.21151 Bê tông Puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 335,0 Nếu dùng vôi bột kg 110,0 Nếu dùng vôi tôi lít 205,0 Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 m3 0,500 Gạch vỡ m3 0,880 Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0 11.21152 Bê tông Puzơlan mác 40 Bột Puzơlan kg 270,0 Nếu dùng vôi bột kg 90,00 Nếu dùng vôi tôi lít 160,0 Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 m3 0,500 Gạch vỡ m3 0,880 Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0 11.21153 Bê tông Puzơlan mác 30 Bột Puzơlan kg 185,0 Nếu dùng vôi bột kg 60,00 Nếu dùng vôi tôi lít 115,0 Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 m3 0,500 Gạch vỡ m3 0,880 Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0 11.21154 Bê tông Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng Bột Puzơlan kg 270,0 Xi măng PCB 30 kg 90,00 Nếu dùng vôi bột kg 90,00 Nếu dùng vôi tôi lít 160,0 Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 m3 0,500 Gạch vỡ m3 0,880 Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0 11.21155 Bê tông Puzơlan mác 40 có thêm 20% xi măng Bột Puzơlan kg 215,0 Xi măng PCB 30 kg 75,00 Nếu dùng vôi bột kg 75,00 Nếu dùng vôi tôi lít 140,0 Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 m3 0,500 Gạch vỡ m3 0,880 Nước (khi dùng vôi bột) lít 210,0 11.21156 Bê tông Puzơlan mác 30 có thêm 20% xi măng Bột Puzơlan kg 90,00 Xi măng PCB 30 kg 30,00 Nếu dùng vôi bột kg 30,00 Nếu dùng vôi tôi lít 55,00 Cát mịn M = 1,5 ÷ 2 m3 0,500 Gạch vỡ m3 0,880 Nước (khi dùng vôi bột) lít 100,0 11.21211 Bê tông gạch vỡ M50 Gạch vỡ m3 0,893 Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25 m3 0,525 11.21212 Bê tông gạch vỡ M75 Gạch vỡ m3 0,893 Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 50 m3 0,525 11.21221 Bê tông than xỉ cách nhiệt Than xỉ m3 0,890 Vữa xi măng hoặc tam hợp mác 25 m3 0,500 III. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNGIII.1. CẤP PHỐI VẬT LIỆU ĐÁ DĂM ĐEN (Đơn vị tính: 1 tấn)
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ nhựa % 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 AO10 Đá m3 0,652 0,652 0,652 0,652 0,652 Nhựa kg 41,174 46,117 50,953 55,790 60,753 1 2 3 4 5
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ nhũ tương % 7,0 8,0 9,0 10,0 AO20 Đá m3 0,652 0,652 0,652 0,652 Nhũ tương kg 70,010 79,266 88,350 97,274 1 2 3 4 III.2. CẤP PHỐI VẬT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA (Đơn vị tính: 1 tấn)
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ phối hợp % 5,0 10,0 15,0 20,0 25,0 AO30 Đá m3 - - - 0,128 0,160 Cát m3 - - - - 0,194 Bột đá kg 47,235 94,470 141,705 188,940 236,175 1 2 3 4 5 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ phối hợp % 30,0 35,0 40,0 45,0 AO30 Đá m3 0,192 0,224 0,256 0,288 Cát m3 0,233 0,272 0,311 0,350 Bột đá kg 283,410 - - - 6 7 8 9 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ phối hợp % 50,0 55,0 60,0 65,0 70,0 AO40 Đá m3 0,319 0,351 0,383 0,415 0,447 Cát m3 0,388 0,426 0,465 0,504 0,543 1 2 3 4 5 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ phối hợp % 75,0 80,0 85,0 90,0 AO40 Cát m3 0,582 0,611 0,649 0,687 6 7 8 9
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ nhựa % 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 AO50 Nhựa Kg 41,174 46,117 50,953 55,790 60,573 65,313 1 2 3 4 5 6 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ nhựa % 7,0 7,5 8,0 8,5 9,0 AO60 Nhựa Kg 70,010 74,654 79,267 83,888 88,350 1 2 3 4 5 III.3. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHỰA PHA DẦUĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ dầu% 10,0 15,0 20,0 25,0 30,0 AO70 Dầu ma dút kg 102 153 204 255 306 Nhựa kg 945,00 892,50 804,00 787,50 735,00 1 2 3 4 5 III.4. CẤP PHỐI VẬT LIỆU NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNGĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tỷ lệ nhựa % 50 55 60 AO80 Nhựa bi tum kg 525,000 577,500 630,000 Nước m3 0,500 0,450 0,400 Xút (0,2%) kg 2,020 2,020 2,020 Xà phòng gốc (1%) kg 10,100 10,100 10,100 1 2 3 Ghi chú: Số lượng thành phần hao phí công tác làm đường ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công. IV. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN CÂY CHỐNG CHO CÔNG TÁC BÊ TÔNGIV. 1. BÊ TÔNG ĐÚC TẠI CHỖ1. Mức sử dụng luân chuyển và bù hao hụt- Ván khuôn gỗ chỉ được dùng gỗ nhóm VII, nhóm VIII. - Gỗ làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 5 lần bình quân cho các loại gỗ, cho các loại kết cấu bê tông, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 13%. Riêng ván khuôn, nẹp gông làm bằng gỗ thông, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 20%. - Gỗ chống ván khuôn bê tông sử dụng 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. - Trường hợp dùng tre chống ván khuôn thì 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m thay bằng 2 cây tre ɸ 8cm và tre luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. - Nếu dùng sắt U, I thay gỗ làm cây chống thì cứ 1 cây gỗ 10x10 cm dài bình quân 7m được thay bằng một thanh thép U, I tương ứng nhưng phải luân chuyển 250 lần không bù hao hụt. - Đinh các loại và dây buộc ghi trong bảng định mức không phải sử dụng luân chuyển. \Trừ một số trường hợp đặc biệt, số lần luân chuyển quy định như sau: - Ván khuôn thân mố, thân trụ, mũ mố, mũ trụ cầu, hầm lò được sử dụng luân chuyển 4 lần, từ lần thứ 2 trở đi được bù hao hụt 3%. - Ván khuôn dùng đổ bê tông các công trình thủy công (như ván khuôn ống xi phông) thì được sử dụng luân chuyển 3 lần không bù hao hụt. - Tất cả các loại gỗ: gỗ tròn, gỗ hộp, ván dùng làm sàn để vật liệu, cầu công tác, sàn đạo, palê,... Phải sử dụng luân chuyển 8 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. - Tà vẹt chồng nề phải sử dụng luân chuyển 24 lần, không có bù hao hụt. - Hệ khung treo, giá đỡ bằng thép phải sử dụng luân chuyển 100 lần, không có bù hao hụt. - Các loại bu lông, đinh đỉa, đinh Crăm pông dùng trong ván khuôn, cầu công tác,... sử dụng luân chuyển 19 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 3% so với lần đầu. - Thép và tôn dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không có bù hao hụt (trừ ván khuôn kim loại hầm). - Ván ép công nghiệp làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 5 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 8 lần không có bù hao hụt. - Ván ép phủ phim làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng phải sử dụng luân chuyển 7 lần không có bù hao hụt; cho kết cấu tường, cột phải sử dụng luân chuyển 10 lần không có bù hao hụt. - Ván khuôn nhựa làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ sử dụng luân chuyển 30 lần (cho kết cấu sàn mái; xà dầm giằng) và 35 lần (cho kết cấu tường, cột), không bù hao hụt. 2. Các định mức vật liệu làm sàn để vật liệu và cầu công tác- Định mức vật liệu làm sàn để vật liệu được tính cho sàn có chiều cao 1m, diện tích 18m2. Trường hợp sàn để vật liệu có chiều cao khác thì tính như sau: + Đối với sàn làm bằng tà vẹt chồng nề thì được điều chỉnh định mức tà vẹt và đinh đỉa bằng định mức tà vẹt và đinh đỉa của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên. + Đối với sàn làm bằng palê thì được điều chỉnh định mức cột giằng và đinh 8cm bằng định mức cột giằng và đinh 8cm của sàn cao 1m nhân với chiều cao sàn, còn các vật liệu khác thì giữ nguyên. - Định mức vật liệu làm cầu công tác bằng gỗ được tính cho cầu có chiều cao 1m. Trường hợp cầu công tác có chiều cao khác thì được điều chỉnh định mức gỗ cột và giằng bằng định mức định mức gỗ cột và giằng của cầu công tác cao 1m nhân với chiều cao cầu công tác, còn các loại vật liệu khác giữ nguyên. IV.2. BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
- Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 3 mặt (chữ U), nắp đan, nắp chớp sử dụng luân chuyển 50 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức. - Định mức ván khuôn, văng chống, nẹp bằng gỗ để đúc sẵn các loại panen 4 mặt (chữ U), các loại cọc, cột đặc, tà vẹt, dầm xà sử dụng luân chuyển 40 lần. Hao hụt các lần sửa chữa đã tính vào trong định mức. - Ván khuôn để đúc sẵn các loại bê tông khác sử dụng luân chuyển 30 lần, không bù hao hụt. - Trường hợp phải dùng gỗ thông làm ván khuôn để đúc sẵn các loại kết cấu bê tông sử dụng luân chuyển 20 lần, không bù hao hụt.
- Thép và tôn làm ván khuôn đúc bê tông đúc sẵn các loại kết cấu bê tông (trừ kết cấu bê tông đúc sẵn dầm cầu) luân chuyển 200 lần, không bù hao hụt. - Định mức sử dụng cho các loại ván khuôn đúc sẵn nào thì tính theo định mức số lần luân chuyển của loại ván khuôn đó. IV.3. QUY ĐỊNH LUÂN CHUYỂN NHƯ SAU:- Mỗi lần dỡ ván khuôn là 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn để ván khuôn do yêu cầu kỹ thuật trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày đổ bê tông. - Đối với các loại vật liệu khác, mỗi lần dỡ khi làm xong 1 công việc thì được tính 1 lần luân chuyển, nếu kéo dài thời hạn sử dụng do yêu cầu thiết kế thì: + Đối với tre, gỗ làm sàn, cầu công tác, sàn đạo, palê,... kéo dài trên 60 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 120 ngày được tính 3 lần luân chuyển. + Đối với tà vẹt chồng nề kéo dài trên 90 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 180 ngày được tính 3 lần luân chuyển. + Đối với đinh đỉa, bu lông các loại kéo dài trên 30 ngày được tính 2 lần luân chuyển, trên 60 ngày được tính 3 lần luân chuyển,... IV. HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂNBảng hệ số sử dụng vật liệu khi luân chuyển này áp dụng để tính toán cho các loại vật liệu khi luân chuyển có bù hao hụt. Đối với các loại vật liệu khi sử dụng luân chuyển nhưng không có bù hao hụt thì không áp dụng bảng này, mà chỉ lấy số lượng ghi trong bảng định mức chia cho số lần luân chuyển. BẢNG HỆ SỐ SỬ DỤNG VẬT LIỆU KHI LUÂN CHUYỂNSố lần luân chuyển Tỷ lệ bù hao hụt 2 3 4 5 6 7 3 0,508 0,343 0,261 0,212 0,179 0,156 5 0,513 0,350 0,269 0,220 0,188 0,164 7 0,518 0,357 0,276 0,226 0,196 0,173 9 0,523 0,363 0,284 0,236 0,204 0,181 10 0,525 0,367 0,288 0,240 0,208 0,186 11 0,528 0,370 0,291 0,244 0,212 0,190 12 0,530 0,373 0,295 0,248 0,217 0,194 13 0,533 0,377 0,299 0,252 0,221 0,199 15 0,538 0,383 0,306 0,260 0,229 0,207 17 0,543 0,390 0,314 0,268 0,238 0,216 20 0,550 0,400 0,325 0,280 0,250 0,229 (tiếp theo) Số lần luân chuyển Tỷ lệ bù hao hụt (%) 8 9 10 15 20 30 3 0,138 0,124 0,114 0,081 0,064 0,048 5 0,147 0,133 0,123 0,090 0,074 0,058 7 0,156 0,142 0,132 0,099 0,084 0,067 9 0,164 0,151 0,141 0,109 0,093 0,077 10 0,169 0,156 0,145 0,113 0,098 0,082 11 0,173 0,160 0,150 0,118 0,102 0,087 12 0,178 0,164 0,154 0,123 0,107 0,091 13 0,182 0,168 0,159 0,127 0,112 0,096 15 0,191 0,178 0,168 0,137 0,121 0,106 17 0,199 0,187 0,177 0,146 0,131 0,116 20 0,213 0,200 0,190 0,160 0,145 0,130 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM VÁN KHUÔN CHO CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNGĐịnh mức vật liệu dùng làm ván khuôn cho công tác đổ bê tông được tính cho diện tích bề mặt bê tông có sử dụng ván khuôn. 11.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ11.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖĐơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.31001 Ván khuôn gỗ móng băng, móng bè, bệ máy Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,330 Gỗ chống 10x10cm m3 3,100 Đinh 6cm kg 12,00 11.31002 Ván khuôn gỗ các loại móng cột Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,800 Gỗ chống 10x10cm m3 2,200 Đinh 6cm kg 15,00 11.31003 Ván khuôn gỗ các loại cột đặc Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,568 Gỗ chống 10x10cm m3 3,260 Đinh 6cm kg 15,00 11.31004 Ván khuôn gỗ các loại cột rỗng (có mắt chéo hay vuông) Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 1,136 Gỗ chống 10x10cm m3 4,234 Đinh 6cm kg 18,00 11.31005 Ván khuôn gỗ các loại dầm, xà, giằng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,720 Gỗ chống 10x10cm m3 6,283 Đinh 6cm kg 14,29 11.31006 Ván khuôn gỗ các loại sàn, tấm đan, ôvăng, sênô Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,428 Gỗ chống 10x10cm m3 4,386 Đinh 6cm kg 8,050 11.31007 Ván khuôn gỗ các loại cầu thang Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp + gỗ chống m3 3,736 Đinh 6cm kg 11,45 Đinh đỉa ɸ 10 cái 29,00 11.31008 Ván khuôn gỗ các loại tường dày < 45cm, bể chứa, phễu Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,724 Gỗ chống 10x10cm m3 2,345 Đinh 6cm kg 17,13 11.31009 Ván khuôn gỗ các loại tường dày > 45cm Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,724 Gỗ chống 10x10cm m3 2,986 Đinh 6cm kg 4,600 Đinh đỉa ɸ 10 cái 10,26 Bu lông 2 êcu M16mm cái 2,600 Dây thép ɸ 5 kg 11,40 Tăng đơ cái 5,100 11.31010 Ván khuôn gỗ các loại ống cống, ống buy Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ văng chống m3 4,917 Đinh 6cm kg 4,900 Đinh đỉa ɸ 10 cái 17,49 11.31011 Ván khuôn gỗ cầu máng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà chống m3 6,360 Đinh 6cm kg 2,900 Đinh đỉa ɸ 10 cái 10,00 Bu lông 2 êcu M16mm cái 3,080 Dây thép ɸ 5 kg 4,680 11.31012 Ván khuôn gỗ các loại cống, vòm Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà, chống m3 4,608 Đinh 6cm kg 12,40 Đinh đỉa ɸ 10 cái 16,50 Bu lông 2 êcu M16mm cái 1,600 11.31013 Ván khuôn gỗ vòm lò, miệng phông, miệng phễu Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ giằng chống m3 5,868 Đinh 7cm kg 20,00 Đinh đỉa ɸ 10 cái 16,30 11.31014 Ván khuôn gỗ đài nước, vì kèo và các kết cấu phức tạp khác Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ đà nẹp m3 0,720 Gỗ chống 10x10cm m3 6,283 Đinh 6cm kg 20,00 11.31015 Ván khuôn gỗ mái bờ kênh mương Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ nẹp m3 1,748 Đinh 6cm kg 11,00 11.31016 Ván khuôn gỗ nền, sân bãi, mặt đường bê tông, mái taluy và kết cấu bê tông tương tự Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,000 Gỗ nẹp, cọc chống m3 2,041 Đinh 6cm kg 8,500 11.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN KIM LOẠIĐơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.32001 Ván khuôn kim loại tường, cột vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 3.812 Gỗ chống m3 3,255 Que hàn kg 5,600 11.32002 Ván khuôn kim loại xà, dầm, giằng dùng cột chống thép ống Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 3.812 Cột chống thép ống kg 3.922 Que hàn kg 5,600 11.32003 Ván khuôn kim loại cột tròn Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 4.574 Gỗ chống m3 4,814 Que hàn kg 6,700 11.32004 Ván khuôn kim loại sàn mái Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 3.177 Gỗ chống m3 4,386 Que hàn kg 5,500 11.32005 Ván khuôn kim loại móng dài Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 2.499 Que hàn kg 3,26 11.32006 Ván khuôn kim loại móng cột Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 2.777 Que hàn kg 3,65 11.32007 Ván khuôn kim loại mái bờ kênh mương Thép tấm kg 3.947 Thép hình kg 2.360 Que hàn kg 2,94 11.32008 Ván khuôn kim loại mố trụ cầu Thép tấm kg 4.267 Thép hình kg 1.218 Que hàn kg 12,50 Ôxy chai 1,800 Gas kg 3,600 11.32009 Ván khuôn kim loại hầm Thép tấm kg 687,62 Thép hình kg 214,63 Thép tròn ɸ 20 ÷ 25mm kg 125,49 Que hàn kg 22,600 11.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP CÔNG NGHIỆPĐơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.33001 Ván khuôn sàn mái bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm Ván công nghiệp m2 100,00 Khung xương nhôm kg 588,24 Cột chống thép ống kg 3.543,7 11.33002 Ván khuôn tường bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm Ván công nghiệp m2 100,00 Khung xương nhôm kg 620,98 Cột chống thép ống kg 3.737,9 11.33003 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm Ván công nghiệp m2 100,00 Khung xương nhôm kg 737,75 Cột chống thép ống kg 3.883,5 11.33004 Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép công nghiệp khung xương nhôm Ván công nghiệp m2 100,00 Khung xương nhôm kg 673,39 Cột chống thép ống kg 3.738,2 11.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG VÁN ÉP PHỦ PHIMĐơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.34001 Ván khuôn sàn mái bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm Ván ép phủ phim m2 100,00 Khung xương nhôm kg 588,24 Cột chống thép ống kg 3.543,7 11.34002 Ván khuôn tường bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm Ván ép phủ phim m2 100,00 Khung xương nhôm kg 620,98 Cột chống thép ống kg 3.737,9 11.34003 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm Ván ép phủ phim m2 100,00 Khung xương nhôm kg 737,75 Cột chống thép ống kg 3.883,5 11.34004 Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván ép phủ phim khung xương nhôm Ván ép phủ phim m2 100,00 Khung xương nhôm kg 673,39 Cột chống thép ống kg 3.738,2 11.35000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN BẰNG NHỰAĐơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.35001 Ván khuôn sàn mái bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm Ván khuôn nhựa m2 100,00 Khung xương nhôm kg 588,24 Cột chống thép ống kg 3.543,7 11.35004 Ván khuôn tường bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm Ván khuôn nhựa m2 100,00 Khung xương nhôm kg 620,98 Cột chống thép ống kg 3.737,9 11.35011 Ván khuôn xà, dầm, giằng bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm Ván khuôn nhựa m2 100,00 Khung xương nhôm kg 737,75 Cột chống thép ống kg 3.883,5 11.35014 Ván khuôn cột vuông, cột chữ nhật bằng ván khuôn nhựa khung xương nhôm Ván khuôn nhựa m2 100,00 Khung xương nhôm kg 673,39 Cột chống thép ống kg 3.738,2 11.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC VÁN KHUÔN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN11.41000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU VÁN KHUÔN GỖTrong định mức ván khuôn gỗ cho kết cấu bê tông đúc sẵn đã tính hao hụt các lần sửa chữa Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.41001 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 4 mặt Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150 Gỗ đà nẹp m3 0,680 Đinh 6cm kg 15,00 Dầu cặn thải kg 1,540 11.41002 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại panen 3 mặt (U) Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150 Gỗ đà nẹp m3 0,700 Đinh 6cm kg 12,00 Dầu cặn thải kg 1,540 11.41003 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại nắp đan Gỗ ván khuôn 3cm (kể cả đà nẹp) m3 4,680 Đinh 6cm kg 16,00 Dầu cặn thải kg 0,710 11.41004 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột, cọc, giếng chìm Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150 Gỗ đà nẹp m3 0,056 Đinh 6cm kg 10,00 Dầu cặn thải kg 3,340 11.41005 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại dầm, xà Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150 Gỗ đà nẹp, giằng chống m3 0,800 Đinh 6cm kg 4,970 Đinh đỉa d10 cái 30,00 Dầu cặn thải kg 3,720 Mattít kg 0,370 11.41006 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại móng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150 Gỗ đà nẹp, giằng chống m3 0,800 Đinh 6cm kg 15,00 Dầu cặn thải kg 1,540 11.41007 Ván khuôn gỗ đúc sẵn các loại cột rỗng Gỗ ván khuôn 3cm m3 3,150 Gỗ đà nẹp m3 0,680 Đinh 6cm kg 10,00 Dầu cặn thải kg 1,540 11.50000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆU, CẦU CÔNG TÁC11.51000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM SÀN ĐỂ VẬT LIỆUĐơn vị tính: 1 sàn Mã hiệu Loại bê tông Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.51001 Sàn để vật liệu bằng chồng nề phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2 Gỗ ván 5cm m3 0,900 Tà vẹt 14x12x180 thanh 68,00 Ray (P.25) 8m thanh 5,000 Đinh đỉa ɸ 10 cái 127,0 Đinh (bình quân 8cm) kg 0,180 Đinh Crămpông cái 20,00 Dây thép ɸ 3 kg 1,000 Gỗ tay vịn m3 0,185 11.51002 Sàn để vật liệu bằng palê phục vụ cho 1 máy trộn bê tông diện tích 18m2 Gỗ ván 5cm m3 0,900 Gỗ cột giằng m3 0,340 Gỗ làm mũ m3 0,170 Ray (P.25) 8m thanh 4,000 Tà vẹt 14x12x180 thanh 24,00 Đinh đỉa ɸ 10 cái 104,0 Đinh (bình quân 8cm) kg 0,180 Dây thép ɸ 3 kg 1,800 Gỗ tay vịn m3 0,195 11.52000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU LÀM CẦU CÔNG TÁCĐơn vị tính: 1 m Mã hiệu Loại bê tông Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 11.52001 Cầu công tác rộng 0,8m Gỗ ván 5cm m3 0,040 Gỗ đà nẹp 8x12; 4x6 m3 0,010 Gỗ cột giằng 10x10cm m3 0,024 Đinh (bình quân 7cm) kg 0,100 Đinh đỉa f 10 cái 7,000 11.52002 Cầu công tác rộng 2,2m Gỗ ván 5cm m3 0,110 Gỗ đà nẹp 8x18; 4x8 m3 0,039 Gỗ cột giằng, lan can 12x12; 4x8 m3 0,102 Đinh (bình quân 7cm) kg 0,280 Đinh đỉa ɸ 10 cái 3,500 Dây thép f 3 kg 0,300 11.52003 Cầu công tác rộng 2,5m Gỗ ván 5cm m3 0,125 Gỗ đà nẹp 10x10; 4x8 m3 0,051 Gỗ cột giằng, lan can 15x15; 4x8 m3 0,123 Đinh (bình quân 7cm) kg 0,320 Đinh đỉa ɸ 10 cái 0,600 Dây thép ɸ 3 kg 3,500 Chương II ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN12.10000 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO CÁC LOẠI VỮA XÂY, TRÁTHướng dẫn sử dụng: a - Định mức cấp phối vật liệu chưa tính hao hụt ở các khâu vận chuyển, bảo quản và thi công. Vật liệu trong định mức là vật liệu có qui cách, chất lượng theo tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. (Không tính đến vữa khô trộn sẵn, đóng bao). b - Trường hợp mác vữa, mác chất kết dính khác trong định mức thì phải tính toán xác định thành phần cấp phối và thí nghiệm cụ thể theo yêu cầu kỹ thuật công trình. c - Lượng hao phí nước để tôi 1kg vôi cục thành hồ vôi (vôi tôi) là 2,5 lít d - Đối với vữa xây, vữa trát bê tông nhẹ, là vữa khô, trộn sẵn được đóng bao. Cấp phối theo nhà sản xuất. ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT THÔNG THƯỜNG12.10100 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PCB 30Mã hiệu Loại vữa mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng (kg) Vôi cục (kg) Cát (m3) Nước (lít) 12.10101 Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 10 71 118 1,27 221 12.10102 25 124 108 1,24 222 12.10103 50 229 80 1,20 221 12.10104 75 320 55 1,17 220 12.10105 100 413 31 1,14 219 12.10111 Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 -T- 2) 10 78 114 1,24 231 12.10112 25 134 101 1,22 233 12.10113 50 248 72 1,18 231 12.10114 75 344 48 1,14 231 12.10121 Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7M,4) 10 88 112 1,21 243 12.10122 25 153 93 1,19 245 12.10123 50 282 61 1,14 242 12.10132 Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 123 1,23 276 12.10133 50 224 1,17 273 12.10134 75 307 1,13 270 12.10135 100 395 1,08 266 12.10136 125 472 1,04 266 12.10142 Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 1,5 ÷ 2) 25 133 1,21 280 12.10143 50 244 1,16 276 12.10144 75 335 1,11 272 12.10145 100 426 1,06 270 12.10152 Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4) 25 154 1,20 283 12.10153 50 279 1,13 278 12.10154 75 381 1,08 275 12.10200 Định mức cấp phối vữa xây trát sử dụng xi măng PC40 & PCB 40Mã hiệu Loại vữa mác vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Xi măng (kg) Vôi cục (kg) Cát (m3) Nước (lít) 12.10202 Vữa tam hợp cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 96 92 1,27 223 12.10203 50 178 76 1,24 221 12.10204 75 248 62 1,21 222 12.10205 100 321 46 1,18 221 12.10206 125 392 31 1,15 220 12.10212 Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2) 25 103 90 1,24 234 12.10213 50 192 71 1,21 233 12.10214 75 267 56 1,18 232 12.10215 100 347 39 1,15 230 12.10222 Vữa tam hợp cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4) 25 118 85 1,22 246 12.10223 50 218 64 1,18 245 12.10224 75 303 46 1,14 243 12.10232 Vữa xi măng cát vàng (Cát có mô đun độ lớn M > 2) 25 94 1,25 277 12.10233 50 172 1,20 275 12.10234 75 239 1,17 274 12.10235 100 309 1,13 270 12.10236 125 374 1,09 269 12.10237 150 435 1,06 266 12.10242 Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M =1,5 ÷ 2) 25 103 1,23 280 12.10243 50 188 1,19 279 12.10244 75 261 1,15 275 12.10245 100 336 1,11 273 12.10246 125 406 1,07 271 12.10252 Vữa xi măng cát mịn (Cát có mô đun độ lớn M = 0,7 ÷ 1,4) 25 118 1,22 285 12.10253 50 216 1,16 281 12.10254 75 298 1,12 278 12.10255 100 380 1,08 275 12.10300 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT ĐẶC BIỆTMã hiệu Loại vữa Vật liệu dùng cho 1m3 vữa Loại vật liệu 12.10311 Vữa chịu axit Bột thạch anh kg 1.040 Cát thạch anh kg 520 Thủy tinh nước Na2SiO3 kg 468 Thuốc trừ sâu Na2SiF6 kg 70 12.10321 Vữa chống mòn Xi măng PCB 30 kg 1.039 Cát vàng m3 0,334 Phoi thép kg 1.350 Nước lít 260 12.10331 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 Bột Puzơlan kg 410 Nếu dùng vôi bột kg 135 Nếu dùng vôi tôi lít 200 Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 m3 1,010 Nước (khi dùng vôi bột) lít 220 12.10332 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 Bột Puzơlan kg 270 Nếu dùng vôi bột kg 90 Nếu dùng vôi tôi lít 160 Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 m3 1,010 Nước (khi dùng vôi bột) lít 220 12.10333 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 Bột Puzơlan kg 185 Nếu dùng vôi bột kg 60 Nếu dùng vôi tôi lít 115 Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 m3 1,010 Nước (khi dùng vôi bột) lít 220 12.10334 Vữa vôi, Puzơlan mác 50 có thêm 20% xi măng Bột Puzơlan kg 330 Xi măng PCB 30 kg 110 Nếu dùng vôi bột kg 110 Nếu dùng vôi tôi kg 205 Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 m3 1,010 Nước (khi dùng vôi bột) lít 220 12.10335 Vữa vôi, Puzơlan mác 25 có thêm 20% xi măng Bột Puzơlan kg 210 Xi măng PCB 30 kg 70 Nếu dùng vôi bột kg 70 Nếu dùng vôi tôi lít 135 Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 m3 1,010 Nước (khi dùng vôi bột) lít 220 12.10336 Vữa vôi, Puzơlan mác 10 có thêm 20% xi măng Bột Puzơlan kg 150 Xi măng PCB 30 kg 50 Nếu dùng vôi bột kg 50 Nếu dùng vôi tôi lít 95 Cát mịn M = 0,7 ÷ 1,4 m3 1,010 Nước (khi dùng vôi bột) lít 220 12.10400 ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI CHO 1m3 VỮA XÂY, TRÁT BÊ TÔNG NHẸMã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị mác vữa Nước (lít) 50 75 Xây Trát 12.10401 Vữa khô trộn sẵn (xây) kg 1.403 1.413 243 12.10402 Vữa khô trộn sẵn (trát) kg 1.392 1.402 258 Ghi chú. Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công. 12.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ XÂYHướng dẫn áp dụng: 1- Định mức công tác xây gạch, đá được tính toán theo tiêu chuẩn sau: a/ Độ dày mạch vữa xây thông thường: - Trung bình mạch nằm dày 12mm, mạch đứng dày 10mm. - Giới hạn của mạch dày 7mm đến 15mm. Riêng xây gạch, mạch dày nhất không được quá 12mm. b/ Loại gạch và theo kích thước tiêu chuẩn: - Gạch đất sét nung: + Gạch đặc kích thước: 6,5x10,5x22cm; 5x10x20cm; 4,5x9x19cm và 4x8x19cm. + Gạch rỗng kích thước: 20x10x10cm; 19x9x9cm; 19x8x8cm; 22x15x10cm; 22x10x13,5cm; 22x13x8,5cm và 25x15x10cm. + Gạch thông gió kích thước: 20x20cm và 30x30cm. - Gạch không nung: gạch bê tông ép đúc rỗng kích thước: theo TCVN 6477:2011 gạch bê tông. - Gạch silicát cỡ 25x12x6,5cm và 25x12x9cm, v.v.. Trường hợp dùng loại gạch có tính chất và kích thước khác để xây thì phải căn cứ vào thiết kế và quy cách phẩm chất gạch để tính toán định mức cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. 2 - Định mức vật liệu vữa công tác xây các kết cấu bằng gạch rỗng đất sét nung được điều chỉnh khi xây bằng loại gạch: - 02 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 0,8 lít cho 1m2 xây và 5 lít cho 1m3 xây. - 04 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 1,6 lít cho 1m2 xây và 10 lít cho 1m3 xây. - 06 lỗ dọc lượng vữa được tăng lên: 2,4 lít cho 1m2 xây và 15 lít cho 1m3 xây. 3 - Số lượng vữa ghi trong bảng định mức đã bao gồm hao hụt thi công. 4 - Định mức vật liệu xây gờ 1 chỉ áp dụng khi xây nằm viên gạch theo kích thước viên gạch 10,5cm, trường hợp xây gờ bằng gạch xếp nghiêng theo kích thước 6cm thì cứ 1m gờ chỉ cần 7,5 viên gạch và 2,5 lít vữa, nếu xây gờ chỉ thì cứ 1m gờ chỉ sau số lượng vật liệu bằng 2 lần số lượng vật liệu 1m chỉ đầu tiên, số lượng vật liệu chỉ tính phần của gờ. 5 - Chiều dầy kết cấu xây chưa bao gồm lớp vữa trát. ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU ĐỂ XÂY KẾT CẤU12.21000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH ĐẤT SÉT NUNG12.21100 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (6,5x10,5x22)Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.21101 Xây móng dày <33cm 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 290 12.21102 Xây móng dày >33cm 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 531 xây Vữa xây lít 300 12.21103 Xây tường dày <33cm 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 290 12.21104 Xây tường dày >33cm 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 531 xây Vữa xây lít 300 12.21105 Xây vỉa hè bằng gạch xếp nghiêng 1m Gạch 6,5x10,5x22 viên 14 Vữa xây lít 4 12.21106 Xây cột 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 531 xây Vữa xây lít 300 12.21107 Xây cuốn vòm cống 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 280 12.21108 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày <33cm 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 290 12.21109 Xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ dày >33cm 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 531 xây Vữa xây lít 300 12.21110 Xây gờ 1 chỉ 1m Gạch 6,5x10,5x22 viên 5,00 gờ Vữa xây lít 1,50 12.21111 Xây bể chứa 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 310 12.21112 Xây hố van, hố ga 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 330 12.21113 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 542 xây Vữa xây lít 333 12.21114 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác 1m3 Gạch 6,5x10,5x22 viên 565 xây Vữa xây lít 280 12.21200 Xây các kết cấu bằng gạch đất sét nung (5 x 10 x 20); (4x8x19); (4,5x9x19)Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.21211 Xây móng dày < 30cm 1m3 Gạch 5x10x20 viên 798 xây Vữa xây lít 300 12.21212 Xây móng dày > 30cm 1m3 Gạch 5x10x20 viên 768 xây Vữa xây lít 310 12.21213 Xây tường dày >30cm 1m3 Gạch 5x10x20 viên 770 xây Vữa xây lít 310 12.21214 Xây cột trụ 1m3 Gạch 5x10x20 viên 770 xây Vữa xây lít 310 12.21215 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác 1m3 Gạch 5x10x20 viên 808 xây Vữa xây lít 300 12.21216 Xây hố van, hố ga 1m3 Gạch 5x10x20 viên 798 xây Vữa xây lít 350 12.21217 Xây gối đỡ ống, rãnh thoát nước 1m3 Gạch 5x10x20 viên 798 xây Vữa xây lít 370 12.21221 Xây móng dày < 30cm 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.147 xây Vữa xây lít 342 12.21222 Xây móng dày > 30cm 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.117 xây Vữa xây lít 356 12.21223 Xây tường dày >30cm 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.068 xây Vữa xây lít 347 12.21224 Xây cột trụ 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.033 xây Vữa xây lít 328 12.21225 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác 1m3 Gạch 4x8x19 viên 1.071 xây Vữa xây lít 328 12.21231 Xây móng dày < 30cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 923 xây Vữa xây lít 313 12.21232 Xây móng dày > 30cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 906 xây Vữa xây lít 328 12.21233 Xây tường dày 4,5cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 974 xây Vữa xây lít 313 12.21234 Xây tường dày 9cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 974 xây Vữa xây lít 256 12.21235 Xây tường dày 19cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 923 xây Vữa xây lít 313 12.21236 Xây tường dày > 30cm 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 907 xây Vữa xây lít 328 12.21237 Xây cột trụ 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 907 xây Vữa xây lít 328 12.21238 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác 1m3 Gạch 4,5x9x19 viên 923 xây Vữa xây lít 328 12.21300 Xây các kết cấu bằng gạch ống (8x8x19); (9x9x19)Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.21311 Xây tường dày <30cm 1m3 Gạch ống 8x8x19 viên 640 xây Vữa xây lít 210 12.21321 Xây tường dày <10cm 1m3 Gạch ống 9x9x19 viên 545 xây Vữa xây lít 160 12.21322 Xây tường dày <30cm 1m3 Gạch ống 9x9x19 viên 515 xây Vữa xây lít 190 12.21323 Xây tường dày > 30cm 1m3 Gạch ống 9x9x19 viên 505 xây Vữa xây lít 220 12.21400 Xây các kết cấu bằng gạch rỗng (8,5x13x20); (10x13,5x22); (10x15x25)Mã hiệu Loại công tác Đơn vi tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.21411 Xây tường dày <10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 viên 390 xây Vữa xây lít 170 12.21412 Xây tường dày > 10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 viên 376 xây Vữa xây lít 180 12.21421 Xây tường dày <10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 viên 295 xây Vữa xây lít 160 12.21422 Xây tường dày > 10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22 viên 287 xây Vữa xây lít 170 12.21431 Xây tường dày <10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 272 xây Vữa xây lít 170 12.21432 Xây tường dày > 10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22 viên 261 xây Vữa xây lít 181 12.21441 Xây tường dày <10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x25 viên 238 xây Vữa xây lít 170 12.21442 Xây tường dày >10cm 1m3 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x25 viên 229 xây Vữa xây lít 181 12.21500 Xây tường bằng gạch thông gióMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.21581 Xây tường bằng gạch thông gió 1m2 Gạch thông gió 20 x 20 viên 25 xây Vữa xây lít 6 12.21582 Xây tường bằng gạch thông gió 1m2 Gạch thông gió 30 x 30 viên 11 xây Vữa xây lít 5,7 12.22000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH BÊ TÔNG12.22100 Xây tường bằng gạch bê tôngMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.22111 Xây tường dày 11,5cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 11,5x9x24 viên 330 xây Vữa xây lít 214 12.22112 Xây tường dày 11,5cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 11,5x19x24 viên 169 xây Vữa xây lít 132 12.22121 Xây tường dày 10cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 10x19x39 viên 122 xây Vữa xây lít 113 12.22122 Xây tường dày 15cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 15x19x39 viên 81 xây Vữa xây lít 113 12.22123 Xây tường dày 19cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 19x19x39 viên 64 xây Vữa xây lít 113 12.22131 Xây tường dày 10cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 10x20x40 viên 114 xây Vữa xây lít 108 12.22132 Xây tường dày 15cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 15x20x40 viên 76 xây Vữa xây lít 109 12.22133 Xây tường dày 20cm 1m3 Gạch bê tông rỗng 20x20x40 viên 56 xây Vữa xây lít 108 12.23000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH SILICÁT12.23100 Xây các kết cấu bằng gạch silicátMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.23101 Xây tường dày <33cm 1m3 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 416 xây Vữa xây lít 267 12.23102 Xây tường dày >33cm 1m3 Gạch silicát 6,5x12x25 viên 408 xây Vữa xây lít 271 12.23111 Xây tường dày 25cm 1m3 Gạch silicát 9x12x25 viên 312 xây Vữa xây lít 192 12.23112 Xây tường dày 38cm 1m3 Gạch silicát 9x12x25 viên 303 xây Vữa xây lít 200 12.24000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG GẠCH CHỊU LỬAMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Đơn vị Số lượng 12.24001 Xây ống khói 1 tấn Gạch chịu lửa kg 990 Vữa chịu lửa kg 105 12.24002 Xây lò nung Clinke 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019 Vữa chịu lửa kg 58 12.24003 Xây cửa lò, đáy lò nung, cửa ống khói 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019 Vữa chịu lửa kg 54 12.24004 Xây gạch chịu lửa trong kết cấu thép - thân Xiclon 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019 Vữa chịu lửa kg 105 12.24005 Xây gạch chịu lửa trong phễu, ống thép 1 tấn Gạch chịu lửa kg 981 Vữa chịu lửa kg 126 12.24006 Xây gạch chịu lửa trong côn, cút thép 1 tấn Gạch chịu lửa kg 985 Vữa chịu lửa kg 157 12.24007 Xây tường lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019 Vữa chịu lửa kg 50 12.24008 Xây vòm lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 981 Vữa chịu lửa kg 52 12.24009 Xây đáy lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 1.019 Vữa chịu lửa kg 50 12.24010 Xây đường khói lò nung 1 tấn Gạch chịu lửa kg 981 Vữa chịu lửa kg 50 12.25000 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ12.25100 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ HỘCMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.25101 Xây mặt bằng hay mái dày 30cm bằng đá hộc 1m2 Đá hộc 30 x 30 m3 0,360 xây Đá dăm 4 x 6 m3 0,016 Vữa xây lít 130,0 12.25102 Xây móng đá hộc 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200 xây Đá dăm 4x6 m3 0,056 Vữa xây lít 420 12.25103 Xây tường hay trụ pin 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200 xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056 Vữa xây lít 420,0 12.25104 Xếp đá hộc 2 đầu mố (1/4 nón ) 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,225 xếp Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,360 Dây thép D4 kg 0,500 12.25105 Xây trụ đỡ ống bằng đá hộc chèn đá dăm 4x6 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,220 xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056 Vữa xây lít 420,0 12.25106 Xây gối đỡ đường ống bằng đá hộc 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,220 xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056 Vữa xây lít 420,0 12.25107 Xây nút hầm bằng đá hộc 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200 xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,056 Vữa xây lít 420,0 12.25108 Xây rãnh đỉnh, dốc nước, thác nước gân chữ V trên độ dốc taluy > 40% 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200 xây Đá dăm (chèn) 4 x 6 m3 0,060 Vữa xây lít 460,0 12.25109 Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200 xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,060 12.25110 Xếp đá khan mái dốc cong 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,22 xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,06 12.25111 Xếp đá khan mặt bằng, mái dốc thẳng, có chít mạch 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,200 xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,060 Vữa xây lít 67,00 12.25112 Xếp đá khan mái dốc cong có chít mạch 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,22 xếp Đá dăm 4 x 6 m3 0,06 Vữa xây lít 67,00 12.25113 Xếp đá hộc làm kè đường 1m3 Đá hộc 30 x 30 m3 1,225 xếp 12.25200 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ĐẼOMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.25201 Xây đá đẽo sơ 1m3 Đá đẽo sơ 30 x 25 x 10 m3 1,10" xây Vữa xây lít 330 12.25202 Xây đá đẽo kỹ 1m3 Đá đẽo kỹ 30 x 25 x 10 m3 1,00 xây Vữa xây lít 300 12.25300 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ ONGMã hiệu Loại công tác Đơn vi tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.25311 Xây kết cấu 1m3 Đá ong 40 x 20 x 10 viên 100 xây Vữa xây lít 300 12.25321 Xây kết cấu: dày < 35cm 1m3 Đá ong 35 x 22 x 15 viên 69 xây Vữa xây lít 300 12.25322 Xây kết cấu: dày > 35cm 1m3 Đá ong 35 x 22 x 15 viên 68 xây Vữa xây lít 290 12.25400 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ XANH MIẾNG HÌNH ĐA GIÁCMã hiệu Loại công tác Đơn vi tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.25401 Xây móng bằng đá xanh miếng hình đa giác 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89 xây Vữa xây lít 160 12.25402 Xây tường dày 10cm bằng đá xanh miếng hình đa giác 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89 xây Vữa xây lít 160 12.25403 Xây tường dày 20cm bằng đá xanh miếng hình đa giác 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89 xây Vữa xây lít 160 12.25404 Xây tường dày <30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,89 xây Vữa xây lít 160 12.25405 Xây tường dày >30cm bằng đá xanh miếng hình đa giác 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,85 xây Vữa xây lít 190 12.25406 Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng hình đa giác 1m3 Đá xanh miếng 10x20x30 m3 0,85 xây Vữa xây lít 250 12.25500 XÂY CÁC KẾT CẤU BẰNG ĐÁ CHẺMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu cho 1 đơn vị định mức Loại Vật liệu Quy cách (cm) Đơn vị Số lượng 12.25511 Xây móng 1m3 Đá chẻ 15x20x25 viên 106 xây Vữa xây lít 290 12.25512 Xây tường dày < 30cm 1m3 Đá chẻ 15x20x25 viên 107 xây Vữa xây lít 300 12.25513 Xây tường dày > 30cm 1m3 Đá chẻ 15x20x25 viên 106 xây Vữa xây lít 290 12.25521 Xây tường dày 10cm 1m2 Đá chẻ 10x10x20 viên 45 xây Vữa xây lít 14 12.25522 Xây tường dày 20cm 1m2 Đá chẻ 10x10x20 viên 86 xây Vữa xây lít 32 12.25523 Xây tường dày < 30cm 1m3 Đá chẻ 10x10x20 viên 422 xây Vữa xây lít 310 12.25524 Xây tường dày > 30cm 1m3 Đá chẻ 10x10x20 viên 422 xây Vữa xây lít 300 12.25531 Xây tường dày <30cm 1m3 Đá chẻ 20x20x25 viên 71 xây Vữa xây lít 290 Đá dăm chèn 4 x 6 m3 0,049 12.25532 Xây tường dày > 30cm 1m3 Đá chẻ 20x20x25 viên 70 xây Vữa xây lít 280 Đá dăm chèn 4 x 6 m3 0,046 12.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆNHướng dẫn sử dụng: 1- Trát tường gạch rỗng thì vữa được tăng lên như sau: STT Loại tường Mức tăng vữa trát 1 Tường dày < 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng 0,4 lít/m2 2 Tường dày > 22cm xây bằng gạch 2 lỗ rỗng 0,7 lít/m2 3 Tường dày > 45cm, xây bằng gạch 2 lỗ rỗng 0,4 lít/m2 4 Tường dày < 11cm bằng gạch 2 lỗ rỗng không tăng vữa 5 Tường xây bằng gạch 4 ÷ 6 lỗ rỗng 1,2 lít/m2 2- Trường hợp trần làm bằng cuốn gạch thì vữa trát trần áp dụng định mức vữa trát tường. 3- Nếu dưới lớp trát, láng granitô có lớp trát lót bằng vữa thì tuỳ theo bề dày lớp lót do thiết kế quy định mà tính toán số lượng vữa cần thiết. 4- Định mức vật liệu trát gờ chỉ thông thường chỉ tính cho gờ chỉ, nếu gờ nhiều chỉ thì từ chỉ thứ 2 trở đi, mỗi chỉ thêm 0,5 lít vữa cho 1m gờ. 5- Đối với loại tường đá rửa có màu xám thì thay lượng xi măng trắng bằng xi măng đen PCB30. 6- Các định mức vật liệu vữa và xi măng của công tác trát, láng, lát, ốp đã bao gồm cả hao hụt trong khâu thi công. 12.31000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG12.31100 Trát tường bằng vữa thông thường (vữa tam hợp hoặc vữa xi măng cát)Đơn vị tính: 1m2 bề mặt trát Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31101 Trát tường dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 12,00 12.31102 Trát tường dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 17,00 12.31103 Trát tường dày 2cm Vữa trát Theo thiết kế lít 23,00 12.31104 Trát tường dày 2,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 26,00 Định mức vật liệu để trát, láng (tiếp theo) Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31105 Trát vẩy tường chống vang Vữa trát Theo thiết kế lít 41,00 12.31107 Trát tường Granitô Vữa trát lót 5 ÷ 8mm Theo thiết kế lít 16 Đá trắng nhỏ kg 16,14 Bột đá kg 9,52 Xi măng trắng kg 7,94 Bột màu kg 0,11 12.31108 Trát tường đá rửa Vữa trát lót M50 dày 1,5cm 5 ÷ 8mm lít 16 Đá trắng nhỏ kg 14,66 Xi măng trắng kg 8,71 Bột đá kg 8,46 Bột màu kg 0,05 12.31109 Trát đá rửa thành ô văng, sê nô, lan can, diểm chắn nắng Vữa trát lót M75 dày 2,2cm 5 + 8mm lít 25,00 Đá trắng nhỏ kg 15,84 Xi măng kg 8,81 Bột đá kg 8,66 Bột màu kg 0,070 12.31200 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thangĐơn vị tính: 1m2 bề mặt trát Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31201 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 13,00 12.31202 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 18,00 12.31203 Trát trụ, cột, lam đứng cầu thang dày 2cm Vữa trát Theo thiết kế lít 25,00 12.31300 Trát xà, dầm, giằng, trần, sênô, mái hắt, lam ngangĐơn vị tính: 1m2 bề mặt trát Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31301 Trát xà, dầm, giằng dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 18,00 12.31302 Trát trần dày 1,5cm Vữa trát Theo thiết kế lít 18,00 12.31303 Trát sê nô, mái hắt, lam ngang dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 12,00 12.31400 Trát các kết cấu khácMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31401 Trát lưới thép 2 mặt dày 1cm 1m2 Lưới thép m2 2,100 Đinh 3cm kg 0,240 Gỗ hồng sắc 3 x 10 m 5,000 Gỗ hồng sắc 3 x 4 m 5,000 Cát mịn M = 0,7-1,4 m3 0,050 Vôi cục kg 9,000 12.31402 Trát phào đơn 1m Vữa trát Theo thiết kế lít 11,00 12.31403 Trát gờ chỉ thông thường 1m Vữa trát Theo thiết kế lít 2,500 12.31500 Trát tường xây bằng gạch ACC vữa bê tông nhẹMã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31501 Trát tường dày 0,5 cm Vữa trát Theo thiết kế lít 6 12.31502 Trát tường dày 0,7cm Vữa trát Theo thiết kế lít 8 12.31503 Trát tường dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 11 12.31600 Láng bề mặt các kết cấuĐơn vị tính: 1m2 bề mặt láng Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.31601 Láng mặt nền, sàn ... - Lớp vữa dày 1cm Vữa trát Theo thiết kế lít 13,00 12.31602 Láng mặt nền, sàn ... - Lớp vữa dày 2cm Vữa trát Theo thiết kế lít 25,00 12.31603 Láng mặt nền, sàn ... - Lớp vữa dày 3cm Vữa trát Theo thiết kế lít 35,00 12.31604 Đánh màu khi láng trát Xi măng PCB 30 kg 0,300 12.31605 Láng Granitô nền, sàn Đá trắng kg 11,90 Bột đá kg 5,600 Bột màu kg 0,070 Xi măng trắng kg 5,6 12.31606 Láng Granitô cầu thang Đá trắng kg 16,40 Bột đá kg 9,450 Bột màu kg 0,104 Xi măng trắng kg 9,45 12.32000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÁT, ỐP12.32100 Lát gạch bề mặt các kết cấuĐơn vị tính: 1m2 bề mặt lát Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.32101 Lát gạch 6,5x10,5x22 Gạch 6,5x10,5x22 viên 38 Vữa lót và gắn mạch mác 50 lít 25 Vữa miết mạch mác 75 lít 2,5 12.32102 Lát gạch 5x10x20 Gạch thẻ 5x10x20 viên 44 Vữa gắn mạch mác 50 lít 25,00 Vữa miết mạch mác 75 lít 2,700 12.32103 Lát gạch vỉ Gạch vỉ m2 1,000 Vữa lót mác 50 lít 15,50 Xi măng PCB 30 kg 0,842 Xi măng trắng kg 1,980 12.32111 Lát gạch tiết diện <0,023m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,842 Xi măng trắng kg 0,238 12.32112 Lát gạch tiết diện <0,04m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,842 Xi măng trắng kg 0,198 12.32113 Lát gạch tiết diện <0,06m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,842 Xi măng trắng kg 0,178 12.32114 Lát gạch tiết diện <0,09m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,792 Xi măng trắng kg 0,158 12.32115 Lát gạch tiết diện <0,16m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,792 Xi măng trắng kg 0,119 12.32116 Lát gạch tiết diện <0,25m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,743 Xi măng trắng kg 0,099 12.32117 Lát gạch tiết diện <0,27m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,693 Xi măng trắng kg 0,099 12.32118 Lát gạch tiết diện <0,36m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,644 Xi măng trắng kg 0,099 12.32119 Lát gạch tiết diện <0,54m2 Gạch lát m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng PCB 30 kg 0,594 Xi măng trắng kg 0,099 12.32121 Lát bậc tam cấp, bậc cầu thang Gạch lát m2 1,000 Vữa lót mác 50 lít 25,00 Xi măng trắng kg 0,149 12.32122 Lát gạch chống nóng 22 x 10,5 x 15 (4 lỗ) Gạch 4 lỗ 22 x 10,5 x 15 viên 39,00 Vữa miết mạch mác 75 lít 7,500 Vữa lót mác 50 lít 25,50 12.32123 Lát gạch chống nóng 22 x 15 x 10,5 (6 lỗ) Gạch 6 lỗ 22 x 15 x 10,5 viên 28,00 Vữa miết mạch mác 75 lít 5,000 Vữa lót mác 50 lít 25,50 12.32124 Lát gạch chống nóng 22 x 22 x 10,5 (10 lỗ) Gạch 10 lỗ 22 x 22 x 10,5 viên 20,00 Vữa miết mạch mác 75 lít 5,500 Vữa lót mác 50 lít 25,5 12.32125 Lát gạch lá dừa Gạch lá dừa m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 25 Vữa miết mạch mác 75 lít 3 12.32126 Lát gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm Gạch tự chèn dày 3,5cm m2 1,000 12.32127 Lát gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm Gạch tự chèn dày 5,5cm m2 1,000 12.32131 Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,09m2 Gạch đất nung m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 26 Xi măng PCB 30 kg 1,980 12.32132 Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,122m2 Gạch đất nung m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 26,00 Xi măng PCB 30 kg 1,733 12.32133 Lát gạch đất nung tiết diện gạch <0,16m2 Gạch đất nung m2 1,0 Vữa lót mác 50 lít 26,00 Xi măng PCB 30 kg 1,485 12.32200 Lát đá bề mặt các kết cấuĐơn vị tính: 1m2 bề mặt lát Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.32201 Lát đá xẻ 20 x 20cm Đá xẻ 20 x 20 m2 1,000 Vữa lót mác 75 lít 25 Xi măng trắng kg 0,490 12.32202 Lát đá xẻ 30 x 30cm Đá 30 x 30 m2 1,000 Vữa lót mác 75 lít 25 Xi măng trắng kg 0,340 12.32203 Lát đá xẻ 40 x 40cm Đá 40 x 40 m2 1,000 Vữa lót mác 75 lít 25 Xi măng trắng kg 0,240 12.32204 Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương, tiết diện các loại Đá m2 1,000 Vữa lót mác 75 lít 25 Xi măng trắng kg 0,500 12.32205 Lát đá tự nhiên bậc tam cấp, cầu thang, mặt bệ các loại Đá tự nhiên m2 1,000 Vữa lót mác 75 lít 25,00 Xi măng trắng kg 0,150 12.32300 Lát bề mặt các kết cấu bằng vật liệu cách nhiệtĐơn vị tính: 1m2 bề mặt lát Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.32301 Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 5cm Siroport tấm m3 0,055 Nhựa bi tum Số 4 kg 3,864 Củi đun kg 3,864 12.32302 Lát bằng vật liệu cách nhiệt dày 12cm Siroport tấm m3 0,132 Nhựa bi tum Số 4 kg 5,713 Củi đun kg 5,713 12.32400 Ốp gạch lên bề mặt các kết cấuĐơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.32401 Ôp tường, trụ, cột, tiết diện gach <0,05m2 Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng mác 75 PCB 30 m2 lít kg kg 1,0 13,00 0,644 0,168 12.32402 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,06m2 Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng mác 75 PCB 30 m2 lít kg kg 1,0 13,00 0,693 0,158 12.32403 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,09m2 Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng mác 75 PCB 30 m2 lít kg kg 1,0 13,00 0,743 0,149 12.32404 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,16m2 Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng mác 75 PCB 30 m2 lít kg kg 1,0 13,00 0,792 0,139 12.32405 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,25m2 Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng mác 75 PCB 30 m2 lít kg kg 1,0 13,00 0,842 0,119 12.32406 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,36m2 Gạch Vữa Xi măng Xi măng trắng mác 75 PCB 30 m2 lít kg kg 1,0 13,00 0,891 0,119 12.32407 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,40m2 Gạch m2 1,0 Vữa mác 75 lít 13,00 Xi măng PCB 30 kg 0,990 Xi măng trắng kg 0,119 12.32408 Ôp tường, trụ, cột tiết diện gạch < 0,54m2 Gạch m2 1,0 Vữa mác 75 lít 13,00 Xi măng PCB 30 kg 1,139 Xi măng trắng kg 0,129 12.32411 Ôp tường, trụ, cột bằng gạch đất sét nung, gạch xi măng 6 x 20cm Gạch 6 x 20 viên 83,00 Vữa mác 75 lít 15,50 Xi măng PCB 30 kg 0,594 Xi măng trắng kg 0,340 12.32412 Ôp tường bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm Gạch 3 x 10 viên 331,0 Vữa mác 75 lít 15,50 Xi măng PCB 30 kg 0,594 Xi măng trắng kg 0,490 12.32413 Ôp trụ bằng gạch gốm tráng men 3 x 10cm Gạch 3 x 10 viên 361,0 Vữa mác 75 lít 15,50 Xi măng PCB 30 kg 0,594 Xi măng trắng kg 0,490 12.32414 Ôp gạch vỉ vào các kết cấu Gạch vỉ vỉ m2 1,000 Vữa mác 75 lít 15,50 Xi măng trắng kg 1,980 12.32415 Ôp tường bằng gạch đa giác các màu ghép từng bản 30 x 30cm Gạch đa giác 30 x 30 bản 11,11 Vữa mác 75 lít 15,50 Xi măng PCB 30 kg 0,743 Xi măng trắng kg 2,500 12.32416 Ôp chân tường bằng gạch ximăng 20 x 10cm Gạch 20 x 10 mác 50 viên 50,00 Vữa lít 17,00 Xi măng trắng kg 0,120 12.32421 Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,036m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32422 Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,048m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32423 Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,06m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32424 Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,023m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32425 Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,045m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32426 Ôp chân tường, viền tường, viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,08m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32427 Ôp chân tường, viền tường , viền trụ, cột bằng gạch tiết diện <0,075m2 Gạch PCB 30 m2 1,0 Xi măng kg 2,475 Xi măng trắng kg 0,120 12.32431 Dán gạch vỉ Gạch vỉ m2 m2 1,000 Keo dán kg 0,500 Xi măng trắng kg 2,000 12.32500 Ốp đá bề mặt các kết cấuĐơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.32501 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,16m2 Đá mác 75 m2 1,0 Vữa xi măng lít 35 Xi măng trắng kg 0,35 Móc sắt d4, L=10cm cái 24 12.32501 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá <0,25m2 Đá mác 75 m2 1,0 Vữa xi măng lít 35 Xi măng trắng kg 0,35 Móc sắt d4, L=10cm cái 16 12.32503 Ốp đá cẩm thạch, hoa cương vào tường, tiết diện đá >0,25m2 Đá mác 75 m2 1,0 Vữa xi măng lít 35 Xi măng trắng kg 0,25 Móc sắt d4, L=10cm cái 8 12.32600 Ốp, dán bề mặt các kết cấu bằng các loại vật liệu khácĐơn vị tính: 1m2 bề mặt ốp, dán Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.32601 Dán Foocmica dạng tấm Foocmica m2 1,000 Keo dán kg 0,150 12.32602 Ốp Simili + mút vào cấu kiện gỗ Simili dày 3 ÷ 5cm m2 1,1 Mút m2 1,0 12.32603 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần gỗ ... Giấy m2 1,000 Keo dán kg 0,100 12.32604 Dán giấy trang trí vào tường, cột, trần ... Giấy m2 1,000 Keo dán kg 0,180 12.32605 Dán Foocmica dạng chỉ rộng < 3cm Foocmica m2 0,03 Keo dán kg 0,0054 12.33000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC LÀM SÀN, TRẦN, VÁCH NGĂN, LỢP MÁI, XÂY BỜ NÓC, BỜ CHẢY12.33100 Định mức vật liệu công tác làm sànĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.33101 Làm sàn gạch bộng dày 17cm, gạch 33 x 25x12cm Gạch 33 x 25 x 12 viên 13,00 Xi măng PCB 30 kg 24,50 Cát vàng m3 0,031 Đá dăm 1 x 2 m3 0,054 Cốt thép thiết kế kg 10,00 12.33102 Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 33 x 25 x 15cm Gạch 33 x 25 x 12 viên 13,00 Xi măng PCB 30 kg 30,10 Cát vàng m3 0,038 Đá dăm 1 x 2 m3 0,066 Cốt thép thiết kế kg 12,00 12.33103 Làm sàn gạch bộng dày 20cm, gạch 40 x 25 x 15cm Gạch 40 x 25 x 15 viên 11,00 Xi măng PCB 30 kg 30,10 Cát vàng m3 0,038 Đá dăm 1 x 2 m3 0,066 Cốt thép thiết kế kg 12,00 12.33104 Làm sàn gạch bộng dày 25cm, gạch 40 x 20 x 20cm Gạch 40 x 20 x 20 viên 13,50 Xi măng PCB 30 kg 34,30 Cát vàng m3 0,043 Đá dăm 1 x 2 m3 0,075 Cốt thép thiết kế kg 14,50 12.33105 Làm mặt sàn gỗ dày 2cm Gỗ xẻ m3 0,021 Đinh 3cm kg 0,150 12.33106 Làm mặt sàn gỗ dày 3cm Gỗ xẻ m3 0,032 Đinh 4cm kg 0,150 12.33107 Làm khung gỗ dầm sàn chiều cao dầm = 10cm Gỗ xẻ m3 1,020 Đinh b/q 5cm kg 3,000 12.33200 Định mức vật liệu công tác làm trầnĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.33201 Làm trần bằng gỗ dán, ván ép Gỗ dán, ván ép m2 1,050 Gỗ xẻ m3 0,02 Đinh 3cm kg 0,15 12.33202 Làm trần bằng tấm cách âm Tấm cách âm 30 x 60cm tấm 5,6 Vít (đinh) 3cm kg 0,038 12.33203 Làm trần bằng tấm phíp phẳng Phíp phẳng m2 1,05 Nẹp gỗ 1 x 3cm m3 0,0012 Đinh 3cm kg 0,025 12.33204 Làm trần gỗ dán có tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt Gỗ dán m2 1,050 Nẹp gỗ 1 x 3cm m3 0,02 Đinh 3cm kg 0,18 Tấm cách âm hoặc tấm cách nhiệt m2 1,05 Keo dán kg 0,30 12.33205 Làm trần ván ép chia ô nhỏ có gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí Ván ép m2 1,0500 Gỗ xẻ 1 x 3cm m3 0,0200 Đinh các loại kg 0,2000 12.33211 Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao Thép mạ kẽm U25 m 1,066 Thép mạ kẽm C14 m 2,261 Thép mạ kẽm V20x22 m 0,355 Tấm thạch cao 9mm m2 1 Tiren + Ecu 6 bộ 1,07 12.33212 Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao Thép mạ kẽm U25 m 1,145 Thép mạ kẽm C14 m 2,51 Tấm thạch cao 9mm m2 1 Tiren + Ecu 6 bộ 1,17 12.33300 Định mức vật liệu công tác làm vách ngănĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.33301 Làm vách ngăn bằng ván ép Gỗ xẻ m3 0,0018 Ván ép m2 1,0500 Đinh 3cm kg 0,1500 12.33302 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép khít dày 1,5cm Gỗ xẻ m3 0,0156 Đinh 3cm kg 0,1500 12.33303 Làm vách ngăn bằng gỗ ván chồng mí dày 1,5cm Gỗ xẻ m3 0,0180 Đinh 3cm kg 0,1500 12.33204 Làm VÁCH kính khung gỗ Gỗ m3 0,0160 Kính m2 0,7100 Vữa lít 2,5000 12.33305 Làm VÁCH kính khung sắt Sắt hình L35 x 10 x 2 kg 9,7600 Sắt dẹt kg 0,7600 Kính m2 0,8000 Gioăng cao su m 4,0000 Que hàn kg 0,4000 12.33306 Làm khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn Gỗ xẻ m3 1,0200 Đinh 3cm kg 3,0000 12.33307 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 5 x 5cm Gỗ xẻ m3 0,0090 Đinh 3cm kg 0,2000 12.33308 Đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ kích thước lỗ 10 x 10cm Gỗ xẻ m3 0,0060 Đinh 3cm kg 0,2000 12.33400 Định mức vật liệu dùng để lợp máiHướng dẫn sử dụng: Lợp mái bằng ngói phải đảm bảo kỹ thuật: Ngói phải buộc vào litô bằng dây thép 1 mm, mức độ ít nhất là 3 viên ngói phải buộc 1 viên. Lợp mái bằng tôn múi: Khi lợp hàng tôn trên phải phủ lên hàng tôn dưới ít nhất là 15 cm và mép 2 lá giáp nhau phải phủ lên nhau ít nhất là 1 múi. Trên sống chỗ các giáp nối phải có móc để móc chặt với xà gồ, mỗi lá tôn phải có ít nhất 4 lỗ trên sống mũi để bắt móc. Đơn vị tính: 100m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.33401 Lợp mái bằng ngói 13 viên/m2 Litô 3 x 3cm m 320 Đinh 6cm kg 3 Dây thép 1mm kg 2,5 Ngói 13 viên/m2 viên 1300 Ngói bò viên 27 Gạch chỉ viên 61 Vữa xi măng lít 230 12.33402 Lợp mái bằng ngói 22 viên/m2 Litô 3 x 3cm m 450 Đinh 6cm kg 5 Dây thép 1mm kg 2,5 Ngói 22 viên/m2 viên 2200 Ngói bò viên 27 Gạch chỉ viên 61 Vữa xi măng lít 230 12.33403 Lợp mái bằng mái ngói 75 viên/m2 Litô 3 x 3cm m 790 Đinh 6cm kg 7 Ngói 75 viên/m2 viên 7500 Ngói bò viên 27 Gạch chỉ viên 61 Vữa xi măng lít 230 12.33404 Lợp mái bằng ngói âm dương Litô 3 x 3cm m 850 Đinh 6cm kg 7 Ngói viên 8000 Ngói bò viên 27 Gạch chỉ viên 61 Vữa xi măng lít 230 12.33405 Lợp mái bằng tấm nhựa lượn sóng Tấm nhựa 0,72 x 2,6 m2 130 Đinh vít cái 300 12.33406 Lợp mái bằng tôn múi dài < 2m Tôn múi Dài < 2m m2 127 Đinh vít cái 320 12.33407 Lợp mái bằng tôn có chiều dài bất kỳ Tôn múi Dài bất kỳ m2 118 Đinh vít cái 450 12.33408 Dán ngói mũi hài trên mái bê tông Ngói mũi hài 75 viên/m2 viên 7500 Vữa lít 2500 12.33409 Dán ngói 22viên/m2 trên mái nghiêng bê tông Ngói 22 viên/m2 viên 2200 Vữa lít 2500 12.33410 Đóng diềm mái bằng gỗ dày 2cm Gỗ xẻ m3 2,1 Đinh b/q 3cm kg 10 12.33411 Đóng diềm mái bằng gỗ dày 3cm Gỗ xẻ m3 3,2 Đinh b/q 5cm kg 10 12.33500 Định mức vật liệu dùng để xây bờ nóc, bờ chảyĐơn vị tính: 1m Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.33501 Xây bờ nóc bằng gạch đất sét nung kể cả trát Gạch 6,5x10x22 viên 26,00 Vữa lít 30,00 12.33502 Xây bờ nóc bằng ngói bò 33cm Ngói bò 33cm viên 3,300 Vữa lít 7,000 12.33503 Xây bờ nóc bằng ngói bò 45cm Ngói bò 45cm viên 2,800 Vữa lít 7,000 12.33504 Xây bờ góc bằng gạch đất sét nung kể cả trát Gạch 6,5x10x22 viên 5,000 Vữa lít 15,00 12.33505 Xây bờ chảy bằng gạch đất sét nung Gạch 6,5x10x22 viên 13,50 Vữa lít 20,00 12.33506 Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 5cm Gạch 4x8x19 viên 5,000 Vữa lít 4,700 12.33507 Sắp NÓC hay con lượn xây gạch kể cả trát rộng 10cm Gạch 4x8x19 viên 11,00 Vữa lít 7,700 12.34000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC QUÉT VÔI, SƠN, BẢ12.34100 Định mức vật liệu công tác quét vôiĐơn vị tính: 1m2 bề mặt quét vôi Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.34101 Quét vôi tường 3 nước: 1 nước vôi trắng 2 nước vôi màu Bột màu Theo kg 0,020 Vôi cục thiết kế kg 0,294 Phèn chua kg 0,006 12.34102 Quét vôi tường 3 nước vôi trắng Vôi cục kg 0,309 Phèn chua kg 0,006 12.34103 Quét 2 nước xi măng vào tường, cột, dầm Xi măng kg 1,120 12.34200 Định mức vật liệu công tác bảĐơn vị tính: 1m2 bề mặt bả Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vi định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 12.34201 Bả bằng bột bả vào tường (1 lớp bả) Bột bả kg 0,651 Giấy ráp 21 x 31cm m2 0,020 12.34202 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần (1 lớp bả) Bột bả kg 0,651 Giấy ráp 21 x 31cm m2 0,020 12.34300 12.34600 Định mức vật liệu dùng để quét (lăn) sơnHướng dẫn áp dụng: 1/ Số lượng sơn ghi trong định mức đã tính với trọng lượng pha chế sẵn, không kể trọng lượng thùng. 2/ Khi sơn cửa gỗ thì dùng định mức sơn gỗ, đồng thời được tính thêm một nửa tờ giấy ráp cho 1m2 sơn (khổ giấy ráp 21x31cm). Diện tích khuôn cửa gỗ được tính riêng. Sơn loại cửa kính: 1m2 cửa một mặt được tính 0,4 m2 sơn. Sơn loại cửa chớp: 1m2 cửa một mặt được tính 1,5 m2 sơn. Sơn loại cửa panô: 1m2 cửa một mặt được tính 1,1 m2 sơn. Quy định này được áp dụng chung cho các loại cửa sắt tương tự. 12.34300 Định mức vật liệu sơn bề mặt kết cấu công trìnhĐơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 12.34310 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại 12.34311 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,120 Sơn phủ nội thất lít 0,102 12.34312 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,120 Sơn phủ nội thất lít 0,198 12.34320 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại 12.34321 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,117 Sơn phủ ngoại thất lít 0,096 12.34322 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,117 Sơn phủ ngoại thất lít 0,185 12.34330 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 12.34331 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,152 Sơn phủ nội thất lít 0,125 12.34332 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót nội thất lít 0,152 Sơn phủ nội thất lít 0,242 12.34340 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 12.34341 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,147 Sơn phủ ngoại thất lít 0,117 12.34342 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót ngoại thất lít 0,147 Sơn phủ ngoại thất lít 0,232 12.34350 Sơn sàn, nền, bề mặt bê tông bằng sơn các loại 12.34351 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót lít 0,153 Sơn phủ lít 0,158 12.34352 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót lít 0,153 Sơn phủ lít 0,316 12.34400 Định mức vật liệu sơn bề mặt gỗĐơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng Sơn kết cấu gỗ bằng sơn các loại 12.34411 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót lít 0,106 Sơn phủ lít 0,073 12.34412 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót lít 0,106 Sơn phủ lít 0,142 12.34500 Định mức vật liệu dùng để sơn bề mặt kim loạiĐơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng Sơn sắt thép bằng sơn các loại 12.34511 1 nước lót, 1 nước phủ Sơn lót lít 0,111 Sơn phủ lít 0,107 12.34512 1 nước lót, 2 nước phủ Sơn lót lít 0,111 Sơn phủ lít 0,206 12.34600 Định mức vật liệu công tác sơn khácĐơn vị tính: 1m2 bề mặt sơn Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu - quy cách Đơn vị Số lượng 12.34610 Sơn kẻ phân tuyến đường Sơn kg 0,57 Chương III ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC LÀM GIÀN GIÁO13.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIÀN GIÁO TREHướng dẫn áp dụng: 1/ Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường hoặc kết cấu tương tự kháca- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng khi xây tường, xây trụ các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao trên 4m hay tường thu hồi nhà mái dốc cao trên 4m. Chiều cao của kết cấu là cao độ so với độ cao ± 0.00 của công trình Khối lượng tường được tính để bắc giàn giáo xây quy định như sau:
b- Xây tường các loại nhà mà mỗi tầng có độ cao từ 4m trở xuống thì phải dùng giàn giáo công cụ để xây. c- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m3 xây đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường. Định mức vật liệu làm giàn giáo xây tường 45cm trở lên đã tính với điều kiện bắc giáo 2 mặt. d- Tre làm giàn giáo xây tường, làm cầu vượt đường dây thông tin phải sử dụng luân chuyển 3 lần, từ lần thứ 2 trở đi mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính thêm 1 lần luân chuyển. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 6 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 12 tháng được tính 3 lần luân chuyển,... kể từ ngày dùng giàn giáo để xây . Trường hợp dùng các loại cây chống khác thay tre thì chọn quy cách tương tự như quy định đối với tre. Nếu dùng gỗ thì phải luân chuyển 7 lần, từ lần thứ hai mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Ván lót phải sử dụng luân chuyển 7 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính một lần luân chuyển của ván lót. Dây buộc không sử dụng luân chuyển. Khi sử dụng đinh thay dây thì cứ 1m dây được thay bằng 0,02kg đinh. Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m3 xây (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng trong định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong bảng số hệ số luân chuyển trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này. 2/ Định mức vật liệu làm giàn giáo đê trát, giàn giáo đê đóng cọc, đóng cừa- Giàn giáo tre (bao gồm cả cầu thang lên xuống) chỉ được dùng để trát trần, trát tường nhà mà mỗi tầng nhà có độ cao từ nền đến mặt trên của sàn hoặc mặt trên của sàn này với mặt trên của sàn kia có độ cao trên 4,5m; hay đối với công tác đóng cọc mà chiều cao đóng cọc, ván cừ >4m; hoặc là trát các loại kết cấu nói trên với điều kiện kết cấu trát đó không có giàn giáo xây hoặc điều kiện kỹ thuật thi công không thể dùng các loại công cụ cải tiến như giáo ngoàm, quang treo, giáo, ghế,... b- Diện tích tường, ván cừ để tính giàn giáo quy định như sau:
c- Trường hợp không được làm giàn giáo tre thì khi trát tường, trần, mái được dùng giàn giáo công cụ như giáo ngoàm, quang treo, giáo ghế, thang ... d- Định mức vật liệu làm giàn giáo cho 1m2 trát đã kể đến tỷ lệ cửa trong các bức tường. e- Tre làm giàn giáo phải sử dụng luân chuyển 10 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 10% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển. Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật thi công phải kéo dài thời gian sử dụng thì nếu để trên 2 tháng được tính 2 lần luân chuyển, trên 4 tháng được tính 3 lần luân chuyển,... Ván lót phải sử dụng luân chuyển 20 lần, từ lần thứ 2 trở đi, mỗi lần được bù hao hụt 15% so với lần đầu. Mỗi lần dỡ giàn giáo được tính 1 lần luân chuyển của ván lót. Cặp định hướng, gông cọc cừ luân chuyển 15 lần, không bù hao hụt. Dây buộc không phải tính luân chuyển. Muốn có số lượng vật liệu làm giàn giáo để tính vào đơn giá 1m2 trát (kể đến luân chuyển và bù hao hụt) thì lấy số lượng vật liệu trong bảng định mức nhân với hệ số luân chuyển ghi trong mục III chương I- phần thứ nhất của tập định mức này. 13.11000 Định mức vật liệu làm giàn giáo tre trong công tác xây tường và kết cấu tương tự khácMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Đơn vị Số lượng 13.11001 Giàn giáo xây tường dày 11cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m2 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 1,0000 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0082 Dây buộc m 6,0000 13.11002 Giàn giáo xây tường dày 22cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 4,5000 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0378 Dây buộc m 6,0000 13.11003 Giàn giáo xây tường dày 33cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 3,0000 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0250 Dây buộc m 19,000 13.11004 Giàn giáo xây tường tường dày 45 ÷ 60cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 4,4000 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0370 Dây buộc m 27,000 13.11005 Giàn giáo xây tường tường dày 60 ÷ 80cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 3,1428 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0342 Dây buộc m 19,000 13.11006 Giàn giáo xây tường tường dày 80 ÷ 100cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 2,4400 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0260 Dây buộc m 6,0000 13.11007 Giàn giáo xây tường tường dày 100 ÷ 150cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 1,8330 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0200 Dây buộc m 4,5000 13.11008 Giàn giáo xây tường tường dày 150 ÷ 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 1,2220 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0130 Dây buộc m 3,0000 13.11009 Giàn giáo xây tường tường dày > 200cm hoặc các kết cấu tương tự khác 1m3 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 1,1000 xây Gỗ ván lót 4cm m3 0,0120 Dây buộc m 3,0000 13.11010 Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày < 22cm Khẩu độ < 100cm 1m3 Gỗ ván, ly tô dày 3cm m3 0,1500 xây Gỗ vành chống m3 0,2050 Đinh bình quân 6cm kg 0,3500 Đinh đỉa ɸ 10 cái 25,000 13.11011 Cột xây vòm : Đỉnh vòm dày >22cm khẩu độ >100cm 1m3 Gỗ ván, ly tô dày 3cm m3 0,0860 xây Gỗ vành chống m3 0,1750 Đinh bình quân 6cm kg 0,3140 Đinh đỉa ɸ 10 cái 15,000 13.12000 Định mức vật liệu làm giàn giáo trát, giàn giáo đóng cọc cừMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Đơn vị Số lượng 13.12001 Giàn giáo trát tường 1m2 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 0,750 trát Gỗ ván lót 4cm m3 0,007 Dây buộc m 3,500 13.12002 Giàn giáo trát trần, mái 1m2 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 1,010 trát Gỗ ván lót 4cm m3 0,010 Dây buộc m 4,500 13.12003 Nếu tường cao hơn 4,5m thì cứ tăng 1,0m được tính thêm 1m2 Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 0,140 trát Dây buộc m 1,000 13.12004 Giàn giáo đóng cọc, cừ 1m cừ hoặc 1m móng cọc Tre ɸ 8cm, dài 6m cây 5,000 Gỗ ván lót 4cm m3 0,052 Dây buộc m 8,000 13.12005 Cặp định hướng, gông, cọc, cừ 1m cừ hoặc 1m móng cọc Gỗ hộp m3 0,030 Chương IV ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KẾT CẤU GỖHướng dẫn sử dụng:
Tỷ lệ trên được tính so với khối lượng gỗ hộp cấu tạo nên kết cấu theo thiết kế 14.00000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO, GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC14.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO14.11000 Vì kèo gỗ mái ngóiĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m) <6,9 <8,1 <9,0 \>9 14.110 Gỗ m3 1 1 1 1 Bu lông M16x330 cái 82,09 70,65 77,61 49,75 Đinh đỉa F6x120 cái 42,08 57,43 48,51 29,7 Đinh mũ kg 1,49 0,99 1,13 0,59 01 02 03 04 14.12000 Vì kèo gỗ mái Fibrô xi măngĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m) ≤ 4 ≤ 5,7 \>6,9 14.120 Gỗ m3 1 1 1 Bu lông M12x250 cái 188,06 179,6 125,37 Bu lông M16x250 cái 1,57 1,49 1,19 01 02 03 Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m) ≤ 8,1 ≤ 9,0 \>9 14.120 Gỗ m3 1 1 1 Bu lông M12x250 cái 117,37 50,75 Bu lông M16x320 cái 6,97 62,19 60,2 Bu lông M16x250 cái 0,86 0,78 34,83 Đinh mũ F4x100 cái 0,65 04 05 06 14.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG VÌ KÈO VÀ CÁC KẾT CẤU GỖ KHÁC14.21000 Giằng vì kèo gỗĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo <6,9m Theo thanh đứng gian giữa Theo thanh đứng gian đầu hồi 14.210 Gỗ m3 1 1 Bu lông M12x200 cái 127,56 139,30 Bật sắt 3x30x250 cái 39,80 01 02 14.22000 Giằng vì kèo gỗ mái nằm nghiêngĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m) Theo mái gian giữa ≤ 8,1 ≤ 9 \>9 14.220 Gỗ m3 1 1 1 Bu lông M12x250 cái 187,76 179,10 143,28 01 02 03 Đơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m) Theo mái gian đầu hồi ≤ 8,1 ≤ 9 \>9 14.220 Gỗ m3 1 1 1 Bu lông M12x250 cái 190,05 179,10 161,69 04 05 06 14.23000 Giằng vì kèo sắt trònĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Khẩu độ vì kèo (m) ≤ 15 14.230 Sắt tròn kg 1000 Bu lông M12x200 cái 324,88 Tăng đơ F14 cái 16,35 01 14.24000 Xà gồ, cầu phong gỗĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Xà gồ Cầu phong Mái thẳng, mái nối, mái góc 14.240 Gỗ m3 1 1 Đinh kg 1,19 1,58 Hắc ín cái 1,24 01 02 14.25000 Dầm gỗĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Chiều dài cầu (m) <6 \>6 14.250 Gỗ m3 1 1 Bu lông M20x48 kg 1,49 1,49 Đinh đỉa cái 3,27 3,27 Thép hình kg 20,49 20,73 01 02 14.26000 Các kết cấu gỗ mặt cầuĐơn vị tính: 1m3 cấu kiện Mã hiệu Loại vật liệu, quy cách Đơn vị Loại kết cấu Lan can Gỗ ngang mặt cầu Gỗ băng lăn Gỗ đà chắn bánh xe 14.260 Gỗ m3 1 1 1 1 Đinh 10mm kg 4,27 - - - Đinh đỉa cái 36,82 54,46 270,30 39,31 Bu lông M16 cái 37 - - - 01 02 03 04 Chương V ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI VÀ GIA CÔNG KẾT CẤU KIM LOẠIHướng dẫn áp dụng: 1- Định mức vật liệu que hàn, ôxy, đất đèn để hàn, cắt kim loại trong định mức đã bao gồm hao phí cần thiết khi thi công. 2- Định mức vật liệu que hàn được xác định theo chiều dày của thép hàn và chiều cao mối nối. Chiều cao đường hàn thép tròn xác định bằng bán kính của thép tròn. 3- Trường hợp hàn đính kết cấu thép thì cứ 100 mối nối hàn đính được tính 0,125kg que hàn. 4- Trường hợp hàn cốt thép trong bê tông (hàn thay buộc dây thép) thì cứ 100 mối hàn được tính 0,21kg que hàn (tính bình quân cho các loại cốt thép) 5- Một mối cắt được quy định khi cắt đôi thanh thép (theo hướng thẳng góc với thanh thép). Trường hợp cắt xiên thì được tính theo phương pháp nội suy. 6- Khi cắt thép góc nếu một cạnh thép góc có kích thước bằng kích thước quy định trong định mức thì được áp dụng định mức đó. Trường hợp thép góc có quy cách khác tính theo phương pháp nội suy. 7- Hàn buộc cốt thép trong bê tông được chia ra 3 trường hợp :
8- Ôxy được tính theo đơn vị chai, 1 chai ôxy tiêu chuẩn có dung tích 40lít, áp lực 15Mpa, chứa 6m3 khí 15.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC GIA CÔNG KIM LOẠI15.11000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC HÀN15.11100 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn không có góc vátĐơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 2 3 4 5 6 7 8 15.111 Que hàn kg 3,12 3,44 4,11 4,42 6,16 6,48 6,79 01 02 03 04 05 06 07 15.11200 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, đầu thép hàn có góc vát hình chữ Y,V với góc vát 600Đơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 6 7 8 10 12 14 16 18 20 22 15.112 Que hàn kg 6,84 8,28 9,85 13,4 17,51 22,16 27,36 33,1 39,39 46,2 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 24 26 28 30 32 34 36 38 40 15.112 Que hàn kg 53,62 61,6 70,03 79,06 88,64 98,76 109,4 120,6 132,4 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Ghi chú: Trường hợp góc vát khác 60º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số điều chỉnh tương ứng như sau: Khi góc vát: 50º thì K = 0,85 ; 70º thì K = 1,17; 80º thì K = 1,36 ; 90º thì K = 1,58 15.11300 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45ºĐơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 6 8 10 12 14 16 18 20 15.113 Que hàn kg 7,9 11,4 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22 45,49 01 02 03 04 05 06 07 08 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép cắt vát góc 45º (tiếp theo) Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 22 24 26 28 30 32 34 36 15.113 Que hàn kg 53,39 61,9 71,08 80,87 91,3 102,4 114,0 126,4 09 10 11 12 13 14 15 16 Ghi chú: Khi góc vát ≥ 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,15 15.11400 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, hai đầu thép hàn cắt vát hình chữ X với góc vát 60ºĐơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 12 14 16 18 20 22 24 26 15.114 Que hàn kg 8,75 11,08 13,68 16,55 19,7 23,12 26,81 30,78 01 02 03 04 05 06 07 08 Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 28 30 32 34 36 38 40 15.114 Que hàn kg 35,02 39,53 44,32 49,38 54,71 60,32 66,20 09 10 11 12 13 14 15 Ghi chú: Khi góc vát 45º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,8. Khi góc vát 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 0,88. 15.11500 Hàn điện hồ quang, hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45ºĐơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 12 14 16 18 20 22 24 26 15.115 Que hàn kg 10,11 12,8 15,8 19,11 22,74 26,69 30,96 35,54 01 02 03 04 05 06 07 08 Hàn đối đầu, một đầu thép hàn có góc vát hình chữ K với góc vát 45º (tiếp theo) Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hàn (mm) 28 30 32 34 36 38 40 15.115 Que hàn kg 40,44 45,7 51,18 57,02 63,18 69,66 76,45 09 10 11 12 13 14 15 Ghi chú: Khi góc vát > 50º thì trị số định mức hao phí que hàn theo quy định nói trên được nhân với hệ số 1,1 15.11600 Hàn điện hồ quang, hàn ghép chồng, chữ T, hàn góc không có góc vátĐơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao đường hàn (mm) 2 3 4 5 6 8 10 15.116 Que hàn kg 0,32 0,71 1,26 1,97 2,84 5,05 7,90 01 02 03 04 05 06 07 Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao đường hàn (mm) 12 14 16 18 20 22 15.116 Que hàn kg 11,37 15,48 20,22 25,59 31,59 38,22 08 09 10 11 12 13 15.11700 Hàn hơi(Áp dụng cho hàn thép và hàn đồng) Đơn vị tính: 10m hàn Mã hiệu Quy cách hàn Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Vật liệu Đơn vị Số lượng 15.11701 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn < 3mm Ôxy chai 0,020 Khí gas kg 0,04 Que hàn kg 0,450 Thuốc hàn kg 0,030 15.11702 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 4 - 6mm Ôxy chai 0,050 Khí gas kg 0,10 Que hàn kg 0,600 Thuốc hàn kg 0,050 15.11703 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn 7-10mm Ôxy chai 0,100 Khí gas kg 0,20 Que hàn kg 0,670 Thuốc hàn kg 0,050 15.11704 Hàn với chiều cao mối hàn hay với chiều dày vật hàn > 10mm Ôxy chai 0,150 Khí gas kg 0,30 Que hàn kg 2,100 Thuốc hàn kg 0,060 15.12000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CẮT KIM LOẠI15.12100 Cắt thép tấmĐơn vị tính: 10m cắt Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép (mm) 5 6-10 11-20 21-30 31-50 51-75 76-100 15.121 Ô xy chai 0,26 0,398 0,74 1,22 1,96 3,57 6,20 Khí gas kg 0,52 0,80 1,48 2,44 3,92 7,14 12,4 01 02 03 04 05 06 07 15.12200 Cắt thép gócĐơn vị tính: 10 mối cắt Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Kích thước thép góc mm) 75x75 90x90 120x120 150x150 200x200 15.122 Ô xy chai 0,086 0,118 0,210 0,308 0,510 Khí gas kg 0,172 0,24 0,42 0,62 1,02 01 02 03 04 05 15.12300 Cắt thép hình U (lòng máng)Đơn vị tính: 10 mối cắt Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao thép (mm) 5-8 10 12-14 16-18 20-22 24 27-30 15.123 Ô xy chai 0,068 0,078 0,146 0,19 0,238 0,27 0,34 Khí gas kg 0,14 0,16 0,29 0,38 0,48 0,54 0,68 01 02 03 04 05 06 07 15.12400 Cắt thép hình IĐơn vị tính: 10 mối cắt Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao thép (mm) 10 12 - 14 16 - 18 20 - 22 24 27 - 30 15.124 Ô xy chai 0,064 0,27 0,34 0,48 0,64 0,72 Khí gas kg 0,13 0,54 0,68 0,96 1,28 1,44 01 02 03 04 05 06 Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều cao thép (mm) 33-36 40-45 50 55 60 15.124 Ô xy chai 0,94 1,22 1,54 1,70 1,96 Khí gas kg 1,88 2,44 3,08 3,4 3,92 07 08 09 10 11 15.12500 Cắt thép vuôngĐơn vị tính: 10 mối cắt Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Kích thước cạnh của thép (mm) 20 40 60 80 100 120 15.125 Ô xy chai 0,10 0,178 0,38 0,68 1,06 1,50 Khí gas kg 0,20 0,36 0,76 1,36 2,12 3,0 01 02 03 04 05 06 15.12600 Cắt thép trònĐơn vị tính: 10 mối cắt Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Đường kính của thép (mm) 24 36 45 60 80 100 15.126 Ô xy chai 0,062 0,122 0,176 0,288 0,480 0,780 Khí gas kg 0,12 0,24 0,35 0,58 0,96 1,56 01 02 03 04 05 06 15.12700 Cắt các chi tiết bằng thép có chiều dày ≤ 10mmĐơn vị tính: Cắt 10 chiếc Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày mạch cắt thép (mm) 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000 15.127 Ô xy chai 0,20 0,27 0,36 0,44 0,52 0,58 0,64 0,72 0,80 0,88 Khí gas kg 0,40 0,54 0,72 0,88 1,04 1,16 1,28 1,44 1,6 1,76 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 15.12800 Cắt mũ đinh tán và bu lôngĐơn vị tính: 10 cái Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Đường kính đầu cắt đinh và bu lông (mm) 16 21 - 25 30 - 35 40 - 45 50 - 55 60 15.128 Ô xy chai 0,228 0,342 0,44 0,72 0,92 1,20 Khí gas kg 0,46 0,68 0,88 1,44 1,84 2,4 01 02 03 04 05 06 15.12900 Hơ nắn kết cấu thép bằng hơi ôxy và đất đènĐơn vị tính: 10 cái Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Chiều dày thép hơ nóng (mm) 6-12 \>12 15.129 Ô xy chai 0,40 0,70 Khí gas kg 0,80 1,40 01 02 15.13000 HÀN, BUỘC CỐT THÉP, GIA CÔNG CHI TIẾT CHÔN NGẦM TRONG BÊ TÔNG15.13100 Gia công chi tiết chôn ngầm trong bê tôngChi tiết chôn ngầm trong bê tông, có nhiều loại và trọng lượng khác nhau. Định mức vật tư được xác định theo trọng lượng của sản phẩm. Trong định mức đã tính hao phí cần thiết qua các khâu thi công. 15.13110 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép bản là chính, hàn với râu thép trònĐơn vị tính: 1kg sản phẩm Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Trọng lượng sản phẩm (kg/cái) < 1,0 1,1 ÷ 2,0 2,1 ÷ 3,0 \>3,0 15.131 Thép bản kg 0,988 0,693 0,963 0,996 Thép tròn kg 0,104 0,392 0,129 0,095 Ôxy chai 0,010 0,008 0,007 0,006 Khí gas kg 0,02 0,016 0,014 0,012 Que hàn kg 0,245 0,021 0,018 0,014 11 12 13 14 15.13120 Chi tiết chôn ngầm có cấu tạo thép hình, thép tròn là chính, hàn với thép bản hay râu thép trònĐơn vị tính: 1kg sản phẩm Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Trọng lượng sản phẩm (kg/cái) < 1,0 1,1 ÷ 2,0 2,1 ÷ 3,0 \>3,0 15.131 Thép tròn kg 0,520 0,405 0,515 0,536 Thép bản + thép hình kg 0,554 0,664 0,538 0,516 Ôxy chai 0,006 0,005 0,004 0,003 Khí gas kg 0,012 0,010 0,008 0,006 Que hàn kg 0,245 0,021 0,018 0,014 21 22 23 24 15.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ GIA CÔNG VÌ KÈO THÉPHướng dẫn áp dụng: 1/ Định mức vật liệu gia công 1 tấn vì kèo thép tính cho các loại vì kèo có các khẩu độ L< 9m, < 12m, < 18m, 18-24m, < 36m và >36m, phù hợp với các loại mái. 2/ Định mức vật liệu sản xuất giằng vì kèo tính cho các loại giằng đứng, giằng nghiêng theo mái, giằng ray, giằng cầu treo, giằng xà gồ, giằng đứng, giằng nghiêng theo mái chỉ bố trí ở những gian đầu hồi và những gian có khe co giãn lớn. Giằng ray - cầu treo bố trí dọc theo chiều dài nhà. Tất cả các gian đều bố trí giằng xà gồ. 3/ Liên kết giữa các bản thép và các thanh thép của vì kèo bằng hàn, chiều cao đường hàn sống là 6mm, đường hàn mép là 4mm. 4/ Số lượng vật liệu trong bảng định mức chưa tính đến hao hụt vật liệu khi gia công và lắp dựng. 15.21000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG VÌ KÈO THÉP15.21100 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ lớnĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Khẩu độ (m) 18-24 <36 \>36 15.211 Thép hình kg 839 858 876 Thép tấm kg 162 143 125 Ôxy chai 1,72 1,59 1,50 Khí gas kg 3,44 3,18 3,0 Que hàn kg 14,57 13,19 11,09 11 12 13 15.21200 Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Khẩu độ (m) <9 <12 <18 15.212 Thép hình kg 782 790 834 Thép tấm kg 219 210 167 Ôxy chai 2,82 2,0 1,62 Khí gas kg 5,64 4,0 3,24 Que hàn kg 15,54 10,71 9,62 11 12 13 15.22000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG CỘT THÉP15.22100 Gia công cột bằng thép hình, cột bằng thép tấmĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Cột thép hình Cột thép tấm 15.221 Thép hình kg 980 24 Thép tấm kg 21 976 Ôxy chai 1,59 3,5 Khí gas kg 3,18 7,0 Que hàn kg 5,04 21,76 11 12 15.23000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU GIA CÔNG GIẰNG MÁI, XÀ GỒ15.23100 Gia công giằng mái, xà gồ thépĐơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Loại vật liệu Đơn vị Giằng mái Xà gồ 15.231 Thép hình kg 971 1000 Thép tấm kg 29 - Ôxy chai 0,9 0,232 Khí gas kg 1,8 0,46 Que hàn kg 4,2 - 11 12 Chương VI ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG CÔNG TÁC BẢO ÔNHướng dẫn áp dụng:
Ví dụ: Đường kính ống là ɸ25mm ống có bề dày 5mm thì đường kính tính toán là 35mm.
16.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BẢO ÔNMã hiệu Loại vật liệu bảo ôn Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu quy cách Đơn vị Số lượng 16.10001 Bê tông bọt đúc sẵn để bảo ôn đường ống m3 Xi măng PCB 30 kg 304,50 Xút kg 0,203 Keo da trâu kg 0,863 Nhựa thông kg 0,660 Gỗ ván khuôn m3 0,256 16.10002 Vữa xi măng đay vụn (dầy 10 ÷ 20mm) m2 Xi măng PCB 30 kg 5,320 Vôi tôi lọc kg 10,32 Đay vụn kg 0,626 Cát vàng mịn m3 0,001 16.10003 Chống mưa bằng 2 lớp giấy dầu (tính theo bề mặt đường ống) m2 Giấy dầu m2 2,280 Nhựa bi tum kg 5,000 Xăng kg 0,516 Bột hoạt thạch kg 0,380 Vải bố m2 1,200 Củi đun kg 2,500 16.10004 Chống mưa bằng bao tải tẩm nhựa bi tum (tính theo bề mặt đường ống) m2 Bao tải m2 1,200 Xăng kg 1,500 Nhựa bi tum kg 4,200 Củi đun kg 2,000 16.10005 Chống mưa bằng nhựa bi tum nguội và nóng m2 Nhựa bi tum kg 3,980 Xăng kg 0,516 Củi đun kg 1,000 16.10006 Chống thấm tường, trần, nền nhà kho lạnh. m2 Giấy dầu m2 2,500 Nhựa bi tum kg 5,250 Bột đá kg 3,020 Củi đun kg 5,200 16.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT BỀ MẶT NÓNGMã hiệu Loại vật công tác Đơn vi Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức tính Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 16.20001 Cách nhiệt bề mặt ống thép nóng bằng vỏ Điatômít. 100m2 lớp cách nhiệt Vỏ Điatômít Dài 330 dày 55 ɸtr: 62 m3 95,60 Dây thép ɸ2 kg 250,00 Amiăng kg 5.600,00 Điatômít kg 2.500,00 Mùn cưa kg 3,70 16.20002 Cách nhiệt 2 lớp bằng các mảnh Điatômít. 100m2 lớp cách nhiệt Mảnh Điatômít m3 94,60 Dây thép ɸ 2 kg 236,00 Vữa m3 1,70 16.20003 Cách nhiệt 2 lớp bằng giấy dầu 100m2 bề mặt Củi m2 0,40 Giấy dầu m2 230,00 Bi tum kg 360,00 16.20004 Sơn ống thép bằng nhựa bi tum 100m2 bề mặt Củi m3 0,20 Nhựa bi tum kg 160,00 16.20005 Cách nhiệt 1 lớp bằng gạch Điatômít 100m2 lớp cách nhiệt Gạch Điatômít m3 96,00 Dây thép ɸ2 kg 2,50 16.20006 Cách nhiệt 1 lớp bằng giấy dầu 100m2 bề mặt Củi m2 0,20 Giấy dầu m2 115,00 Nhựa bi tum kg 180,00 16.20007 Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên kim loại 100m2 bề mặt Củi m3 0,200 Nhựa bi tum kg 160,00 16.20008 Sơn bề mặt cách nhiệt bằng nhựa bi tum trên giấy dầu 100m2 bề mặt Củi m3 0,20 Nhựa bi tum kg 150,00 16.30000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ BỌC CÁCH NHIỆT CHỐNG GỈ 1m ỐNG DẪN GAS16.31000 Dạng bọc cách nhiệt bình thườngMã hiệu Đường kính và chiều dày thành ống Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Xăng Nhựa bi tum Cao lanh Giấy da (mm) (kg) (kg) (kg) (m2) 16.31001 100 (108x4) 0,0388 1,036 0,250 0,710 16.31002 125 (133x4) 0,0477 1,279 0,310 0,870 16.31003 150 (159x4,5) 0,057 1,533 0,370 1,040 16.31004 200 (219x8) 0,078 2,084 0,510 1,440 16.31005 250(273x7) 0,097 2,723 0,640 1,790 16.31006 300 (325x8) 0,115 3,131 0,760 2,140 16.31007 350 (377x8) 0,134 3,639 0,880 2,480 16.31008 400 (426x11) 0,152 4,117 1,000 2,800 16.31009 500 (529x10) 0,188 5,083 1,250 3,460 16.31010 700 (700x12) 0,250 6,730 1,650 4,580 16.32000 Dạng bọc cách nhiệt có gia cốMã hiệu Đường kính và chiều dày thành ống Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Xăng Nhựa bi tum Brizon Cao lanh Giấy da (mm) (kg) (kg) (m2) (kg) (m2) 16.32001 100(108x4) 0,0388 2,066 0,400 0,510 0,710 16.32002 125 (133x4) 0,0477 2,549 0,490 0,630 0,870 16.32003 150 (159x4,5) 0,057 3,023 0,580 0,750 1,400 16.32004 200 (219x8) 0,078 4,134 0,810 1,130 1,440 16.32005 250 (273x7) 0,097 5,143 1,000 1,280 1,790 16.32006 300 (325x8) 0,115 6,201 1,200 1,530 2,140 16.32007 350 (377x8) 0,134 7,199 1,400 1,780 2,480 16.32008 400 (426x11) 0,152 8,156 1,590 2,040 2,800 16.32009 500 (529x10) 0,188 10,083 1,960 2,530 3,160 16.32010 700 (700x12) 0,250 13,110 2,600 3,350 4,580 16.33000 Dạng bọc cách nhiệt gia cố nhiềuMã hiệu Đường kính và chiều dày thành ống Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Xăng Nhựa bi tum Brizon Cao lanh Giấy da (mm) (kg) (kg) (m2) (kg) (m2) 16.33001 100(108x4) 0,0388 3,260 0,820 0,760 0,710 16.33002 125 (133x4) 0,0477 3,779 1,020 0,945 0,870 16.33003 150 (159x4,5) 0,057 4,533 1,200 1,130 1,400 16.33004 200 (219x8) 0,078 6,234 1,680 1,550 1,440 16.33005 250 (273x7) 0,097 7,793 2,100 1,920 1,790 16.33006 300 (325x8) 0,115 9,281 2,500 2,290 2,140 16.33007 350 (377x8) 0,134 10,759 2,900 2,660 2,480 16.33008 400 (426x11) 0,152 12,217 3,300 3,000 2,800 16.33009 500 (529x10) 0,188 15,183 4,050 3,700 3,160 16.33010 700 (700x12) 0,250 19,860 5,360 4,890 4,580 16.40000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ CÁCH NHIỆT HƠI NƯỚC16.41000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép bằng vật liệu cuộnMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 16.41001 Bọc cách nhiệt bề mặt bê tông cốt thép (bọc 1 lớp) 100m2 Pécgamin m2 111,00 Nhựa bi tum Số 4 kg 126,00 Củi m3 0,20 16.41002 Bọc cách nhiệt tấm ngăn tông cốt thép (bọc 2 lớp) 100m2 Ruberoit m2 220,00 Nhựa bi tum Số 4 kg 240,00 Củi m3 0,40 16.42000 Định mức vật liệu dùng để bọc cách thủy nhiệt bằng vật liệu cuộn trong phòng vệ sinhMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 16.42001 Bọc cách thủy nhiệt trong phòng vệ sinh (bọc 2 lớp) 100m2 Ruberoit m2 220,00 Nhựa bi tum Số 4 kg 489,00 Củi m3 0,40 16.51000 Định mức vật liệu bảo ôn bằng Striropho tấm- Vật liệu chính Đơn vị tính: 10m2 Mã hiệu Loại công tác Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Chiều dày lớp bảo ôn (mm) 50 100 150 200 300 16.510 Striropho m3 0,530 1,050 1,580 2,100 3,150 - Vật liệu khác Đơn vị tính: 10m2 Số hiệu Loại vật liệu quy cách Đơn vị Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Tường, trần có chiều dày lớp bảo ôn (mm) Nền có chiều dày lớp bảo ôn (mm) ≤ 100 \>100 ≤ 100 \>100 16.510 Bi tum số 4 kg 63,000 78,750 63,500 78,750 Củi đun kg 63,000 78,000 63,000 78,000 Bột đá kg 36,100 45,230 36,180 45,230 Giấy dầu m2 37,440 49,920 37,440 49,920 Dây thép ɸ 3 kg 2,400 4,030 Thép ɸ 6 kg 3,700 7,400 50,000 50,000 Lưới thép 10x10 m2 11,000 11,000 Xi măng P30 kg 90,510 90,510 240,00 240,00 Cát vàng m3 0,173 0,173 0,270 0,270 Đá dăm (sỏi) m3 0,550 0,550 10 20 30 40 16.60000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT ĐƯỜNG ỐNG- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn thì căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức tính cho 1m2 diện tích bảo vệ. - Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bê tông bọt thì số lượng vật liệu bê tông bọt bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,584. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng. - Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng Striropho tấm thì số lượng vật liệu Striropho tấm bằng trị số định mức vật liệu bông khoáng trong định mức trên nhân với hệ số 0,576. Các định mức vật liệu khác: lưới thép, dây buộc, vữa bảo ôn, quét nhựa bi tum, dán giấy dầu, tôn tráng kẽm (ä =0,5 ÷ 0,7mm), sơn áp dụng như quy định đối với bảo ôn cách nhiệt đường ống bằng bông khoáng. Đơn vị tính: 100m đường ống Mã hiệu Loại đường ông quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Bông khoáng (m3) Lưới thép ɸ 10x10 (m2) Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg) 16.61001 Ống ɸ 25 Lớp bảo ôn dày < 30mm 1,01 31,11 10,56 16.61002 - nt- 40mm 1,58 38 11,84 16.61003 - nt- 50mm 2,25 44,9 13,15 16.61004 - nt- 70mm 3,16 62,17 16,32 16.61005 - nt- 100mm 7,29 79,44 19,52 16.61006 - nt- 150mm 15,16 113,96 25,92 16.61007 Ống ɸ 32 Lớp bảo ôn dày < 30mm 1,15 33,85 11,11 16.61008 - nt- 40mm 1,75 40,76 12,34 16.61009 - nt- 50mm 2,48 47,66 13,56 16.61010 - nt- 70mm 4,75 64,93 14,79 16.61011 - nt- 100mm 7,74 82,2 18,05 16.61012 - nt- 150mm 15,83 116,74 26,41 16.61013 Ống ɸ 40 Lớp bảo ôn dày < 30mm 1,33 37,29 11,73 16.61014 - nt- 40mm 1,99 44,22 12,95 16.61015 - nt- 50mm 2,75 51,15 14,38 16.61016 - nt- 70mm 5,19 68,39 17,44 16.61017 - nt- 100mm 8,31 85,66 20,7 16.61018 - nt- 150mm 16,68 120,2 27,03 16.61019 Ống ɸ 50 Lớp bảo ôn dày < 30mm 1,48 40,81 12,54 16.61020 - nt- 40mm 2,20 47,66 13,56 16.61021 - nt- 50mm 3,03 54,56 14,99 16.61022 - nt- 70mm 5,60 71,83 18,05 16.61023 - nt- 100mm 8,86 89,10 21,31 16.61024 - nt- 150mm 17,50 123,64 27,64 16.61025 Ống ɸ70 Lớp bảo ôn dày < 30mm 1,83 47,66 13,56 16.61026 - nt- 40mm 2,65 54,56 15,00 16.61027 - nt- 50mm 3,59 61,48 18,96 16.61028 - nt- 70mm 6,44 78,75 19,48 16.61029 - nt- 100mm 9,99 96,02 22,54 16.61030 - nt- 150mm 19,20 130,56 29,10 16.61031 Ống ɸ 80 Lớp bảo ôn dày < 30mm 1,99 51,12 14,17 16.61032 - nt- 40mm 2,88 58,03 15,60 16.61033 - nt- 50mm 3,88 64,93 16,83 16.61034 - nt- 70mm 6,86 82,20 20,10 16.61035 - nt- 100mm 10,55 99,47 23,15 16.61036 - nt- 150mm 20,04 124,11 29,68 Ống ɸ 105 16.61037 Lớp bảo ôn dày < 30mm 2,33 58,03 15,60 16.61038 - nt- 40mm 3,33 64,93 16,83 16.61039 - nt- 50mm 4,44 71,83 18,05 16.61040 - nt- 70mm 7,7 89,10 21,31 16.61041 - nt- 100mm 11,68 106,37 24,58 16.61042 - nt- 150mm 21,71 140,91 30,90 Ống ɸ 125 16.61043 Lớp bảo ôn dày < 30mm 2,75 66,66 17,23 16.61044 - nt- 40mm 3,88 73,57 18,46 16.61045 - nt- 50mm 5,13 80,48 19,68 16.61046 - nt- 70mm 8,76 97,75 22,95 16.61047 - nt- 100mm 13,09 115,02 26,21 16.61048 - nt- 150mm 23,83 149,56 32,53 Ống ɸ 150 16.61049 Lớp bảo ôn dày < 30mm 3,19 75,65 18,87 16.61050 - nt- 40mm 4,48 82,55 20,1 16.61051 - nt- 50mm 5,86 89,46 21,31 16.61052 - nt- 70mm 9,85 106,73 24,58 16.61053 - nt- 100mm 14,54 124,00 27,84 16.61054 - nt- 150mm 26,01 158,54 34,17 Ống ɸ 200 16.61055 Lớp bảo ôn dày < 30mm 4,08 93,95 22,13 16.61056 - nt- 40mm 5,66 100,86 23,56 16.61057 - nt- 50mm 7,35 107,77 24,78 16.61058 - nt- 70mm 12,09 125,04 28,05 16.61059 - nt- 100mm 17,5 142,31 31,11 16.61060 - nt- 150mm 30,48 176,85 37,63 Ống ɸ 250 16.61061 Lớp bảo ôn dày < 30mm 4,91 111,91 25,60 16.61062 - nt- 40mm 6,83 118,82 26,82 16.61063 - nt- 50mm 8,81 125,73 28,05 16.61064 - nt- 70mm 14,26 143,00 31,31 16.61065 - nt- 100mm 20,43 160,27 34,57 16.61066 - nt- 150mm 34,86 194,81 40,90 Ống ɸ300 16.61067 Lớp bảo ôn dày < 30mm 5,83 129,87 28,87 16.61068 - nt- 40mm 7,99 136,77 30,1 16.61069 - nt- 50mm 10,28 143,66 31,51 16.61070 - nt- 70mm 16,46 160,93 34,57 16.61071 - nt- 100mm 23,35 178,20 37,84 16.61072 - nt- 150mm 39,24 212,74 44,16 Ống ɸ 350 16.61073 Lớp bảo ôn dày < 30mm 6,74 148,50 32,33 16.61074 - nt- 40mm 9,20 155,43 33,55 16.61075 - nt- 50mm 11,78 162,34 35 16.61076 - nt- 70mm 18,74 179,61 38,04 16.61077 - nt- 100mm 16,39 196,88 41,31 16.61078 - nt- 150mm 43,78 231,43 47,63 Ống ɸ 400 16.61079 Lớp bảo ôn dày < 30mm 7,58 165,77 35,59 16.61080 - nt- 40mm 10,34 172,70 36,82 16.61081 - nt- 50mm 13,19 179,61 38,25 16.61082 - nt- 70mm 20,84 196,88 41,31 16.61083 - nt- 100mm 29,19 214,15 44,57 16.61084 - nt- 150mm 48,00 248,69 50,89 16.61085 Ống ɸ 450 Lớp bảo ôn dày < 30mm 8,43 183,04 38,65 16.61086 - nt- 40mm 11,46 189,97 40,08 16.61087 - nt- 50mm 14,59 196,88 41,31 16.61088 - nt- 70mm 22,94 214,15 44,57 16.61089 - nt- 100mm 32,00 231,44 50,89 16.61090 - nt- 150mm 52,20 265,96 54,16 16.61091 Ống ɸ 500 Lớp bảo ôn dày < 30mm 9,30 201,03 42,12 16.61092 - nt- 40mm 12,63 207,90 43,35 16.61093 - nt- 50mm 16,05 214,84 44,57 16.61094 - nt- 70mm 25,14 232,10 47,83 16.61095 - nt- 100mm 34,91 249,37 41,10 16.61096 - nt- 150mm 56,58 283,91 57,42 16.70000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU BẢO ÔN CÁCH NHIỆT THIẾT BỊ BẰNG BÔNG KHOÁNG- Định mức vật liệu dùng để bảo ôn cách nhiệt thiết bị bằng bông khoáng chỉ tính cho các loại vật liệu: Bông khoáng, lưới thép, dây thép. Các định mức vật liệu khác: vữa bảo ôn, quét nhựa Bi tum, sơn màu căn cứ vào thiết kế cụ thể và định mức vật liệu tính choi m2 diện tích bảo vệ. Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Đơn vị tính Bông khoáng (m3) Lưới thép ɸ 10x10 (m2) Dây thép ɸ 1 ÷ 2 (kg) 16.70001 Chiều dày lớp bảo ôn 50mm 1m2 0,090 1,210 0,190 16.70002 - nt- 75mm 1m2 0,140 1,270 0,200 16.70003 - nt- 100mm 1m2 0,180 1,330 0,210 16.70004 - nt- 150mm 1m2 0,270 1,470 0,240 16.70005 - nt- 200mm 1m2 0,360 1,610 0,270 16.80000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ SƠN ĐƯỜNG ỐNGĐơn vị tính: 100m đường ống Mã hiệu Loại đường ống quy cách (mm) Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Sơn (kg) 16.80001 Ống ≤ 25mm 1,35 16.80002 Ống ≤ 32mm 1,73 16.80003 Ống ≤ 40mm 2,16 16.80004 Ống ≤ 50mm 2,70 16.80005 Ống ≤ 70mm 3,78 16.80006 Ống ≤ 80mm 4,33 16.80007 Ống ≤ 100mm 5,66 16.80008 Ống ≤ 125mm 7,08 16.80009 Ống ≤ 150mm 8,49 16.80010 Ống ≤ 200mm 11,33 16.80011 Ống ≤ 250mm 14,16 16.80012 Ống ≤ 300mm 16,99 16.80013 Ống ≤ 350mm 19,83 16.80014 Ống ≤ 400mm 22,66 16.80015 Ống ≤ 450mm 25,79 16.80016 Ống ≤ 500mm 28,32 16.90000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG LÀM LỚP GIA CỐ KHI BẢO ÔN ỐNG GIÓ VÀ CẤU KIỆN CÓ MẶT PHẲNG, MẶT CONG LỚNĐơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Loại công tác Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 16.90001 Làm lớp gia cố bằng hàn điện Thép tròn ɸ 4 ÷ 8 kg 3,50 Dây thép ɸ 1 ÷ 2 kg 0,43 Lưới thép 10x10 m2 1,20 Que hàn ɸ 3 ÷ 4 kg 0,50 Sơn màu kg 0,40 16.90002 Làm lớp gia cố bằng hàn hơi (khi thép dày < 3mm) Thép tròn ɸ 4 ÷ 8 kg 3,50 Lưới thép 10x10 m2 1,20 Dây thép ɸ 1 ÷ 2 kg 0,43 Que hàn hơi ɸ 3 ÷ 4 kg 0,45 Ô xy Chai 0,02 Đất đèn kg 0,34 Thuốc hàn kg 0,03 Chương VII ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU TRONG MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC17.10000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU CÔNG TÁC CHỐNG THẤM, CHỐNG ẨMHướng dẫn sử dụng:
Ví dụ: Dán mái gồm 3 lớp nhựa, 2 lớp giấy dầu thì vật liệu cần dùng cho 1m2 dán mái là: - Giấy dầu: 1,2 m2 x 2 = 2,4 m2 - Bi tum: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg - Bột đá: 0,9 kg x 3 = 2,7 kg - Củi: 1,5 kg x 3 = 4,5 kg
- Nhựa bitum: 65% - Bột đá : 20% - Xi măng : 15% - Số lượng củi để nấu 1 m3 vữa matít asphan: 100 kg Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 17.11001 Quét 1 lớp nhựa nguội 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 0,150 Xăng kg 0,345 17.11002 Quét 1 lớp nhựa nóng 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 2,00 Bột đá kg 1,200 Củi đun kg 2,000 17.11003 Quét hắc ín vào gỗ 1 m2 Hắc ín kg 0,19 17.11004 Quét lớp nhựa sau mố dày 2cm 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 2,200 Củi đun kg 2,200 17.11005 Quét bi tum vào tường 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 1,000 Củi đun kg 1,000 17.11006 Dán giấy dầu, 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa bi tum 1 m2 Giấy dầu m2 1,200 Nhựa bi tum số 4 kg 1,500 Bột đá kg 0,900 Củi đun kg 1,500 17.11007 Rải lớp phòng nước mặt cầu đường bộ dày 3cm 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 3,800 Cát vàng m3 0,0008 Bột đá kg 4,000 Củi đun kg 8,000 17.11008 Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 3cm 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 3,400 Cát vàng m3 0,0016 Bột đá kg 6,700 Đá dăm 1x2 m3 0,023 Củi đun kg 16,00 17.11009 Lớp bê tông nhựa mặt cầu đường bộ dày 5cm 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 5,700 Cát vàng m3 0,0034 Bột đá kg 11,020 Đá dăm 1x2 m3 0,057 Củi đun kg 24,00 17.11010 Nhét dây thừng tẩm nhựa vào khe lún 1 m2 Nhựa bi tum số 4 kg 0,779 Dây thừng F 40 m 1,050 Củi đun kg 3,118 17.11011 Nhét bi tum và đay vào khe co dãn 1 m2 Đay kg 390,0 Nhựa bi tum Số 4 kg 685,0 17.11012 Rải 1 lớp sỏi trên giấy dầu trên mái 1 m2 Sỏi m3 0,012 Nhựa bi tum Số 4 kg 0,700 Củi đun kg 0,700 17.11013 Phủ 1 lớp nhựa dày 1cm 1 m2 Nhựa bi tum Số 4 kg 11,00 Củi đun kg 11,00 17.11014 Khe nối bao tải tẩm nhựa dày 3cm 1 m2 Bao tải cái 3,400 Nhựa bi tum Số 4 kg 8,400 Củi đun kg 8,400 17.11015 Khe nối giấy XM tẩm nhựa dày 2cm 1 m2 Giấy ximăng cái 3,000 Nhựa bi tum Số 4 kg 6,200 Củi đun kg 6,200 17.11016 Trát vữa matít atsphan vào mái dày 1cm 1 m2 Vữa matít lít 12,00 atsphan 17.11017 Trát lớp bê tông bọt cách nhiệt ở mái dày 10cm 1 m2 Bê tông bọt m3 0,105 Vữa lít 30,00 17.11018 Làm tầng đệm đường sắt dày 5cm 1 m2 Vữa bê tông lít 52,50 17.11019 Làm tầng bảo hộ đường sắt dày 3cm 1 m2 Vữa lít 31,50 Lưới thép 20x20 m2 1,100 17.11020 Làm tầng đệm cầu Ôtô và cầu tàu dày 2cm 1 m2 Vữa bê tông lít 24,00 17.11021 Che mưa ở khe lún, khe co dãn 1m Tôn tráng kẽm dày 1mm m2 0,500 Gạch gỗ m3 0,0055 Bu lông M16x150 cái 4,000 Nhựa Bi tum Số 4 kg 0,050 Củi đun kg 0,050 17.11022 Che mưa ở khe co dãn bê tông cầu đường bộ 1m Tôn tráng kẽm dày 1mm m2 0,410 Gạch gỗ m3 0,0055 Bu lông M16x150 cái 4,00 Nhựa Bi tum Số 4 kg 2,200 Bao tải cái 0,250 Thiếc hàn kg 0,050 17.11023 Che mưa ở khe co dầm bê tông cầu đường sắt 1m Tôn dày 4mm kg 9,500 Thép tròn F 6 kg 0,370 Que hàn F 3 kg 0,100 Nhựa Bi tum Số 4 kg 1,00 17.11024 Chống dột vòm lò bằng giấy dầu. Tính cho 1 lớp giấy dầu, 1 lớp nhựa và 2 lớp vữa (1m2 dán giấy dầu) 1m2 Giấy dầu m2 1,250 Nhựa Bi tum Số 4 kg 1,800 Củi đun kg 1,800 Vữa xi măng lít 25,00 17.11025 Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa 1m2 Nhựa bi tum số 4 kg 3,00 Bao tải kg 1,200 Bột đá kg 1,80 Củi đun kg 3,000 17.11026 Quét nhựa Bitum và dán bao tải, 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa 1m2 Nhựa bi tum số 4 kg 4,50 Bao tải kg 2,400 Bột đá kg 2,701 Củi đun kg 4,00 17.11027 Quét nhựa đường chống thấm mối nối cống đường Kính F0,75m 1 ống cống Nhựa đường kg 11,143 Giấy dầu m2 1,029 Đay kg 0,475 Củi đun kg 2,000 17.20000 ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG ĐỂ LÀM KHỚP NỐI, KHE CO GIÃNMã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng cho 1 đơn vị định mức Loại vật liệu Quy cách Đơn vị Số lượng 17.20011 Làm khớp nối bằng thép kiểu I 1m Thép bản dày 2mm kg 11,038 Tôn dày 1,5mm kg 8,792 Que hàn thép kg 0,350 Nhựa bi tum kg 22,741 Củi đun kg 22,50 17.20012 Làm khớp nối bằng thép kiểu II 1m Tôn dày 1,5mm kg 9,515 Que hàn thép kg 0,150 Nhựa bi tum kg 10,095 Củi đun kg 10,00 17.20013 Làm khớp nối bằng thép kiểu III 1m Tôn dày 1,5mm kg 9,683 Que hàn thép kg 0,200 Nhựa bi tum kg 12,124 Củi đun kg 12,86 17.20014 Làm khớp nối bằng thép kiểu IV 1m Tôn dày 1,5mm kg 5,95 Que hàn thép kg 0,100 Nhựa bi tum kg 27,762 Củi đun kg 27,50 Vữa xi măng mác 100 m3 0,032 17.20015 Làm khớp nối bằng thép kiểu V 1m Que hàn thép kg 0,130 Nhựa bi tum kg 30,286 Củi đun kg 30,00 Gỗ Nhóm 4 m3 0,047 Thép bản không gỉ kg 7,943 Bu lông M16x320 cái 4,000 17.20021 Làm khớp nối bằng đồng kiểu I 1m Đồng tấm dày 2mm kg 6,997 Tôn dày 2mm kg 4,757 Que hàn đồng kg 0,105 Que hàn thép kg 0,045 Nhựa bi tum kg 20,19 Củi đun kg 20,00 Vữa xi măng mác 100 m3 0,031 17.20022 Làm khớp nối bằng đồng kiểu II 1m Đồng tấm dày 2mm kg 10,453 Tôn dày 2mm kg 2,45 Que hàn đồng kg 0,155 Que hàn thép kg 0,066 Nhựa bi tum kg 27,762 Củi đun kg 27,50 Vữa xi măng mác 100 m3 0,031 17.20023 Làm khớp nối bằng đồng kiểu III 1m Đồng tấm dày 2mm kg 6,997 Que hàn đồng kg 0,105 Nhựa bi tum kg 20,6 Củi đun kg 20,62 Vữa xi măng mác 100 m3 0,010 17.20024 Làm khớp nối bằng đồng kiểu IV 1m Đồng tấm dày 2mm kg 5,607 Tôn dày 2mm kg 4,077 Que hàn đồng kg 0,087 Que hàn thép kg 0,066 Nhựa bi tum kg 7,267 Củi đun kg 7,200 Vữa xi măng mác 100 m3 0,010 Bu lông M16x320 cái 4,000 17.20031 Làm khớp nối bằng nhựa PVC Tấm nhựa PVC 1m KN92 m 1,0 Vữa xi măng mác 100 m3 0,020 Dây thừng m 2,050 Nhựa đường kg 3,333 Thép tròn ɸ 6 kg 1,042 Củi đun kg 3,320 17.20032 Làm khớp nối bằng gioăng cao su 1m Gioăng cao su m 1,0 Gỗ ván m3 0,001 17.20041 Làm khe co sân, bãi, mặt đường bê tông 1m Matít chèn khe kg 1,347 Nhựa đường kg 0,124 Thép f25 kg 3,725 17.20042 Làm khe giãn sân, bãi, mặt đường bê tông 1m Matít chèn khe kg 1,317 Nhựa đường kg 0,238 Thép f25 kg 7,50 Mùn cưa kg 0,430 Cao su đệm m 1,0 ống nhựa ɸ 42 m 1,590 17.20043 Làm khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông 1m Matít chèn khe kg 0,743 Thép f25 kg 1,078 17.20044 Làm khe ngàm liên kết đường lăn sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm 10m Thép tròn ɸ < 18mm kg 17,549 Thép tròn kg 19,493 Que hàn kg 0,09 Nhựa đường kg 3,752 Dây thép kg 0,480 Củi đun kg 3,082 17.20045 Làm khe co đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 1x4, h=30cm 10m Thép tròn ɸ < 25mm kg 52,824 Thép tròn ɸ 6 ÷ 8mm kg 54,129 Que hàn kg 0,19 Nhựa đường kg 1,038 Dây thép kg 1,320 Gỗ xẻ nhóm 4 m3 0,008 Củi đun kg 0,900 17.20046 Làm khe giãn đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm 10m Thép tròn ɸ 25mm kg 73,951 Thép tròn ɸ 6 ÷ 8mm kg 75,781 Que hàn kg 0,26 Nhựa đường kg 1,438 Dây thép buộc kg 1,320 Gỗ xẻ nhóm 4 m3 0,114 Củi đun kg 0,900 17.20047 Làm khe gia cường đường lăn, sân đỗ sân bay, khe 2x4, h=30cm 10m Thép tròn ɸ < 18mm kg 95,422 Thép tròn ɸ 6 ÷ 8mm kg 25,403 Que hàn kg 0,57 Dây thép buộc kg 1,610 17.20051 Cắt khe 2x4 bằng phương pháp xẻ khô 10m Lưỡi cắt f350mm cái 0,180 Nước m3 0,12 17.20052 Cắt khe 1x4 bằng phương pháp xẻ khô 10m Lưỡi cắt f350mm cái 0,132 Nước m3 0,083 17.20061 Trám khe, khe 2x4 bằng mastíc 444/777 10m Backer rod ɸ 25mm m 11,33 Chất trám khe lít 2,931 17.20062 Trám khe, khe 1x4 bằng mastíc 444/777 10m Backer rod ɸ 13mm m 11,55 Chất trám khe lít 1,133 Phần 3 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU21.1000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNGHướng dẫn áp dụng: Hao hụt vật liệu trong khâu thi công bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỷ lệ hao hụt gạch chịu lửa trong bảng định mức bao gồm cả hao hụt gia công gạch. Tỉ lệ hao hụt gia công này đã tính bình quân cho mọi biện pháp thi công. Mã hiệu Loại vật liệu Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc 21.1001 Bột đá loại có bao 0,5 21.1002 Bột đá loại không bao 1,5 21.1003 Bột chịu lửa 0,5 21.1004 Bột màu 0,5 21.1005 Bột đá 0,5 21.1006 Bu lông, lập lách, Êcu 0,5 21.1007 Bàn đảo bằng gỗ nhóm 4, 5 2,0 21.1008 Bột minium 1,5 21.1009 Bột Ventônit 2,0 21.1010 Cát vàng 2,0 21.1011 Cát mịn 3,5 21.1012 Cuống sứ bằng sắt 2,0 21.1013 Cuống sứ bằng gỗ nhóm 2, 3 4,0 21.1014 Cuống sứ bằng gỗ nhóm 4, 5 4,0 21.1015 Carton iorol 0,5 21.1016 Cột gỗ 0 21.1017 Cột tre 0 21.1018 Dây sắt làm dây co 5,0 21.1019 Dây thép buộc 2,0 21.1020 Dây thép buộc trong lò 3,0 21.1021 Dây đồng 1,0 21.1022 Dây nhôm 1,0 21.1023 Dây súp dùng sửa chữa 2,0 21.1024 Cáp các loại 1,0 21.1025 Công tắc, cầu chì, sứ, đui bóng đèn các loại 2,0 21.1026 Dây buộc, quấn, hãm 2,0 21.1027 Chống xà gỗ nhóm 4,5 1,0 21.1028 Chống xà gỗ nhóm 2,3 1,0 21.1029 Dầu pha sơn 0,5 21.1030 Dầu cặn 1,5 21.1031 Dầu Crêosote 5,0 21.1032 Đay 1,0 21.1033 Đá dăm 0,5 ÷ 2 3,0 21.1034 Đá dăm các loại 2 ÷ 8 1,5 21.1035 Đá hộc 0 21.1036 Đá đẽo mặt 2,0 21.1037 Đá ong 0,5 21.1038 Đá để láng Granitô 0,5 21.1039 Đất đèn 0 21.1040 Đá mạt 5,0 21.1041 Đinh V và U 2,0 21.1042 Đinh Crămpông 1,5 21.1043 Đinh Tirơpông 0,5 21.1044 Đinh 1,0 21.1045 Đồng tấm 1,5 21.1046 Đệm gỗ các loại 1,0 21.1047 Gạch vụn 3,0 21.1048 Gạch đất sét nung 1,5 21.1049 Gạch Silicát 2,0 21.1050 Gạch thẻ 1,5 21.1051 Gạch AAC 1,5 21.1052 Gạch nung 4 lỗ, 6 lỗ, 10 lỗ 1,0 21.1053 Gạch Hourdis các loại 1,5 21.1054 Gạch xi măng khối (blốc) 1,0 21.1055 Gạch đất không nung 2,5 21.1056 Gạch sành 0,5 21.1057 Gạch lá nem 1,5 21.1058 Gạch lát xi măng, gạch Ceramic, gạch Granit nhân tạo 1,0 21.1059 Gạch lát xi măng Puzơlan 1,0 21.1060 Gạch cẩm thạch, gạch lát Granitô 0,25 21.1061 Gạch vỉ 0,5 21.1062 Gạch xi măng tự chèn 1,0 21.1063 Gạch lá dừa 0,5 21.1064 Gạch kính 1,5 21.1065 Gạch trang trí 1,0 21.1066 Gạch men sứ 3,0 21.1067 Gạch chịu lửa sản xuất trong nước 3,0 21.1068 Gạch chịu lửa nhập ngoại 1,5 21.1069 Đá xẻ để lát, ốp 1,0 21.1070 Gỗ tròn bất cập phân (hao hụt gia công lần đầu) 10,0 21.1071 Gỗ hộp (tính cho loại khác với quy định ở phần gỗ) 0,5 21.1072 Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu) 5,0 21.1073 Gỗ nẹp chống giàn giáo 3,0 21.1074 Giấy dầu 4,0 21.1075 Phibrô xi măng 1,5 21.1076 Hắc ín 4,5 21.1077 Kính các loại 12,5 21.1078 Keo da trâu 1,0 21.1079 Lati - Litô 5,0 21.1080 Lưới sắt 1cm2 10,0 21.1081 Lưới nilông 1mm2 10,0 21.1082 Matít 1,0 21.1083 Nhôm 5,0 21.1084 Nhựa bi tum số 3 5,0 21.1085 Nhựa bi tum số 4 trở lên 5,0 21.1086 Nứa 3,0 21.1087 Ngói 22 viên/m2 3,0 21.1088 Ngói 13 viên/m2 2,5 21.1089 Ngói bò 2,0 21.1090 Ngói dẹt 2,5 21.1091 Phèn chua 0,5 21.1092 Puli các cỡ 1,0 21.1093 Que hàn nội 0 21.1094 Que hàn ngoại 0 21.1095 Ống nhựa ≤ 100 1,0 21.1096 Ống nhựa > 100 0,5 21.1097 Ray 0 21.1098 Rivê dùng trên bờ 5,0 21.1099 Rivê dùng trên mặt nước 7,0 21.1100 Rông đen đàn hồi nội 1,5 21.1101 Rông đen đàn hồi ngoại 2,0 21.1102 Sơn 2,0 21.1103 Flinkote 2,0 21.1104 Sỏi 2,0 21.1105 Thép tròn cây 2,0 21.1106 Thép tròn cuộn 0,5 21.1107 Thép tấm 5,0 21.1108 Thép hình 2,5 21.1109 Tôn múi dài ≤ 2m 1,0 21.1110 Tôn múi chiều dài bất kỳ 0,5 21.1111 Tấm nhựa lợp mái 1,0 21.1112 Sứ các loại 1,0 21.1113 Siroport 5,0 21.1114 Thép ống 2,0 21.1115 Thiếc 1,0 21.1116 Tích sứ các loại các cỡ 1,5 21.1117 Than xỉ 5,0 21.1118 Than đá 3,0 21.1119 Tre cây 5,0 21.1120 Tà vẹt gỗ tứ thiết 0,5 21.1121 Tà vẹt gỗ hồng sắc 1,0 21.1122 Thép cầu cũ (dùng lại) 2,0 21.1123 Cọc bê tông cốt thép 1,0 21.1124 Thừng 1,5 21.1125 Ván các loại dùng vào công việc không có kích thước cố định 5,0 21.1126 Ván các loại có ghép mộng 6,0 21.1127 Ván các loại có kích thước đúng yêu cầu 3,0 21.1128 Vôi cục 2,0 21.1129 Vécni 1,0 21.1130 Vadơlin 1,5 21.1131 Xà gồ nhóm 4,5 1,0 21.1132 Xăng, dầu các loại 2,0 21.1133 Xút 1,0 21.1134 Xà phòng 1,0 21.1135 Xi măng các loại 1,0 21.1136 Xỉ hạt lò cao nghiền mịn 1,0 21.2000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VỮA BÊ TÔNGHướng dẫn áp dụng: Vữa bê tông, ngoài việc được tính hao hụt các loại vật liệu cấu tạo nên nó như xi măng, cát, đá, sỏi qua các khâu như đã quy định trong định mức hao hụt vật liệu, còn được tính theo hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình. Tỉ lệ hao hụt vữa trong khi vận chuyển và đổ bê tông vào công trình đã tính gộp vào một. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng gốc. Mã hiệu Loại bê tông Mức hao hụt (%) 21.2001 Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng cần cẩu 2,5 21.2002 Bê tông đổ tại chỗ bằng máy bơm bê tông 1,5 21.2003 Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi VÁCH bằng Ben tô nít 10,0 21.2004 Bê tông đổ tại chỗ cọc khoan nhồi có ống vách 5,0 21.2005 Bê tông ống xiphông, ống phun, ống bụng, ống cống, cầu máng, vòm, miệng phễu đổ tại chỗ bằng thủ công. 5 21.2006 Bê tông đúc sẵn 1,5 21.2007 Bê tông hầm 3,0 21.3000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU TRUNG CHUYỂNHướng dẫn áp dụng: Trường hợp phải tổ chức trung chuyển do thay đổi phương tiện vận tải hay di chuyển vật liệu trên công trường do thay đổi mặt bằng thi công, thì mỗi lần trung chuyển được tính một tỉ lệ hao hụt theo quy định trong bảng sau: Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu đã mua mà phải trung chuyển Mã hiệu Loại vật liệu Mức hao hụt (%) 21.3001 Vật liệu ở thể bột không chứa trong bao bì 2 21.3002 Vật liệu ở thể bột, thể nhuyễn hay nước (trừ A xít) chứa bằng bao bì 0,5 21.3003 Vật liệu ở thể hạt, rời, xốp 1 21.3004 Vật liệu ở thể được cấu tạo, sản xuất có hình dạng nhất định và đếm theo đơn vị: viên, cái, cây.... 0,5 21.4000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU GIA CÔNGHướng dẫn áp dụng: Ngoài hao hụt vật liệu ở khâu thi công, vận chuyển ngoài công trình và bảo quản tại kho (nếu có); nếu vật liệu phải qua khâu gia công trước khi sử dụng thì được tính tỉ lệ hao hụt. Tỉ lệ hao hụt này được tính so với khối lượng vật liệu phải qua khâu gia công quy định trong bảng sau: Mã hiệu Loại công tác Đơn vị tính Vật liệu dùng để gia công Loại vật liệu Đơn vị Số lượng 21.4001 Rửa sỏi 1m3 sỏi sạch Sỏi bẩn m3 1,10 21.4002 Rửa cát mặn 1m3 cát sạch Cát mặn m3 1,10 21.4003 Rửa đá dăm 1m3 đá dăm sạch Đá dăm bẩn m3 1,05 21.4004 Sàng đá dăm 1m3 đá dăm Đá dăm xô m3 1,10 21.4005 Sàng cát vàng 1m3 cát vàng Cát xô m3 1,10 21.4006 Sàng sỏi 1m3 sỏi sạch Sỏi xô m3 1,06 21.4007 Sản xuất đá ba từ đá hộc 1m3 đá ba Đá hộc m3 1,08 21.4008 Sản xuất đá 4x6 1m3 đá 4x6 Đá hộc m3 1,10 21.4009 Sản xuất đá 2x4 1m3 đá 2x4 Đá hộc m3 1,15 21.4010 Sản xuất đá 0,5x1 1m3 đá 0,5x1 Đá hộc m3 1,20 21.4011 Xẻ gỗ các loại ɸ <30cm 1m3 gỗ xẻ Gỗ tròn ɸ ≤ 30cm m3 2,00 21.4012 Xẻ gỗ các loại ɸ >30cm 1m3 gỗ xẻ Gỗ tròn ɸ >30cm m3 1,67 21.5000 ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI KHOHướng dẫn áp dụng:
Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống). |