8/9 dương là bao nhiêu âm

Tết Trung thu là ngày Tết truyền thống và đặc biệt của dân tộc Việt Nam. Đây là dịp để các thành viên trong gia đình quây quần, sum vầy, cùng nhau ngắm trăng, trò chuyện, thưởng trà,... Vào ngày này, các em thiếu nhi trên khắp mọi miền đất nước sẽ được tham gia nhiều hoạt động như rước đèn, xem múa lân, phá cỗ,...

Tết Trung thu được tổ chức hằng năm vào ngày 15/08 (Rằm tháng 8) âm lịch. Trung thu 2022 rơi vào thứ Bảy, ngày 10/9/2022 dương lịch.

Trên đây là bài viết tháng 9 có ngày lễ gì, các ngày lễ, sự kiện trong tháng 9 mà MediaMart tổng hợp lại được. Hy vọng với những thông tin này sẽ giúp bạn lên kế hoạch nghỉ ngơi, vui chơi hợp lý vào ngày nghỉ lễ dài.

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn, người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Lưu miền: 15-17h (Thân) & 3-5h (Dần)

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Xích khẩu: 17-19h (Dậu) & 5-7h (Mão)

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, tránh lây bệnh.

Tiểu các: 19-21h (Tuất) & 7-9h (Thìn)

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, người nhà đều mạnh khỏe.

Tuyệt Hỷ: 21-23h (Hợi) & 9-11h (Tỵ)

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn...

Ngày mới Online cập nhật lịch âm 8/12, lịch âm hôm nay, ngày 8 tháng 12 dương lịch là ngày mấy âm lịch? Hôm nay bao nhiêu âm? Xem giờ hoàng đạo, giờ tốt 8/12, giờ xấu trong ngày cùng nhiều thông tin tham khảo.

Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới

Xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

Tốc Hỷ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

Lưu Niên

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

Xích Khẩu

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

Tiểu Các

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

Tuyệt Lộ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

Đại An

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Tham khảo thêm

Lịch âm dương
Dương lịch: Thứ 5, ngày 08/09/2022
Ngày Âm Lịch 13/08/2022 - Ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng trong biển) - Hành Kim
Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnh


Ngày Hoàng đạo Tư mệnh:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.


Hợp - Xung:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Sửu. Tam hợp: Thân,Thìn
Tuổi xung ngày: Canh Dần, Canh Thân, Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ
Tuổi xung tháng: Ất Mão, Tân Mão


Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình
Tốt cho mọi việc


Nhị thập bát tú: Sao Khuê
Việc nên làm: Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo.
Việc không nên làm: Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Ngoại lệ: Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi.
Sao Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân danh.


Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt:
Thiên quan*: Tốt mọi việc
Dân nhật: Tốt mọi việc
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường
Thiên phúc: Tốt mọi việc
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu mọi việc
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Lục bất thành: Xấu đối với xây dựng
Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp
Tam nương*: Xấu mọi việc


Xuất hành:
Ngày xuất hành: Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn.
Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc thần: Đông Nam
Giờ xuất hành:
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.


Bành tổ bách kỵ nhật:
Ngày Giáp: Không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Tý: Không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương

 

Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site ngayam.com nhé bạn"

Với những thông tin về âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.

8 9 dương là bao nhiêu âm 2022?

Dương lịch hôm nay là 8/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 13/8. Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Lộ.

Ngày mùng 8 tháng 9 dương là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 8 tháng 9 năm 2021 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 2 tháng 8 năm 2021 tức ngày Kỷ Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Sửu.

Ngày 8 9 dương lịch là ngày gì?

3. Ngày Quốc tế xóa nạn mù chữ (8/9)

Mùng 9 âm là ngày gì?

Tết Trùng Cửu hay còn gọi là Tết Trùng Dương vào ngày mùng 9 tháng 9 Âm lịch hàng năm. Cũng như nhiều ngày lễ, tết khác ở Việt Nam, ngày Tết Trùng Cửu được bắt nguồn từ Trung Quốc rồi du nhập vào nước ta. Thời kỳ Lý – Trần, nho sĩ Việt Nam cũng tổ chức leo núi, uống rượu hoa cúc gọi là thưởng tết Trùng Dương.