I. KHÁI NIỆM, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP- Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết ba CΞC còn lại là các liên kết đơn. Show Ankin đơn giản nhất - C2H2 (axetilen) II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC1. Phản ứng cộnga. Cộng H2CnH2n-2 + H2 → CnH2n (Pd/PbCO3, t0) Chú ý: b. Cộng Br2CnH2n-2 + Br2 → CnH2n-2Br2 Khối lượng dung dịch brom tăng chính là khối lượng ankin đã phản ứng. c. Cộng HX- Cộng H2O: + C2H2 → anđehit CHΞCH + H2O → CH3 - CHO (H2SO4, HgSO4, 800C) + Ankin khác → xeton CHΞC-CH3 + H2O → CH3-CO-CH3 (H+) - Cộng axit: CHΞCH + HCl → CH2=CHCl (vinyl clorua) (Hg2Cl2 ở 150 đến 2000C) 2. Phản ứng trùng hợp- Đime hóa 2CHΞCH → CHΞC-CH=CH2 (vinyl axetilen) (NH4Cl, Cu2Cl2, t0) - Trime hóa 3CHΞCH → C6H6 (C, 6000C) - Trùng hợp (polime hóa) nCHΞCH → (-CH=CH-)n (xt, t0, p) (nhựa cupren) 3. Phản ứng oxi hóaa. Phản ứng oxi hóa hoàn toànCnH2n-2 + (3n - 1)/2O2 → nCO2 + (n - 1)H2O → đặc điểm của phản ứng đốt cháy ankin: nCO2 > nH2O và nCO2 - nH2O = nankin. b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn- Các ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. 3C2H2 + 8KMnO4 + 2H2O → 3(COOK)2 + 2MnO2 + 2KOH Nếu trong môi trường axit thì tạo thành CO2 sau đó CO2 phản ứng với KOH tạo thành muối. R1-CΞC-R2 + 2KMnO4 → R1COOK + R2COOK + 2MnO2 4. Phản ứng thế của ank-1-inCHΞCH + Ag2O → CAgΞCAg↓ + H2O Chú ý: CAgΞC-R + HCl → CHΞC-R + AgCl (phản ứng này dùng để tách ank-1-in khỏi hỗn hợp) III. ĐIỀU CHẾ AXETILEN- Nhiệt phân metan: 2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C, làm lạnh nhanh) - Thủy phân CaC2: (có trong đất đèn) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 Điều chế axetilen bằng phản ứng thủy phân CaC2
|