Then the back office work can float anywhere that is electronically connected and where the labour market is attractive. Show Three inter-linked developments have been central in enabling the new automatic/pro-active child benefit service to be provided from the perspective of back office re-organisation. Benefits of back office re-organisation can be seen from two perspectives, the user's and the suppliers' side. Generally speaking, the more agencies or back offices benefit from back office integration, the easier it is to get improvements. For a given service cluster, all three back office strategies may be applied and may be supplemented by different combinations of front office strategies. Starting with a definition of back office re-organisation, it describes the conceptual framework with four types of levels of complexity. The three basic models of advanced back office integration and re-organisation which were found during the research are illustrated with case studies. The web front end, which started in 2003, is only a small part of the back office digitisation. But the quality of service delivery is based on the level of integration of the services between different partners in the back office. In a second part, the reasons for a demand for integration, re-organisation and interoperability are given to enable a better understanding of the obstacles to back office integration and re-organisation. The recent decisions by a number of firms to offshore their back office operations must be set in that context. The back office costs will indeed be substantial. Fifthly, there is the process risk, or back office settlement risk. They now have the text on the market and think that competition ought to reign supreme in the back office. This has included the evaluation of a public-private partnership for back office services delivery. Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
back office trong Tiếng Anh 1. “Back office” trong Tiếng Anh là gì?Back office Cách phát âm: /ˌbæk ˈɒf.ɪs/ Định nghĩa: Văn phòng là tên gọi chỉ chung về một loại phòng được dùng cho khu vực làm việc. Mọi người làm việc có thể là những tòa nhà được bố trí để sử dụng hoặc cho thuê đối với những cá nhân, tổ chức doanh nghiệp thực hiện các hoạt động văn phòng. Văn phòng hỗ trợ cũng có thể biểu thị một vị trí hay một bộ phận trong một tổ chức với các nhiệm vụ là giúp mọi người có thể liên hệ giải đáp thắc mắc riêng về một lĩnh vực nào đó cụ thể gắn liền với các hoạt động liên quan đến những công việc chung, đối nội, đối ngoại, quản lý công sở của tổ chức đó. Loại từ trong Tiếng Anh Đây là một cụm danh từ liên quan đến nhân viên văn phòng được sử dụng rộng rãi trong các loại phòng ban. Trong Tiếng Anh, đây là một loại từ ghép hay cum danh từ nên có nhiều cách sử dụng trong nhiều lĩnh vực và trường hợp rất đa dạng. Cũng có chức năng như mọi cụm danh từ khác.
2. Cách sử dụng cụm danh từ “back office” trong nhiều trường hợp của Tiếng Anh:back office trong Tiếng Anh Danh từ “back office” sử dụng để nói đến bộ phận của một công ty kinh doanh có liên quan đến việc điều hành công ty và không giao dịch trực tiếp với khách hàng hoặc công chúng:
Ngoài ra “back office” còn dùng để nói đến bộ phận của một công ty không giao dịch trực tiếp với khách hàng:
3. “Back office” trong cấu trúc của một cậu mệnh đề trong Tiếng Anh:back office trong Tiếng Anh “Back office” có thể nằm ở vị trí trạng ngữ trong câu mệnh đề:
Trong câu trên “back office” được sử dụng trong câu như một vị trí của một trạng ngữ. “Back office” có thể nằm ở vị trí chủ ngữ trong câu mệnh đề:
Trong câu trên, “back office” là chủ ngữ trong câu mệnh đề. “Back office” có thể nằm ở vị trí tân ngữ trong câu mệnh đề:
Trong câu trên “back office” được sử dụng trong câu như một vị trí của một tân ngữ. 4. Những cụm cấu trúc về cụm danh từ “back office”:
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “back office” trong Tiếng Anh nhé!!! |