Bài 5 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 6

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 33 Unit 5 Pronunciation bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Bài 5 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 6

A. Pronunciation

Exercise 1. Read the following words. Pay attention to the underlined sounds (Hãy đọc các từ sau. Chú ý đến những âm được gạch chân)

1. down – town

2. bed – bet

3. ride – write

4. do – to

5. around – about

6. food – foot 

Hướng dẫn: Học sinh tự thực hành hoạt động này.

Exercise 2. Read the following sentences aloud. Underline the words having the sounds /t/ or /d/ (Đọc to các câu sau. Gạch chân các từ có chứa âm /t/ hoặc /d/)

1. The island is too large to go round by motorbike.

2. I want to go down the town to buy some food.

3. David doesn’t do the dishes often.

4. Are you ready for the boat trip around the bay?

5. Tam didn’t study last night. She talked to her friend for two hours.

Đáp án:

1. The island is too large to go round by motorbike.

2. I want to go down the town to buy some food.

3. David doesn’t do the dishes often.

4. Are you ready for the boat trip around the bay?

5. Tam didn’t study last night. She talked to her friend for two hours.

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 33, 34, 35 Unit 5 Vocabulary & Grammar bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Bài 5 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 6

B. Vocabulary & Grammar

Exercise 1. Fill each gap with a word / phrase from the box to complete the sentences (Hãy điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp để hoàn thành câu)

remember

backpack

suncream

plaster

compass

1. When you go out in this weather, you must use ______________ to protect your skin from the sun.

2. Take some ______________ with you. You may need it if you get hurt.

3. We’ll have a long walk, so don’t put so many things in your ______________.

4. I don’t think you need to bring a ______________. The town is small, and you can’t get lost.

5. When you climb the Fansipan,______________to bring an umbrella. It’s sunny there.

Đáp án:

1. suncream

2. plaster

3. backpack

4. compass

5. remember

Dịch: 

1. Khi bạn ra ngoài vào mùa hè, bạn phải dùng kem chống nắng để bảo vệ da khỏi nắng.

2. Hãy mang theo băng dán. Bạn có thể cần nó nếu bạn bị đau.

3. Chúng ta sẽ đi bộ xa đấy, đừng mang nhiều đồ trong balo.

4. Tôi không nghĩ bạn cần mang la bàn. 

5. Khi bạn leo Phan-xi-păng, hãy nhớ mang ô. Ở đó nhiều nắng.

Exercise 2. Choose the word different from the other words in each line. (Hãy chọn từ khác với các từ còn lại)

1.       A. island                 B. mountain            C. bay                     D. building

2.       A. long                   B. deep                   C. wonderful           D. high

3.       A. rock                   B. waterfall             C. river                   D. lake

4.       A. watch                 B. see                     C. enjoy                  D. look

5.       A. must                  B. have                   C. should                D. can

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án D

Các đáp án A, B, C thuộc nhóm địa hình

2. Đáp án C

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm tính từ miêu tả chiều cao

3. Đáp án A

Các đáp án B, C, D thuộc nhóm nước

4. Đáp án C

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm hành động nhìn

5. Đáp án B

Các đáp án A, C, D thuộc nhóm động từ khuyết thiếu

Exercise 3. Fill the crossword with words describing natural wonders. (Điền vào ô chữ với các từ miêu tả các kỳ quan thiên nhiên)

Bài 5 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 6

Đáp án:

Bài 5 trang 33 sách Tiếng Anh lớp 6

Dịch:

1. wonderful (tuyệt vời)

2. desert (hoang mạc)

3. marvellous (diệu kì)

4. shallow (nông, cạn)

5. rock (đá)

6. mount (núi)

7. coast (bờ biển)

8. beach (biển)

9. bay (vịnh)

10. islands (đảo)

Exercise 4. Which one is different? Circle A, B, or C (Từ nào khác? Khoanh tròn A, B hoặc C)

1. A. river                         B. lake                              C. water

2. A. tea                            B. apple                            C. cake

3. A. wonder                     B. nature                           C. desert

4. A. sandwich                  B. meat                             C. bread

5. A. beach                       B. cave                             C. beauty

6. A. item                          B. plaster                          C. compass

Đáp án:

Exercise 5. Choose the correct option to complete each sentence.

1. Her ______________ very curly.

A. hair is                           B. hairs are

2. Today I have got ______________ to do.

A. much work                   B. many works

3. I think too ______________ taught in schools.

A. many mathematics are   B. much mathematics is

4. We are all eager to increase our ______________. 

A. knowledge                    B. knowledges

5. Could you pass me ______________, please? 

A. a salt                            B. some salt

6. ______________ cheese cubes have you got in the box? 

A. How much                    B. How many

Đáp án và giải thích:

1. Đáp án A (hair không đếm được)

2. Đáp án A (work với nghĩa “công việc” không đếm được)

3. Đáp án B (mathematics không đếm được)

4. Đáp án B (knowledge đếm được)

5. Đáp án B (salt không đếm được)

6. Đáp án B (cheese cube đếm được)

Dịch:

1. Tóc của cô ấy rất quăn.

2. Hôm nay tôi có quá nhiều việc phải làm.

3. Tôi nghĩ Toán được dạy quá nhiều ở trường.

4. Tất cả chúng ta đều mong muốn nâng cao kiến thức của mình.

5. Bạn có thể chuyển cho tôi một ít muối không?

6. Bạn có bao nhiêu viên phô mai trong hộp?

Exercise 6. Tick Y (Yes) or N (No) for these sentences (Tích vào Y hoặc N cho các câu này)

Y

N

1. You must pay attention during the lesson.

2. You must be quiet in the library.

3. You mustn’t wear trainers when you do sport.

4. You must shout at the museum.

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.

Đáp án:

Y

N

1. You must pay attention during the lesson.

v

2. You must be quiet in the library.

v

3. You mustn’t wear trainers when you do sport.

v

4. You must shout at the museum.

v

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.

v

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.

v

Dịch:

1. Các bạn phải chú ý trong giờ học.

2. Bạn phải yên tĩnh trong thư viện.

3. Bạn không được mặc đồ tập khi chơi thể thao.

4. Bạn phải hét vào viện bảo tàng.

5. Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang chuyển động.

6. Bạn không được ăn trái cây và rau quả mỗi ngày.