English Word Index:
Vietnamese Word Index:
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: đã tận dụng hãy tận dụng sẽ tận dụng muốn tận dụng đang tận dụng không tận dụng
Đúng ra anh nên tận dụng nó
Should have took advantage of it.
“Hãy tận dụng mọi hoàn cảnh.
“Make the best of every situation.
Nhưng trước mắt, tôi có thể tận dụng cô.
But for now, I can make use of you.
(b) Nếu tận dụng mọi cơ hội để cầu nguyện, chúng ta có thể tin chắc điều gì?
(b) Of what can we be assured if we pray at every opportunity?
Ai biết được cái chúng ta có thể làm khi chúng ta học cách tận dụng điều đó.
Who knows what we'll be able to do when we learn to make more use of it?
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.
They employ techniques and equipment that are tried and proven.
Hãy tận dụng những gì bạn có!
Make the Most of What You Have!
Bạn có tận dụng sự cung cấp này không?
Are you taking full advantage of these provisions?
Bạn có tận dụng lợi ích của các buổi họp như thế không?
Are you benefiting fully from such gatherings?
Nên chúng tôi tận dụng đó thôi.
So, I think we're gonna try to get all the mileage we can out of it.
4 Hãy tận dụng mỗi cơ hội để lớn lên về thiêng liêng.
4 Take advantage of each opportunity for spiritual growth.
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”.
10 min: Walk as Wise Persons by “Making the Best Use of Your Time.”
Bobbi và Hunter đã rời đi rồi, chúng ta cần tận dụng mọi...
With Bobbi and Hunter gone, we can use all the help...
Tận dụng chính Kinh Thánh để trả lời câu hỏi.
Make good use of the Bible itself when answering questions.
Hãy tận dụng kinh nghiệm của những anh chị công bố thành thục.
Benefit from the experience of mature publishers.
Giô-sép nỗ lực tận dụng hoàn cảnh của mình
Joseph worked to make the best of his circumstances
Tôi thường tận dụng lợi thế của sự tự do mà nó cho phép.
I often take advantage of the freedom which it gives.
Anh phải tận dụng ở trường của mình, đừng nhiều quá, một xí thôi.
Do what you're good at and tone it down slightly.
• Những tín đồ được xức dầu còn sót lại tận dụng “thì thuận-tiện” này như thế nào?
• How have the anointed remnant made good use of “the especially acceptable time”?
Bạn có thể tận dụng nó ngay tại TED này.
Here at TED there are great opportunities.
Bạn có tận dụng sự sắp đặt này không?
24:45) Are you making wise use of this arrangement?
5 Bạn có tận dụng mọi lợi ích của các băng video của chúng ta không?
5 Are you using our videos to their full potential?
Trí não của các vị có chút hoen gỉ vì vẫn chưa tận dụng nó.
Your brains are just a bit rusty because you haven't used them.
Trái lại, hãy hướng dẫn nó tận dụng những điểm tốt trong cá nhân của nó.
Rather, guide it to the best use of its own good personality traits.
Tôi muốn tận dụng tuổi trẻ của mình để phụng sự Đức Giê-hô-va”.
I wanted to use my youth to serve Jehovah to the full.” |