Bài tập đốt cháy hỗn hợp andehit v

Hình như lâu lắm mới gặp lan_anh_a .... ... .Chào mừng bạn quay lại box hoá ! Câu 1 ... Giả sử trong hh ko có HCHO \=> CnH2n+1-2aCHO > 2Ag 0,15 <----0,3 CnH2n+1-2aCHo + (a-1)H2 -> CnH2n+1CH2OH -> 1/2H2 0,15 -0,15(a-1)--0,15 --0,075

V:22,4 = 0,15(a-1) 3V /(8.22,4) = 0,075

\=> a = 0,33 , V = 4,48 lit => 1 anđ hit no và 1 anđehit có 1 nối đôi trong phân tử

CnH2n+1CH2OH > (n+1)CO2 + (n+2)H2O --0,15--0,15(n+1) --0,15(n+2)

\=>[tex] \frac{40 - 0,3.40(n+1))}{100+44.0,15(n+1)+18.0,15(n+2)} = 0,0964 => n=1,33 [/tex]

\=> CH3CHO

CH3CHO + H2 > ..... x ----x CmH2n-1CHO + 2H2 -> y -----2y \=> x + y = 0,15 v à x + 2y = 0,2 (4,48:22,4 = 0,2 mol ) \=> x = 0,1 , y = 0,05 (x+my) : (x+y)=1,33 => m = 2 \=> CH2=C-COOH

Nếu trong hh có HCHO . dùng số mol , so vs dữ kiện số mol Ag sẽ loại ....

Câu 2.... Đáp án D. ADH ko no 2 chức ( ko no ở đây cụ thể là có 1 nối đôi trong gốc hidroc) + 3V(H2) ===> ADH có 3 lkết pi. + Ancol + Na ---> H2 có n = n(ancol) = n(ADH) => ancol 2 chức \=> Đáp án D.

Ui thôi hỏng rồi , t làm 1V khí Y , đề cho 2V Nhưg sao lại là 2V khí Y nhỉ ~ ... c coi lại đi để t sửa cái ~

NaOH du ,t 0 X 2    CuO du ,t 0 X 3 Hãy cho biết, khi cho 0,1 mol chất X tác dụng với Ag 2 O/ dung dịch NH 3 ,t 0 thì thu được bao nhiêu gam Ag.

A. 21,6 gam B. 32,4 gam C. 43,2 gam D. 10,8 gam

Câu 42: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với Ag 2 O/dung dịch NH 3 , t 0 thu được 0,4 mol Ag. Trong X, oxi chiếm 37,21% về

khối lượng. Hãy cho biết thuộc dãy đồng đẳng nào:

A. anđehit no đơn chức mạch hở B. anđehit no hai chức mạch hở.

C. anđehit không no, 2 chức mạch hở. D. anđehit không no, 2 chức mạch vòng.

Câu 43: Tiến hành oxi hóa 6 gam ancol đơn chức X bằng O 2 (xt Cu,t 0 ) thì thu được hỗn hợp chất lỏng Y. Chia Y thành 2

phần bằng nhau: Phần I: Cho Na dư vào thu được 0,56 lít H 2 (đktc); Phần II: Cho vào dung dịch Ag 2 O trong NH 3 thì thu được 8,64 gam Ag.

  1. Công thức cấu tạo của ancol là:

A. CH 3 CH 2 OH B. CH 2 =CHCH 2 OH C. CH 3 CH 2 CH 2 OH D. CH 3 OH

Câu 44: 2. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol đơn chức X:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau:

anđehit no X 1   H 2  / Ni,t 0  X 2   H 2 O X 3  trung  hop cao su buna

andehit no X 4   H 2  / Ni,t 0  X 5 -H 2 O, -H 2

Hãy cho biết, khi cho X 1 và X 4 với khối lượng bằng nhau tác dụng với Ag 2 O trong dung dịch NH 3 đun nóng chất nào sẽ tạo ra lượng Ag nhiều hơn:

A. X 1 B. X 4 C. bằng nhau D. không xác định.

Câu 46: X là một chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử là C 2 H 2 On. Hãy cho biết với giá trị nào của n (n có giá trị ≤ 2)

sau đây thì X tác dụng được với Ag 2 O/ dung dịch NH 3.

A. n = Z; n = 2 B. n = Z; n = 2 C. n = 2 D. n = 0; n = 1; n = 2.

Câu 47: Cho 2,24 lít propen hợp nước sau đó lấy toàn bộ lượng ancol thu được đem oxi hoá bằng CuO. Lấy hỗn hợp sản

phẩm sau phản ứng (hỗn hợp X) với CuO cho tác dụng với Ag 2 O/dung dịch NH 3 , t 0 thì thu được 4,32 gam Ag. Hãy xác định % khối lượng của anđehit trong hỗn hợp X:

A. 20% B. 40% C. 60% D. đáp án khác

Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g hỗn hợp vào bình kín có thể tích 4,2 lit rồi cho bay

hơi ở 136,5 0 C thì áp suất trong bình là 2atm. Cho 10,2g X tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 /NH 3 vừa đủ tạo ra 64,8g Ag và 2 axit hữu cơ. Công thức của 2 anđehit là:

A. CH 3 CHO và HCHO B. CH 3 CHO và (CHO) 2

C. C 2 H 5 CHO và CH 3 CHO D. HCHO và CH 2 (CHO) 2

Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,2 gam hỗn hợp X

tác dụng với CuO dư thu được hỗn hợp rắn gồm CuO dư và 19,2 gam Cu. Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với Ag 2 O dư trong NH 3 thu được 43,2 gam Ag. Hãy xác định công thức của 2 ancol.

A. CH 3 OH và C 2 H 5 OH B. C 2 H 5 OH và CH 3 CH 2 CH 2 OH

C. C 2 H 5 OH và CH 3 CH(OH)CH 3 D. C 2 H 5 OH và CH 2 =CHCH 2 OH

Câu 50: Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một anđehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với Ag 2 O dư trong dung dịch NH 3

thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO 2. Xác định công thức của E.

A. CH 3 CHO B. CH 3 CH 2 CHO C. OHCCHO D. OHCCH 2 CHO

Câu 51: Chuyển hoá hoàn toàn 5,8 gam andehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với Ag 2 O dư trong dung dịch NH 3

thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X.

A. OHCCHO B. CH 2 =CHCHO C. CH 3 CH 2 CHO D. cả A và C đều đúng

Câu 52: Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% khối lượng. Cho 1 mol X tác dụng với dung dịch

AgNO 3 trong NH 3 tạo ra 4 mol Ag. Công thức phân tử của X là:

A. HCHO B. CH 2 (CHO) 2 C. OHCCHO D. C 2 H 4 (CHO) 2

Câu 53: Cho 0,1mol một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 43,2g Ag. CTCT

của anđehit là:

A. CH 3 CHO B. không xác định được C. HCHO D. CH 3 CH 2 CHO

Câu 54: Cho 0,1mol hỗn hợp 2anđehit no phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 43,2g Ag. CTCT của

2 anđehit là:

A. HCHO, CH 3 CHO B. HCHO, C 2 H 5 CHO

C. C 2 H 5 CHO, C 3 H 7 CHO D. HCHO và (CHO) 2

Câu 55: Đốt cháy 0,1mol hỗn hợp X gồm hai anđehit thu được 3,36 lítCO 2 .(đktc). Mặt khác nếu cho 0,1 mol X tác dụng

với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 tạo ra 0,4 mol Ag. Công thức phân tử của các chất là:

A. CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO B. HCHO, (CHO) 2

C. (CHO) 2 , CH 2 (CHO) 2 D. HCHO và 1 anđehit 2 chức khác

Câu 56: Có m gam hỗn hợp gồm HCHO và C 2 H 3 CHO. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng hết

với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 86,4g kết tủa. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch brôm 80%ậy m có giá trị là:

A. 14,2g B. 29,2g C. 28,4g D. 14,6g

Câu 57: Cho 1,02g hỗn hợp 2anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư

thu được 4,32g Ag. CTCT của 2 anđehit là:

A. HCHO và CH 3 CHO B. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO

C. C 2 H 5 CHO và C 3 H 7 CHO D. C 3 H 7 CHO và C 4 H 9 CHO

Câu 58: Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 thu được 21,6g Ag. Nồng độ % của anđehít

là:

A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 17,6%

Câu 59: Cho 7,4g hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng dư Ag 2 O/NH 3 thu được 64,8g

Ag. Công thức của hai anđehit là:

A. HCHO, CH 3 CHO B. CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO C. C 2 H 5 CHO, C 3 H 7 CHO D. HCHO, C 2 H 5 CHO

Câu 60: Cho 0,92g hỗn hợp gồm C 2 H 2 và CH 3 CHO tác dụng vừa đủ với Ag 2 O/NH 3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Phần trăm

khối lượng của C 2 H 2 và CH 3 CHO tương ứng là:

A. 26,74% và 73,26% B. 25,73% và 74,27% C. 28,26% và 71,74% D. 27,95% và 72,05%

Câu 61: Cho 0,1mol hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng dư Ag 2 O/NH 3 thu được

25,92g Ag. Công thức của hai anđehit là:

A. HCHO, CH 3 CHO B. CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO

C. C 2 H 5 CHO, C 3 H 7 CHO D. HCHO, C 2 H 5 CHO

Câu 62: Cho 7,2 gam một ankanal A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thu được 2,16g Ag. Nếu cho A tác

dụng với H 2 /Ni, t 0 thu được ancol đơn chức C có cấu tạo mạch nhánh. CTCT của anđehit A là:

A. (CH 3 ) 2 CHCHO B. (CH 3 ) 2 CHCH 2 CHO

C. CH 3 CH 2 CH 2 CHO D. CH 3 CH(CH 3 )CH 2 CHO

Câu 63: Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc kim loại.

Công thức cấu tạo của anđehit là:

A. (CHO) 2 B. CH 2 =CHCHO C. HCHO D. CH 3 CH 2 CHO

Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thì khối

lượng Ag thu được là:

A. 108g B. 10,8g C. 54g D. 21,6g

Câu 65: Cho 1,74g một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag 2 O/NH 3 sinh ra 6,48g Ag kim loại. Công thức cấu

tạo của anđehit là:

A. CH 3 CHO B. CH 3 CH 2 CHO C. (CH 3 ) 2 CHCHO D. CH 3 CH 2 CH 2 CHO

Câu 66: Hiđrat hóa hoàn toàn 1,56g một ankin A thu được một anđehit B. Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nước

để được 0,1 lit dung dịch D chứa B, C với nồng độ tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dịch D dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư được 21,6g kết tủa Ag. CTCT và số mol của B, C trong dung dịch D lần lượt là:

A. Metanal; 5,6 lit B. Anđehit acrylic; 11,2 lit

C. Etanal; 3,36 lit D. Propanal; 6,72 lit

Câu 80: Cho hỗn hợp HCHO và H 2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào

bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 21,6g bạc kim loại. Khối lượng CH 3 OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là:

A. 8,3g B. 9,3g C. 10,3g D. 1,03g

Câu 81: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (ME < MF). Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch Ag 2 O/dung dịch

NH 3 thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H 2 (đktc). Xác định công thức của E, F. Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%.

A. E là HCHO và F là CH 3 CHO B. E là HCHO và F là CH 2 =CHCHO

C. E là HCHO và F là CH 3 CH 2 CHO D. E là CH 3 CHO và F là CH 2 =CHCHO

Câu 82: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức E, F là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 2,9 gam E và 1,1 gam F cho tác dụng

với H 2 dư (xúc tác Ni, t 0 ) thu được hỗn hợp 2 ancol E’, F’. Lấy toàn bộ lượng ancol thu được cho vào bình đựng Na dư thu được 0,84 lít H 2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của E, F.

A. E là CH 3 CHO và F là CH 3 CH 2 CHO B. E là CH 3 CH 2 CHO và F là CH 3 CHO

C. E là HCHO và F là CH 3 CHO D. E là CH 3 CH 2 CHO và F là HCHO

Câu 83: Hiđro hoá 0,35 gam X đơn chức (xúc tác Ni,t 0 ) thu được 0,296 gam ancol iso-butylic (hiệu suất phản ứng đạt

80%). Hãy cho biết công thức của X là gì:

A. CH 3 CH(CH 3 )CHO B. CH 2 =C(CH 3 )CH 2 OH C. CH 2 =C(CH 3 )CHO D. đáp án khác

Câu 84: Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol anđehit X mạch hở được ancol

A. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa A thu được buta - 1,3 - đien (duy nhất). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu

được 5,4 gam H 2 O. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện đó. A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 85: Cho anđehit X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với hiđro dư thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn

toàn hỗn hợp hai ancol này thì thu được 11g CO 2 và 6,3g H 2 O. CTCT của 2 anđehit là:

A. CH 3 CHO, C 2 H 5 CHO B. CH 3 CH 2 CHO, C 3 H 7 CHO

C. C 3 H 5 CHO, C 4 H 7 CHO D. CH 3 CHO và C 3 H 7 CHO

Câu 86: Cho 5,8g chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 43,2g Ag. Mặt khác 0,1mol X

sau khi hiđro hoá hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. X có công thức cấu tạo là:

A. CH 3 COOH B. CH 2 =CHCHO C. HCOOH D. (CHO) 2

Câu 87: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thành hai phần bằng nhau: Phần I được cộng

hiđrô tạo ra hỗn hợp hai ancol Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được 6,6g CO 2 và 4,5g H 2 O. Phần 2 cho tác dụng với Ag 2 O/NH 3 dư thu được mg Ag.

  1. Công thức phân tử của hai anđehit là:

A. HCHO và CH 3 CHO B. C 3 H 4 O và C 4 H 6 O C. C 3 H 4 O và C 3 H 6 O D. C 3 H6, và C 4 H 8 O

Câu 88: 2. m có giá trị là:

A. 32,4g B. 10,8g C. 43,2g D. 21,6g

Câu 89: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H 2 theo tỉ lệ 1: 2 (lượng H 2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu

được thể tích H 2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t 0 , p). X thuộc loại chất nào sau đây?

A. Anđehit no, đơn chức

B. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức

C. Anđehit no, hai chức

D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=O), hai chức

Câu 90: (CĐ – 2008). Cho các chất: CH 3 CH 2 CHO (1), CH 2 = CHCHO (2), (CH 3 ) 2 CHCHO (3), CH 2 = CHCH 2 OH (4).

Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H 2 (Ni, t 0 ) thu được cùng một sản phẩm là:

A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (3), (4)

Câu 91: (ĐHKA – 2008). Đun nóng V lit hơi andehit X với 3V lit H 2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ

thu được 1 hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lit. Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng với Na sinh ra H 2 có số mol bằng số mol Z tham gia phản ứng. Chất X là andehit:

A. không no, chứa 1 nối đôi C = C, đơn chức B. no, 2 chức

C. không no, chứa 1 nối đôi C = C, 2 chức D. no, đơn chức

Câu 92: (ĐHKA – 2010). Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH 3 ) 2 CHCH(OH)CH 3. Chất X có tên thay thế là:

A. metyl isopropyl xeton B. 3 – metylbutan – 2 – on

C. 3 – metylbutan – 2 –ol D. 2 – metylbutan – 3 – on

Câu 93: (ĐHKB – 2011). X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của 2 andehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử

C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni) được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na dư được V lit H 2. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 22,4 B. 13,44 C. 5,6 D. 11,

BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CHÁY

Câu 94: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit ta thu được số mol H 2 O bằng số mol CO 2 thì đó là dãy đồng đẳng:

A. Andehit đơn chức B. Anđehit vòng no C. Anđehit đơn chức no D. Anđehit 2 chức no

Câu 95: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 17,92 lit CO 2 (đktc) và 14,4g H 2 O.

CTPT của 2 anđehit là:

A. (CHO) 2 và CH 2 (CHO) 2 B. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO

C. CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO D. HCHO và CH 3 CHO

Câu 96: Đốt cháy hoàn toàn 5,8g anđehit X thì thu được 5,4g H 2 O và 6,72 lit CO 2 (đktc) thì CTPT của X là:

A. C 4 H 8 O B. C 2 H 4 O C. C 4 H 6 O 2 D. C 3 H 6 O

Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X mạch hở thu được CO 2 và nước trong đó số mol CO 2 nhiều hơn số H 2 O là a

mol. Hãy cho biết công thức chung của X.

A. CnH2n-aCHO (n  2) và CnH2n-a(CHO)a (n  2) B. CnH2n-1CHO (n  3) và CnH2n(CHO) 2 (n  1)

C. CnH2n-1CHO (n  2) và CnH2n(CHO) 2 (n  0) D. CnH2n-a(CHO)a (n  3) và CnH2n(CHO) 2 (n  0)

Câu 98: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 17,92 lit CO 2 (đktc) và 14,4g H 2 O. Nếu

cho 9,6g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là:

A. 75,6 B. 5,4 C. 54 D. 21,

Câu 99: Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 2,62g Y thu được 2,912 lit CO 2 (đktc) và 2,34g H 2 O.

Nếu cho 1,31g Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì thu được m (g) Ag. CTPT của 2 anđehit là:

A. HCHO và CH 3 CHO B. Không tìm được C. C 2 H 4 O và C 3 H 6 O D. C 3 H 4 O và C 4 H 6 O

Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X thu được CO 2 và H 2 O trong đó số mol CO 2 nhiều hơn số mol H 2 O là a mol.

Hãy xác định công thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X.

A. CH 2 =CHCHO B. OHCCHO C. cả A, B đều đúng D. không xác định được

Câu 101: Anđehit X đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X thu được 1 mol hỗn hợp gồm CO 2 và nước. Xác định công

thức của X.

A. HCHO B. OCHCHO C. CH 2 =CHCHO D. CH 3 CH 2 CHO

Câu 102: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp 2 anđehit X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn

toàn hỗn hợp 2 ancol đó thu được nước và CO 2 theo tỷ lệ mol là 1,4 : 1. Xác định công thức của X, Y.

A. CH 3 CHO và CH 3 CH 2 CHO B. OHCCHO và OHCCH 2 CHO

C. cả A, B đều đúng D. cả A, B đều sai

Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 gam anđehit đơn chức X chứa C, H, O thu được 0,448 lít CO 2 (đktc) và 0,27 gam H 2 O.

Hãy cho biết có bao nhiêu anđehit thoả mãn điều kiện trên?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 117: (CĐ – 2009). Hidro hóa hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 andehit X, Y no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy

đồng đẳng (MX < MY) thu được hỗn hợp 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1g. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 30,8g CO 2. Công thức và % khối lượng của X tương ứng là:

A. CH 3 CHO; 49,44% B. HCHO; 50,56% C. HCHO; 32,44% D. CH 3 CHO; 67,16%

Câu 118: (ĐHKB – 2009). Hidro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau

trong dãy đồng đằng thu được (m + 1) gam hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam hỗn hợp X cần 17,92 lit O 2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 17,8 B. 24,8 C. 10,5 D. 8,

Câu 119: (ĐHKB – 2009). Đốt cháy 1 mol hợp chất hữu cơ X thu được 4 mol CO 2. Chất X tác dụng được với Na và tham

gia phản ứng tráng bạc, cộng Br 2 theo tỉ lệ 1:1. Công thức của X là:

A. HOCH 2 CH 2 CH = CHCHO B. HOOCCH = CHCOOH

C. HOCH 2 CH = CHCHO D. HOCH 2 CH 2 CH 2 CHO

Câu 120: (ĐHKA – 2009). Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H 2 đi qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thu được 11,7g H 2 O và 7,84 lit CO 2 (đktc). Phần trăm thể tích của H 2 trong hỗn hợp X là:

A. 65,00% B. 53,85% C. 46,15% D. 35,00%

Câu 121: (ĐHKA – 2009). Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp andehit axetic là:

A. CH 3 COOH, C 2 H 2 , C 2 H 4 B. HCOOC 2 H 3 , C 2 H 2 , CH 3 COOH

C. C 2 H 5 OH, C 2 H 2 , CH 3 COOC 2 H 5 D. C 2 H 5 OH, C 2 H 4 , C 2 H 2

Câu 122: (ĐHKA – 2009). Cho 0,25mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được

54g Ag. Mặt khác khi cho X phản ứng với H 2 dư (Ni, t 0 ) thì 0,125mol X phản ứng hết với 0,25mol H 2. Công thức chung của X là:

A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2) B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2) C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0) D. CnH2n(CHO) 2 (n ≥ 2)

Câu 123: (ĐHKB – 2010). Cho hỗn hợp M gồm andehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hidrocacbon Y có tổng số mol là

0,2 (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn M thu được 8,96 lit CO 2 (đktc) và 7,2g H 2 O. Y là:

A. C 3 H 6 B. C 2 H 4 C. CH 4 D. C 2 H 2

Câu 124: (ĐHKA – 2010). Axeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen nhờ oxi, sau đó thủy phân trong dung dịch

H 2 SO 4 loãng. Để thu được 145g axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%) là:

A. 300g B. 500g C. 400g D. 600g

Câu 125: (ĐHKA – 2011). X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C 3 H 6 O. X tác dụng được với

Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH 3 CH 2 CHO, CH 3 – CO – CH 3 , CH 2 = CHCH 2 OH

B. CH 2 = CHCH 2 OH, CH 3 CH 2 CHO, CH 3 – CO – CH 3

C. CH 2 = CHCH 2 OH, CH 3 – CO – CH 3 , CH 3 CH 2 CHO

D. CH 3 – CO – CH 3 , CH 3 CH 2 CHO, CH 2 = CHCH 2 OH

Câu 126: (ĐHKB – 2011). Để hidro hóa hoàn toàn 0,025mol hỗn hợp X gồm 2 andehit có khối lượng 1,64g cần 1,12 lit H 2

(đktc). Mặt khác khi cho cũng lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được 8,64g Ag. Công thức cấu tạo của 2 andehit trong X là:

A. CH 2 = C(CH 3 )CHO và OHCCHO B. OHCCH 2 CHO, OHCCHO

C. HCHO, OHCCH 2 CHO D. CH 2 = CHCHO, OHCCH 2 CHO

Câu 127: (ĐHKB – 2012). Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu

được 27 gam Ag. Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5mol H 2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là: