So sánh nhất (superlative) là một trong những cấu trúc so sánh thường gặp nhất trong Tiếng Anh. Nếu đang học tiếng Anh, chắc chắn đây là một mẫu câu mà bạn cần nắm chắc. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu tất tần tật kiến thức về cấu trúc này trong bài viết dưới đây nhé! Show So nhất trong tiếng Anh là gì?So sánh nhất, tiếng Anh là Superlative, là mẫu câu so sánh để nhấn mạnh một đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng khác biệt nhất trong một nhóm đối tượng được nhắc đến (bao gồm từ 3 đối tượng trở lên). Ví dụ:
Ở cấu trúc so sánh hơn nhất này, tính từ/trạng từ ở dạng so sánh hơn nhất được dùng để diễn tả tính chất của một đối tượng ở giới hạn cao nhất/thấp nhất. Ví dụ:
Cấu trúc so sánh nhất trong tiếng AnhCấu trúc câu so sánh nhất với trạng từ ngắn, tính từ ngắnVới tính từ, trạng từ ngắn, khi ở dạng so sánh nhất chúng ta thêm đuôi “est”.
Ví dụ: Nguyên thểSo sánh nhấttall (cao)tallest (cao nhất)short (thấp)shortest (thấp nhất)fat (mập)fattest (mập nhất)long (dài)longest (dài nhất)high (cao)highest (cao nhất) Công thức câu so sánh nhất với tính từ ngắn S + verb + the + adj-est + N +…. Quy tắc thêm đuôi “est” đối với các tính từ, trạng từ ngắn: – Đối với các từ kết thúc bằng 1 phụ âm, ở giữa là nguyên âm thì trước khi thêm đuôi “est” ta phải gấp đôi phụ âm cuối Ví dụ:
– Đối với các từ kết thúc bằng “y”, ta đổi “y” thành “i” trước khi thêm đuôi “est” Ví dụ:
Cấu trúc câu so sánh nhất với trạng từ dài, tính từ dàiTính từ, trạng từ dài là những từ có 2 âm tiết trở lên. Đối với các trạng từ, tính từ dài, ta chia ra làm 2 trường hợp như sau: – Cấu trúc so sánh hơn nhất: thêm “the most” trước tính từ để chuyển thành dạng so sánh nhất S + verb + the + most + adj + N + … Ví dụ:
Cấu trúc so sánh kém nhấtThêm “the least” trước tính từ để chuyển thành dạng so sánh kém nhất. S + verb + the + least + adj + N + … Ví dụ:
Một số tính từ, trạng từ đặc biệt trong so sánh nhất– Một số tính từ/trạng từ có dạng so sánh không theo quy luật Nguyên thểSo sánh hơnSo sánh nhấtGood/wellbetterthe bestBad/badlyworsethe worstLittlelessthe leasthard (trạng từ)harderhardestmany/muchmorethe mostfastfasterthe fastestfarfarther/furtherthe farthest/the furthest – Một số tính từ có thể dùng cả quy luật của tính từ ngắn và dài để tạo thành tính từ so sánh hơn nhất |