Bài tập toán lớp 4 học kì 2

Các bạn tham khảo ÔN TẬP ĐẠI LƯỢNG Điền số thích hợp vào chỗ chấm ÔN TẬP PHẦN PH N SỐ Câu 1. a) Đọc các phân số có cùng mẫu số trong các phân số sau : ÔN TẬP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Bai 1. Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được 50km và trong hai giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km?

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

a) Số thích hợp viết vào ô trống để là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

b) Giá trị của số 6 trong số 3 672 105 là:

A. 6 000

B. 60 000

C. 600 000

D. 6 000 000

c) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao tương ứng 24 cm là:

A. 120 cm2

B. 60 cm2

C. 30 cm2

D. 75 cm2

d) Chu vi hình vuông có diện tích 36 cm2 là:

A. 6 cm

B. 24cm.

C. 12 cm

D. 18 cm

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

c) 5 phút 15 giây = 315 giây

d) 1 thế kỉ 20 năm < thế kỉ

Câu 3: Điền dấu (> ;< ; =) vào chỗ chấm:

Câu 4: Nối phép tính với kết quả đúng:

Bài tập toán lớp 4 học kì 2

1.2. Tự luận

Câu 1: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức

Câu 2: Tìm x, biết

Câu 3: Khối lớp Bốn có 155 học sinh được chia thành 5 lớp. Hỏi

a) 4 lớp Bốn thì chiếm mấy phần học sinh của cả khối.

b) Số hoc sinh của 4 lớp Bốn là bao nhiêu em?

Câu 4: Năm nay cháu ít hơn chú 32 tuổi và tuổi cháu bằng tuổi chú. Hỏi năm nay cháu bao nhiêu tuổi.

Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu thêm vào chiều rộng 8 cm và bớt ở chiều dài 8 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diên tích hình chữ nhật đó.

PHẦN 2. BÀI GIẢI

2.1 Trắc nghiệm.

Câu 1:

a) Chọn A.

b) Chọn C

c) Chọn A

d) Chọn B

Câu 2:

a) S

b) S

c) Đ

d) Đ

Câu 3:

a) <

b) >

c) =

d) >

Câu 4: Nối

Bài tập toán lớp 4 học kì 2

2.2 Tự luận

Câu 1:

Câu 2: Tìm x

a)

b)

c)

d)

Câu 3:

a) 4 lớp Bốn chiếm số phần học sinh cả khối là: 4 : 5 =

b) Số học sinh của 4 lớp Bốn là: 155 : 5 x 4 = 124 (học sinh)

Đáp số: ;  b) 124 học sinh

Câu 4:

Ta có sơ đồ:

Bài tập toán lớp 4 học kì 2

Tuổi cháu là: 32 : 2 = 16 (tuổi)

Tuổi chú là: 16 + 32 = 48 (tuoir)

Đáp số: Cháu: 16 tuổi; chú: 48 tuổi.

Câu 5:

Ta có sơ đồ:

Bài tập toán lớp 4 học kì 2

Chiều rông hình chữ nhật là: 16 : 4 x 3 = 12 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 12 + 16 = 28 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 28 = 226 (cm2)

Đáp số: 226 cm2

Xem thêm Đề kiểm tra Toán lớp 4 cuối học kì II – đề số 5

Các bài viết liên quan

Các bài viết xem nhiều

5 Đề kiểm tra cuối năm môn Toán (Có đáp án, bảng ma trận)

TOP 5 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2021 - 2022 cho học sinh của mình.

Với 5 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 4, còn giúp các em học sinh lớp 4 nắm chắc các dang toán thường gặp trong đề thi, cũng như luyện giải đề thật nhuần nhuyễn để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý. Vậy mời thầy cô và các em tải miễn phí 5 đề thi học kì 2 môn Toán 4:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên, phân số và các phép tính với chúng. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.

Số câu

5

5

1

1

Câu số

1a, 1c

3a,b,c,d; 4a

1d

4b

Số điểm

1

2,5

0,5

0,5

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

2

2

Câu số

2a, 2c

2b, 2d

Số điểm

0,5

0,5

0,5

-Yếu tố hình học;

-Giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số; Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

- Giải bài toán về TBC

Số câu

1

1

1

1

Câu số

1e

5

1g

6

Số điểm

0,5

2

1

1

Tổng

Số câu

6

2

7

2

2

1

2

6

12

Số điểm

1,5

0,5

3

1

2

0,5

1,5

3

7

Trường:.......................

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN: TOÁN- Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a. Rút gọn phân số

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
ta được phân số tối giản là:

A.

Bài tập toán lớp 4 học kì 2

B.
Bài tập toán lớp 4 học kì 2

C.
Bài tập toán lớp 4 học kì 2

D.
Bài tập toán lớp 4 học kì 2

b. Số thích hợp viết vào chỗ chấm 6 m2 5dm2 = …… dm2 là:

A. 650B. 65 C. 605

D. 6 005

c. Phân số có giá trị lớn hơn 1 là:

A.

Bài tập toán lớp 4 học kì 2

B.
Bài tập toán lớp 4 học kì 2

C.
Bài tập toán lớp 4 học kì 2

D.
Bài tập toán lớp 4 học kì 2

d. Số tự nhiên lớn nhất có 8 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là:

A. 99 999 999 B. 99 999 998C. 99 999 990

D. 90 000 000

e. Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28cm và hiệu hai đường chéo là 4cm. Diện tích của hình thoi đó là:

A. 96 cm2
B. 192 cm2
C. 54cm2
D. 108cm2

g. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 32, trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 36, trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ ba là 30. Ba số đó là:

A. 32; 36 và 30B. 26; 38 và 34 C. 38; 26 và 36

D. 32; 26 và 34

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 150 000 cm2 =................ m2

b. 2 giờ 20 phút = ........... phút

c. 7 000 kg = ................tấn

d. 12m 3cm =................cm

Bài 3. Tính

a.

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
= ...................................

c.

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
= ....................................

b.

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
= ...................................

d.

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
= ..............................

Bài 4. Tìm x

a. 3 321 : X = 27

..................................................

..................................................

..................................................

..................................................

b. X : 134 – 1564 = 2718

..................................................

..................................................

..................................................

..................................................

Bài 5. Một thửa ruộng hình bình hành có cạnh đáy gấp 2 lần chiều cao và tổng độ dài cạnh đáy và chiều cao là 150 m.

a. Tính diện tích của thửa ruộng hình bình hành đó?

b. Trên thửa ruộng đó người ta trồng lúa, trung bình cứ 1m2 thu được

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
kg thóc. Hỏi đã thu được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Bài 6. Một người bán gạo, buổi sáng bán được tổng số gạo, buổi chiều bán được

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
tổng số gạo. Tính ra buổi sáng bán hơn buổi chiều là 77 kg gạo. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2021 - 2022

Bài 1. (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, đúng mỗi câu cho 0,25 điểm)

a) 150000 cm2 = 15 m2
b) 2 giờ 20 phút = 140 phútc) 7000 kg = 7 tấn

d) 12m 3cm = 1203 cm

Bài 3. Tính (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Bài 4. Tìm x (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm

a) 3 321 : X = 27

x = 3321 : 27

x = 123

b) X : 134 – 1564 = 2718

X : 134 = 2718 +1564

X : 134 = 4282

X = 4282 x 134

X = 573 788

Bài 5. 2 điểm

Chiều cao thửa ruộng là: 150 : (1 + 2) = 50 (m)

0,25 điểm

Độ dài cạnh đáy thửa ruộng là: 150 – 50 = 100 (m)

0,25 điểm

Diện tích thửa ruộng đó là: 100 x 50 = 5 000 (m2)

0,5 điểm

Đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó số tạ thóc là:

x 5000 = 3 000 (kg)

Đổi: 3 000 kg = 3 tấn

0,75 điểm

Đáp số: a. 5000 m2 b. 3 tấn

0,25 điểm

Bài 6. (1 điểm)

Phân số ứng với 77 kg gạo là:

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
( Tổng số gạo)

0,25 điểm

Lúc đầu người đó có tất cả số ki-lô-gam gạo là:

Bài tập toán lớp 4 học kì 2
(kg)

0,5 điểm

Đáp số: 245 kg

0,25 điểm

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết