Bay nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ bay trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bay tiếng Anh nghĩa là gì.

bay /bei/

* tính từ - hồng \=a bay horse+ ngựa hồng

* danh từ - ngựa hồng

* danh từ - (địa lý,địa chất) vịnh

* danh từ - gian (nhà); ô (chuồng ngựa) - phần nhà xây lồi ra ngoài - nhịp (cầu) - (quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào)

* danh từ - (thực vật học) cây nguyệt quế - (số nhiều) vòng nguyệt quế

* danh từ - tiếng chó sủa !to be (stand) at bay - cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng !to bring (drive) to bay - dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường !to hold (keep) somebody at bay - giữ không cho ai lại gần !to turn to bay - chống lại một cách tuyệt hảo

* động từ - sủa (chó) !to pay the moon - sủa trăng

bay - (Tech) tủ, hộc; bộ

Thuật ngữ liên quan tới bay

  • broncho-buster tiếng Anh là gì?
  • noserag tiếng Anh là gì?
  • italianise tiếng Anh là gì?
  • sodalities tiếng Anh là gì?
  • pentagrams tiếng Anh là gì?
  • sweat-shirt tiếng Anh là gì?
  • peer tiếng Anh là gì?
  • postal tiếng Anh là gì?
  • aught tiếng Anh là gì?
  • jet-propelled tiếng Anh là gì?
  • actinocarpous tiếng Anh là gì?
  • animadverting tiếng Anh là gì?
  • barefoot tiếng Anh là gì?
  • dimension tiếng Anh là gì?
  • Short run average cost tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bay trong tiếng Anh

bay có nghĩa là: bay /bei/* tính từ- hồng=a bay horse+ ngựa hồng* danh từ- ngựa hồng* danh từ- (địa lý,địa chất) vịnh* danh từ- gian (nhà); ô (chuồng ngựa)- phần nhà xây lồi ra ngoài- nhịp (cầu)- (quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào)* danh từ- (thực vật học) cây nguyệt quế- (số nhiều) vòng nguyệt quế* danh từ- tiếng chó sủa!to be (stand) at bay- cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng!to bring (drive) to bay- dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường!to hold (keep) somebody at bay- giữ không cho ai lại gần!to turn to bay- chống lại một cách tuyệt hảo* động từ- sủa (chó)!to pay the moon- sủa trăngbay- (Tech) tủ, hộc; bộ

Đây là cách dùng bay tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bay tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

“Máy bay” trong tiếng Anh được gọi là “Airplane” hoặc “Aircraft” hoặc “Plane”. Là một phương tiện giao thông không gian có khả năng bay bằng cách tạo lực nâng thông qua cánh và động cơ. Máy bay được sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển người và hàng hóa trên các tuyến bay thương mại, thực hiện nhiệm vụ quân sự, nghiên cứu khoa học, khám phá không gian và nhiều ứng dụng khác.

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với “máy bay” và cách dịch sang tiếng Anh:

  1. Aircraft – Máy bay
  2. Airplane – Máy bay
  3. Plane – Máy bay
  4. Aircraft vehicle – Phương tiện máy bay
  5. Aerial vehicle – Phương tiện trên không
  6. Flying machine – Máy bay
  7. Aeroplane – Máy bay
  8. Aviator – Phi công
  9. Flying apparatus – Thiết bị bay
  10. Air vessel – Phương tiện không gian

Dưới đây là 10 mẫu câu có chữ “Airplane” với nghĩa là “máy bay” và dịch sang tiếng Việt:

  1. The airplane took off smoothly from the runway. => Máy bay cất cánh mượt mà từ đường băng.
  2. I prefer traveling by airplane because it’s faster than other modes of transport. => Tôi thích đi du lịch bằng máy bay vì nó nhanh hơn các phương tiện khác.
  3. The airport is equipped with modern facilities to handle various sizes of airplanes. => Sân bay được trang bị các cơ sở hiện đại để xử lý các loại máy bay khác nhau.
  4. My dream is to become a pilot and fly an airplane around the world. => Ước mơ của tôi là trở thành phi công và lái máy bay vòng quanh thế giới.
  5. The airplane offers a comfortable and convenient way to travel long distances. => Máy bay mang đến cách đi lại thoải mái và tiện lợi cho việc di chuyển xa.
  6. Passengers are required to fasten their seatbelts during the airplane’s takeoff and landing. => Hành khách phải thắt dây an toàn trong thời gian cất cánh và hạ cánh của máy bay.
  7. The pilot skillfully navigated the airplane through turbulent weather. => Phi công khéo léo điều khiển máy bay qua thời tiết không ổn định.
  8. The airplane’s cabin crew provided excellent service throughout the flight. => Đội ngũ phục vụ trên máy bay đã cung cấp dịch vụ xuất sắc suốt chuyến bay.
  9. It’s amazing to see how an airplane can stay up in the air with the principles of aerodynamics. => Thật là kỳ diệu khi thấy một chiếc máy bay có thể duy trì bay trong không không với nguyên tắc về không khí động học.
  10. The airplane landed smoothly at its destination airport, ending a comfortable journey. => Máy bay hạ cánh mượt mà tại sân bay đích, kết thúc một chuyến đi thoải mái.