Biến A nhận giá trị 5.0 biến b nhận giá trị 30 khai báo nào sau đây đúng

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Giải Bài Tập Tin Học 11 – Sách Giải bài tập Tin học 11 trang 35, 311 giúp HS giải bài tập, giúp cho các em hình thành và phát triển năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông:

    • Sách Giáo Viên Tin Học Lớp 11

    Bài 1 (trang 35 sgk Tin học lớp 11): Hãy cho biết sự khác nhau giữa hằng có đặt tên và biến?

    Trả lời:

    Hằng có đặt tên lưu trữ một hằng, giá trị này không thể thay đổi trong suốt thời gian chạy chương trình.

    Biến cũng lưu trữ một giá trị.Giá trị này có thể thay đổi được.

    Ví dụ :

    Ta có const e=5;

    Sau đó nếu ta có lệnh thay đổi giá trị trong e. e:=6; Thì khi biên dịch sẽ có lỗi.

    Tuy nhiên nếu ta sử dụng biến e:=5;. Sau đó thay đổi giá trị e:=6; thì hoàn toàn hợp lệ.

    Bài 2 (trang 35 sgk Tin học lớp 11): Tại sao phải khai báo biến ?

    Trả lời:

    + Khai báo biến nhằm tạo ra cho trình biên dịch biết kiểu biến để cấp phát bộ nhớ cho phù hợp.

    Ví dụ: nếu ta khai báo biến a kiểu integer trình biên dịch sẽ cấp phát 2 byte bộ nhớ để lưu trữ giá trị.

    Còn nếu a kiểu real thì trình biên dịch sẽ cấp phát 6 byte bộ nhớ.

    + Trình dịch sẽ biết cách tổ chức ô nhớ chứa giá trị của biến. Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng được chương trình quản lí.

    + Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng được chương trình quản lí.

    + Trình dịch biết cách truy cập giá trị của biến và áp dụng thao tác thích hợp cho biến.

    Bài 3 (trang 35 sgk Tin học lớp 11): Trong Pascal nếu một biến chỉ nhận giá trị nguyên trong phạm vi từ 10 đến 25532 thì biến đó có thể được khai báo hằng trong các kiểu dữ liệu nào?

    Trả lời:

    Nhắc lại phạm vi của các biến.

    Biến A nhận giá trị 5.0 biến b nhận giá trị 30 khai báo nào sau đây đúng

    Dựa vào bảng trên ta thấy biến đó có thể sử dụng các kiểu dữ liệu: integer, word, longint, Real, Extended.

    Vì biến thực có thể chứa giá trị nguyên.

    Bài 4 (trang 35 sgk Tin học lớp 11): Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60; 90 và biến X có thể nhận các giá trị 0,1; 0.2; 0,3; 0.4; 0.5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng ?

    Trả lời:

    a) Var X,P: byte; (Sai vì biến kiểu Byte không nhận giá trị thực ).

    b) Var P,X:real ; (Đúng vì biến thực có thể lưu được giá trị nguyên).

    c) Var P:real;X:byte (Sai vì giá trị kiểu byte không lưu được giá trị thực)

    d) Var X:real;P:byte (Đúng ).

    Bài 5 (trang 35 sgk Tin học lớp 11): Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 100 đến 200, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất?

    Trả lời:

    a) Var S:integer; Tốn 2 byte bộ nhớ.

    b) Var S:real; Tốn 6 byte bộ nhớ.

    c) Var S:word; Tốn 2 byte bộ nhớ.

    d) Var S:longint; Tốn 4 byte bộ nhớ.

    e) Var S:boolean; Tốn 1 byte bộ nhớ tuy nhiên không lưu trữ được hết khoảng giá trị cần thiết.

    Vậy dùng kiểu integer và word vẫn đảm bảo đúng mà tốn ít bộ nhớ nhất.

    Bài 6 (trang 35 sgk Tin học lớp 11):

    Biến A nhận giá trị 5.0 biến b nhận giá trị 30 khai báo nào sau đây đúng

    Trả lời:

    (1+z)*(x+y/z)/(a-(1/(1+x*x*x)))

    Bài 7 (trang 36 sgk Tin học lớp 11): Hãy chuyển các biểu thức trong Pascal dưới đây sang biểu thức toán học tương ứng:

    Trả lời:

    Biến A nhận giá trị 5.0 biến b nhận giá trị 30 khai báo nào sau đây đúng

    Giả sử biến x có giá trị là x:= 25.6, khai báo nào sau đây là đúng:

    A. Var x: byte;

    B. Var x: integer;

    C. Var x: real;

    D. Var x: string;

    Các câu hỏi tương tự

    Bài 1: Tìm chổ sai trong các lệnh khai báo sau và sửa lại cho đúng A, Var start, begin : real; B, Const x: = 3.14; y:= 1000; C, Var a:=5; D, Const ten lop = ‘8E’; E, Var Xep_loai, diem :Integer, real; F, Var nguyen1, nguyen2 : Integer, thuc1, thuc2: real; G, Const 3ban = ‘Cuong’ , ‘Anh’, ‘Dung’; H, Const ten_nhom = Tin hoc;

    Bài 2: Giả sử trong một chương trình Pascal, a và b là hai biến kiểu số nguyên, r là kiểu số thực và s là một biến kiểu xâu. Các phép gán nào sau đây là không hợp lệ A, a : = 120; B, r:=a/b; C, s:=’ truong luu vinh’; D, a:=32.000; E, a:=b mod 3; F, s:=a +b + r; G, a:= 65000; H, a:=a mod b; I, r:= s; J, a:=r; K, r:=a div b; L, a:=a/b;

    Bài 3. Viết chương trình tính diện tích tam giác biết chiều cao và cạnh đáy nhập vào từ bàn phím

    Bài 4. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên a,b và tính trung bình cộng của hai số

    Bài 5. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT của các bài toán sau: a. Xác định số học sinh trong lớp cùng mang họ Trần. b. Tính tổng của các phần tử lớn hơn 0 trong dãy n số cho trước. Bài 6. Giả sử x và y là các biến số. Hãy cho biết kết quả của việc thực hiện thuật toán sau: Bước 1. x  x + y Bước 2. y  x - y Bước 3. x  x – y

    Bài 7: Xây dựng thuật toán để giải bài toán: Cho trước ba số dương a, b, c. Hãy cho biết 3 số đó có phải là độ dài ba cạnh của một tam giác hay không? Bài 8. Tìm hiểu ví dụ 6 mục 4 bài 5. Viết lại thuật toán tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của dãy số a1,a2,a3…. an cho trước.

    giúp mk T_T

    Trường THPT Trịnh Hoài Đức - Trường Trung Học Chất Lượng Cao

    Địa chỉ: DT745, Thạnh Lợi, An Thạnh, Thuận An, Bình Dương

    Điện thoại: 0650.825477

    Website: https://thpttrinhhoaiduc.edu.vn/

    Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60: 90 và biến A có thể nhận các giá trị 0,1 ; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

    Đề bài

    Biến P có thể nhận các giá trị 5; 10; 15; 20; 30; 60: 90 và biến A có thể nhận các giá trị 0,1 ; 0,2; 0,3; 0,4; 0,5. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

    a) var X, P: byte;              b) var p, X: real;

    c) var p : real;                  d) var X: real,

        X: byte;                            P: byte;

    Lời giải chi tiết

    a) Var X,P: byte; (Sai vì biến kiểu Byte không nhận giá trị thực).

    b) Var P,X:real ; (Đúng vì biến thực có thể lưu được giá trị nguyên).

    c) Var P:real;X:byte (Sai vì giá trị kiểu byte không lưu được giá trị thực)

    d) Var X:real;P:byte (Đúng).

    Loigiaihay.com

    Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tin học lớp 11 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tin học 11

    Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn

    Câu 1:Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

    A. Var M, N: integer;

    B. Var M: Real; N: Word;

    C. Var M, N: Longint;

    D. Var M: Word; N: Real;

    Trả lời:

    Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40⇒ Biến M kiểu nguyên và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0 ⇒ Biến N kiểu thực.

    Đáp án: D

    Câu 2: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x?

    A. Longint

    B. Integer

    C. Word

    D. Real

    Trả lời:

    X thuộc kiểu nguyên (byte, integer, word, longint) nằm trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu phù hợp nhất để khai báo biến x là kiểu integer vì kiểu này nằm trong đoạn [-32768; 32767].

    Đáp án: B

    Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào?

    A. Longint

    B. integer

    C. word

    D. real

    Trả lời:

    X:=a/b; thì x phải khai báo kiểu số thực Real vì a có thể chia hết hoặc không chia hết cho b. Còn các kiểu Longint, word, integer là kiểu số nguyên nên  không được.

    Đáp án: D

    Câu 4: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?

    Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real;

    A. 12

    B. 14

    C. 11

    D. 13

    Trả lời:

    Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte

    Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte

    Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte

    Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte

    • Vậy cần cấp 6 + 4 + 1 + 1 = 12 byte bộ nhớ cho các biến.

    Đáp án: A

    Câu 5: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x?

    A. Char

    B. LongInt

    C. Integer

    D. Word

    Trả lời:

    Các số -5, 100, 15, 20 là các số nguyên → kiểu dữ liệu của x là kiểu nguyên. Trong x có giá trị -5 → chỉ có thể là kiểu integer, longint (vì chứa giá trị âm). Vì các giá trị này có giá trị nhỏ nên kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là integer (longint sẽ chiếm bộ nhớ lớn).

    Đáp án: C

    Biến A nhận giá trị 5.0 biến b nhận giá trị 30 khai báo nào sau đây đúng

    Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

    A. Var X,,Y: byte;

    B. Var X, Y: real;

    C. Var X: real; Y: byte;

    D. Var X: byte; Y: real;

    Trả lời:

    Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte,

    Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real.

    Đáp án: D

    Câu 7: Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng?

    A. var X: Boolean;

    B. var X: real;

    C. var X: char;

    D. A và B đúng

    Trả lời: Biến X nhận giá trị là 0.7 (là số thực)→ X nhận kiểu thực (real).

    Đáp án: B

    Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất?

    A. Byte

    B. Longint

    C. Word

    D. Integer

    Trả lời:

    + Byte có miền giá trị từ 0 đến 255.

    + Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767

    + Word có miền giá trị từ 0 đến 65535

    + Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647

    Đáp án: B

    Câu 9: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc:

    A. Từ 0 đến 255

    B. Từ -215 đến 215 -1

    C. Từ 0 đến 216 -1

    D. Từ -231 đến 231 -1

    Trả lời:

    Phạm vi giá trị của kiểu integer Từ -215  (= -32768)  đến 215 -1 (=32767).

    Đáp án: B

    Câu 10: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?

    VAR M, N, P: Integer; A. B: Real; C: Longint;

    B. 24 byte

    C. 22 byte

    D. 18 byte

    Trả lời:

    Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 3 biến M, N, P cần 3 x 2= 6 byte

    Kiểu Real  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 2 biến A. B cần 2 x 6 = 12 byte

    Kiểu Longint  bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 4 byte → 1 biến C cần 1 x 4 = 4 byte

    → Vậy cần cấp 6+ 12+ 4 = 22 byte bộ nhớ cho các biến.

    Đáp án: C